Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề KT HK 2 Hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.nET
Đơn vị : THCS CAO KY


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
MƠN: HỐ HỌC, LỚP 9


<i>Thời gian làm bài 45 phút</i>


<b>Câu 1 (2 điểm): Nêu phương pháp hóa học làm sạch khí O</b>2 bị lẫn các khí: C2H4 và
C2H2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra nếu có ?


<b>Câu 2 (2 điểm): Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau (ghi</b>
rõ điều kiện phản ứng nếu có).


C12H22O11 ⃗1 C6H12O6 ⃗2 C2H5OH ⃗3 CH3COOH ⃗4 (CH3COO)2Fe
<b>Câu 3 (2 điểm): Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau: rượu etylic,</b>
axit axetic, dung dịch glucozơ. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.


<b>Câu 4 (4 điểm): Cho 7,6 (g) hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với</b>
50 ml dung dịch NaOH 1M.


a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


b. Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H2SO4 đặc xúc tác thì thu được bao
nhiêu (g) este, biết hiệu suất phản ứng este hoá là 60%.


(C = 12, O = 16, H = 1)


...Hết...


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>

MƠN HỐ 9


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>2 điểm</b>


Dẫn tồn bộ hỗn hợp khí vào dung dịch Br2 dư; Tồn bộ
khí C2H4 và C2H2 bị hấp thụ . Khí O2 thốt ra cùng hơi nước


C2H4 + Br2 ❑⃗ C2H4Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C2H2 + 2Br2 ❑⃗ C2H2Br4


Khí O2 thốt ra cùng hơi nước được làm khan bằng H2SO4 đặc


thu đ được O2 tinh khiết


Khí C2H2 thốt ra cùng hơi nước được làm khan bằng H2SO4
đặc thu được C2H2 tinh khiết


(0,5đ)


(0,5đ)
<b>Câu 2:</b>


<b>2 điểm</b>


Mỗi phương trình phản ứng viết đúng, ghi đủ điều kiện phản
ứng được 0,5đ



Viết sai chất không được điểm, khơng cân bằng phương trình
phản ứng, khơng ghi điều kiện trừ 0,25 đ.


1. C12H22O11 + H2O ⃗axit<i>,To</i> C6H12O6 + C6H12O6
2. C6H12O6 ⃗Men<sub>❑</sub>❑ruou 2C2H5OH + 2CO2


3. C2H5OH + O2 ⃗Men❑❑Giam CH3COOH + H2O


4. 2CH3COOH + Fe <i>→</i> (CH3COO)2Fe + H2


(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
<b>Câu 3:</b>
<b>2 điểm</b>


+ Lấy mỗi chất một ít làm các mẫu thử. Nhúng qùi tím vào
các mẫu thử, mẫu thử nào làm qùi tím hố đỏ (hồng) thì đó là
axit axetic. Mẫu thử nào làm q tím khơng đổi màu thì đó là
rượu etylic và dung dịch glucozơ


+ Dùng phản ứng tráng gương, chất nào có phản ứng tráng
gương là dung dịch glucozơ, chất nào khơng có phản ứng
tráng gương là rượu etylic:C6H12O6 + Ag2O 3


,<i>o</i>


<i>NH t</i>



   <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub>


+ 2Ag
(1đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
<b>Câu 4:</b>
<b>4 điểm</b>


a. CH3- COOH + NaOH ❑⃗ CH3- COONa + H2O
<i>n</i><sub>NaOH</sub> <sub>= 0,05 .1 = 0,05 (mol)</sub> <sub> </sub>


Theo PTPƯ: <i>n</i><sub>CH</sub><sub>3</sub><i><sub>−COOH</sub></i> <sub>= </sub> <i>n</i>NaOH = 0,05 (mol)


<i>→ m</i><sub>CH</sub><sub>3</sub><i><sub>−COOH</sub></i> <sub>= 0,05 . 60 = 3 (g)</sub>
<i>→ m<sub>C</sub></i><sub>2</sub><i><sub>H</sub></i><sub>5</sub><sub>OH</sub> <sub>= 7,6 – 3 = 4,6 (g)</sub>


b. CH3COOH + C2H5OH


2 4,<i>o</i>


<i>H SO t</i>


   


    <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


<i>n<sub>C</sub></i>


2<i>H</i>5OH=


4,6


46 =0,1(mol)


Ta có tỉ lệ so sánh: 0<i>,</i><sub>1</sub>05 < 0,1<sub>1</sub> <i>→</i> rượu etylic dư
Lượng este tính theo axit axetic.


Theo PTPƯ: <i>n</i>este=<i>n</i>CH3COOH=0<i>,</i>05(mol)


<i>→ m</i><sub>este</sub><sub>(</sub><sub>Lt</sub><sub>)</sub>=0<i>,</i>05 . 88=4,4(<i>g</i>)


<i>m</i><sub>este</sub><sub>(</sub><sub>TT</sub><sub>)</sub>=4,4 . 60


100 =2<i>,</i>64(<i>g</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(0,5đ)


NGƯỜI BIÊN SOẠN HIỆU TRƯỞNG


</div>

<!--links-->

×