Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DE KT HK 2 -LOP 12, CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.14 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT

ĐỀ KIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Đề 1
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức lịch sử trong học kỳ II lớp 12.
- Kiểm tra đánh giá quá trình học tập trong học kì II của học sinh so với mục tiêu của
chương trình đề ra.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên. Từ đó, có thể điều chỉnh phương pháp,
hình thức dạy học nếu thấy cần thiết.
- Về kiến thức
- HS hiểu được hoàn cảnh bùng nổ phong trào ‘‘Đồng khởi”. Trình bày được nét chính
về diễn biến của phong trào, hiểu được ý nghĩa thắng lợi của phong trào ”Đồng khởi” (1959
-1960).
- Nêu được âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‘‘Việt Nam hoá chiến tranh”
và ‘‘Đông Dương hoá chiến tranh của Mĩ”.
- HS hiểu và phân tích được nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước (1954 – 1975)
- Về kĩ năng
HS phải có kỹ năng trình bày bài viết, kỹ năng lựa chọn kiến thức để trình bày, kỹ
năng vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá sự kiện lịch sử.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
Hình thức : Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề
(nội
dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



Cộng
1. Phong trào
“Đồng khởi (1959
– 1960)
Trình bày được
nét chính về
diễn biến của
phong trào
Hiểu hiểu được
hoàn cảnh bùng
nổ,ý nghĩa
phong trào
‘‘Đồng khởi”,
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
1/4
Số câu
3/4
Số câu
Số điểm
Số câu
4điểm= 40%
Số điểm
1 điểm
Số điểm
3 điểm
%
2. Chiến lược‘‘Việt

Nam hoá chiến
tranh” và ‘‘Đông
Dương hoá chiến
tranh của Mĩ”.
Nêu được âm
mưu và thủ
đoạn của Mĩ
trong chiến
lược ‘‘Việt
Nam hoá chiến
tranh” và
‘‘Đông Dương
hoá chiến tranh
của Mĩ”.

Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
1/1
Số điểm
3 điểm
Số câu.
3điểm= 30%
3. Nguyên nhân
thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống
Mĩ cứu nước (1954
– 1975)
Trình được
nguyên nhân

thắng lợi của
cuộc kháng
chiến chống Mĩ
cứu nước (1954
– 1975)
Phân tích được
nguyên nhân
quan trọng nhất
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
1/3
Số điểm
1 điểm
Số câu
2/3
Số điểm
2 điểm
Số câu
3điểm= 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
1/4 +1 + 1/3
Số điểm:5 điểm
50%
Số câu
3/4
Số điểm:3 điểm

30%
Số câu
2/3
Số điểm:2 điểm
20%
Số câu: 3
Số điểm: 10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI ĐỀ KIỂM KIỂM TRA KÌ II
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT

(Đề gồm 1 tờ, 1 trang)
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1: (4,0 điểm)
Phong trào « Đồng Khởi » (1959 – 1960) ở Miền Nam đã nổ ra trong hoàn cảnh
nào? Trình bày diễn biến, ý nghĩa của phong trào « Đồng Khởi ».
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược « Việt Nam hoá chiến tranh »
và « Đông Dương hoá chiến tranh » của Mĩ (1969 -1973).
Câu 3: (3,0 điểm)
Trên cơ sở trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến cứu nước
(1954 – 1975), em hãy phân tích nguyên nhân quan trọng nhất.
Hết…………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

MÔN : LỊCH SỬ LỚP 12
( Hng dn gm cú 03 cõu, 02 trang)
1
Cõu ỏp ỏn im
Cõu : 1
(4,0 im)
Phong tro ô ng Khi ằ (1959 1960) Min Nam
* Nguyên nhân:
- Sự đàn áp khủng bố tàn bạo của Mĩ Diệm: Trong năm 1957 1959,
Mĩ Diệm mở chiến dịch tố cộng, diệt cộng. Ra luật (10/59), lê máy
chém đi khắp miền Nam giết hại những ngời vô tội, nhiều cán bộ đảng
viên bị bắt bị tù đày.
- Nghị quyết trung ơng lần thứ 15 (1/1959), xác định con đờng phát
triển cơ bản của cách mạng ở miền Nam là khởi nghĩa giành chính
quyền về tay nhân dân bằng con đờng đấu tranh chính trị là chủ
yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ ách thống trị của Mĩ
Diệm.
* Diễn biến:
- Từ chỗ phong trào nổ ra lẻ tẻ ở từng địa phơng, nh cuộc nổi dậy ở
Vĩnh Thạnh (Bình Định), Bắc ái (2/1959), Trà Bồng (8/1959).
- 8/1959, lan ra khắp miền Nam thành cao trào cách mạng. Tiêu biểu
cuộc Đồng khởi ở Bến Tre.
- 17/1/1960, Đồng khởi nổ ra ở các xã Định Thuỷ, Bình Khánh, Phớc
Hiệp thuộc huyện Mỏ Cày nhanh chóng lan sang các huyện khác.
- Quần chúng nổi dậy giải tán chính quyền địch, thành lập uỷ ban
nhân dân tự quản, thành lập lực lợng vũ trang.
- Phong trào Đồng khởi lan ra các tỉnh Nam Bộ, Tây Nguyên, một số
tỉnh Nam Trung Bộ.
- Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị và hệ thống kìm kẹp của địch ở
thôn, xã chính quyền thuộc về tay nhân dân.

* ý nghĩa:
- Phong trào Đồng khởi giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực
dân mới của Mĩ ở miền Nam, làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai
Ngô Đình Diệm.
- Đánh dấu bớc phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam, chuyển cách
mạng từ thế giữ gìn lực lợng sang thế tiến công.
0,75
0.75
0.5
0.5
0.75
0.75
C õu 2:
(3,0 im)
Chin lc ô Vit Nam hoỏ chin tranh ằ v ô ụng Dng hoỏ chin
tranh ằ ca M (1969 -1973).
* Âm mu: Việt nam hoá chiến tranh là chiến lợc thực dân mới của Mĩ,
đợc tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp hoả
lực, không quân, hậu cần Mĩ, do Mĩ chỉ huy bằng hệ thống cố vấn
quân sự.
- Âm mu cơ bản của chiến lợc Việt nam hoá chiến tranh là tiếp tục
dùng ngời Việt đánh ngời Việt để giảm xơng máu của ngời Mĩ trên
chiến trờng.
* Thủ đoạn:
0,75
0.75
0,25
- Tăng viện trợ quân sự , kinh tế đẩy mạnh quốc sách bình định
giành đất giành dân với cách mạng.
- Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tăng cờng mở rộng chiến tranh

xâm lợc Lào, Campuchia để hỗ trợ cho Việt Nam hoá
- Dùng thủ đoạn ngoại giao: Lợi dụng mâu thuẫn Xô -Trung, thoả hiệp với
Trung Quốc, hoà hoãn với Liên Xô nhằm hạn chế sự giúp đỡ của các nớc
này đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
0,5
0,75
Cõu: 3 (3,0
im)
* Nguyên nhân thắng lợi:
- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh
- Truyền thống yêu nớc, đoàn kết nhất trí , lao động cần cù, chiến đấu
dũng cảm của quân dân cả nớc.
- Hậu phơng miền Bắc không ngừng lớn mạnh, đáp ứng kịp thời yêu cầu
của cuộc kháng chiến.
- Sự phối hợp, đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung của ba dân tộc
Đông Dơng.
- Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ to lớn của các lực lợng cách mạng, hoà
bình, dân chủ trên thế giới: Liên Xô, Trung Quốc và các nớc xã hội chủ
nghĩa khác.
* Phõn tớch:
Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí
Minh l nguyờn nhõn quan trng nht, quyt nh ti thnh cụng ca cuc
khỏng chin.
ng lónh o với đờng lối quân sự, chính trị, ngoại giao độc lập tự
chủ, đúng đắn sáng tạo, đờng lối tiến hành đồng thời cách mạng xã hội
chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở
miền Nam
1.0
2.0
Lu ý: im ca bi thi l im ca cỏc phn cng li. im ca bi thi khụng lm trũn

s.
- Cú th chia nh im cho nhng phn tựy theo mc lm bi ca thớ sinh, nhng khụng
chia nh hn 0,25 im Thớ sinh cú th lm bi khỏc vi hng dn chm. Nhng ni dung
m bo tớnh chớnh xỏc, khoa hc theo yờu cu b mụn thỡ vn cho im ti a.
Ht
S GIO DC V O TO YấN BI
TRNG THPT TRN NHT DUT

KIM KIM TRA HC Kè II
MễN LCH S - LP 12
Thi gian: 45 phỳt
Đề 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Nhằm kiểm tra những kiến thức của học kì II, lớp 12 theo phân phối chương trình.
- Kiểm tra đánh giá quá trình học tập trong học kì II của học sinh so với mục tiêu của
chương trình đề ra.
- Đánh giá, điều chỉnh quá trình giảng dạy của giáo viên.
- Về kiến thức :
Nêu được âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‘‘Chiến tranh cục bộ” ở Miền
Nam (1965 – 1968).
Hiểu và trình bày được sự đúng đắn và sáng tạo của Đảng trong việc đề ra chủ trương
kế hoạch giải phóng Miền Nam.
Giải thích được tại sao ta phải tiến hành Đổi mới, trình bày được nội dung đường lối
đổi mới của Đảng (12/1986).
- Về kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng viết bài kiểm tra, kĩ năng trình bày, kĩ năng phân tích.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
Hình thức : Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề

(nội dung,chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cộng
1. Chiến lược
‘‘Chiến tranh cục
bộ” ở Miền Nam
(1965 – 1968).
Trình bày được
âm mưu và thủ
đoạn của Mĩ trong
chiến lược
‘‘Chiến tranh cục
bộ” ở Miền Nam
(1965 – 1968).
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1/1
Số điểm: 3 điểm
Số câu
3điểm=30%
2. Chủ trương kế
hoạch giải phóng
Miền Nam của
Đảng.
Hiểu và trình bày
được sự đúng đắn
và sáng tạo của
Đảng trong việc đề
ra chủ trương kế

hoạch giải phóng
Miền Nam.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1/1
Số điểm: 3 điểm
Sốcâu
3điểm=30%
3. Công cuộc đổi
mới của Đảng
(12/1986).
Trình bày được
nội dung đường
lối đổi mới của
Đảng (12/1986).
Giải thích được
tại sao ta phải
tiến hành Đổi
mới,
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1/2
Số điểm: 2 điểm
Số câu: 1/2
Số điểm: 2 điểm
Số câu
4điểm=40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu: 1+1/2
Số điểm: 5
50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
30%
Số câu:1/2
Số điểm: 2
20%
Số câu: 3
Số điểm: 10
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT

(Đề gồm 1 tờ, 1 trang)
ĐỀ KIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian: 45 phút
Đề 2
Câu 1: (3,0 điểm)
Nêu âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‘‘Chiến tranh cục bộ” ở Miền
Nam (1965 – 1968).
Câu 2: (3,0 điểm)
Chủ trương kế hoạch giải phóng Miền Nam được Đảng đề ra trong hoàn cảnh
nào? Nội dung kế hoạch đó là gì?
Câu 3: (3,0 điểm)
Giải thích tại sao ta phải tiến hành đổi mới? Trình bày nội dung đường lối đổi

mới(12/1986) của Đảng.
Hết…………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : LỊCH SỬ LỚP 12
( Hướng dẫn gồm có 03 câu, 02 trang)
Đề 2
Cõu ỏp ỏn im
Cõu : 1
(3,0 im)
Chin lc Chin tranh cc b Min Nam (1965 1968).
*Âm mu:
- Tiếp tục thực hiện chiến tranh xâm lợc thực dân kiểu mới, đẩy mạnh
chiến tranh xâm lợc chống lại lực lợng cách mạng và nhân dân ta.
- Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
* Thủ đoạn:
- Tăng cờng đa quân viễn chinh, quân các nớc đồng minh và quân đội
Sài Gòn. Quân số lúc cao nhất (năm 1969) lên gần 1,5 triệu tên, trong đó
Mĩ chiếm hơn nửa triệu.
- Mĩ cho quân mở cuộc hành quân tìm diệt vào căn cứ vùng giải
phóng Vạn Tờng (Quảng Ngãi) và mở hai cuộc phản công (1965 -1966,
1966 1967), Bằng các cuộc hành quân Tìm diệt và Bình định
Vào đất thánh của Việt Cộng.
0,75
0.75
0.75
0.75
C õu 2:

(3,0 im)
Ch trng k hoch gii phúng Min Nam
* Hon cnh
- Sau hiệp định Pa Ri, nhất là từ cuối năm 1974 đầu 1975, so sánh lực l-
ợng ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng miền Nam: Mĩ phải rút
quân về nớc.
- Sau thắng lợi Phớc Long (6/1/1975) sự suy yếu, bất lực của quân đội
Sài Gòn, khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là hạn ché đó là điều kiện
thuận lợi cho cách mạng miền Nam.
* Nội dung kế hoạch:
- Bộ chính trị trung ơng Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam
trong hai năm 1975 và 1976.
- Bộ chính trị nhận định cả năm 1975 là thời cơ và chỉ rõ: Nếu thời
cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam
trong năm 1975.
- Bộ chính trị nhấn mạnh sự cần thiết phải tranh thủ thời cơ đánh nhanh
thắng nhanh để đỡ thiệt hại về ngời và của cho nhân dân, giữ gìn tốt
các cơ sở kinh tế, công trình văn hoá giảm bớt sự tàn phá của chiến
tranh.
0,75
0.75
0,25
0,5
0,75
Cõu: 3
(4,0 im)
Gii thớch ti sao ta phi tin hnh i mi? Trỡnh by ni dung
ng li i mi(12/1986) ca ng
* Gii thớch ti sao
+ Hoàn cảnh trong nớc:

- Trải qua 10 năm thực hiện hai kế hoạch 5 năm (1976 - 1980, 1981
1985), ta đạt đợc những thành tựu và u điểm đáng kể trên các lĩnh vực
đời sống xã hội, song gặp không ít khó khăn. Đất nớc lâm vào tình trạng
khủng hoảng, đặc biệt kinh tế xã hội.
- Để khắc phục những sai lầm, khuyết điểm, đa đất nớc vợt qua khủng
hoảng Đảng và nhà nớc thực hiện đờng lối đổi mới.
+ i mi phự hp vi hoàn cảnh thế giới:
- Quan hệ giữa các nớc trên thế giới thay đổi.
- Tác động của cách mạng khoa học Kĩ thuật.
- Cuộc khủng hoảng trầm trọng, toàn diện ở Liên Xô và các nớc xã hội chủ
0.75
0.5
0.25
0.25
nghĩa khác.
Nội dung đờng lối đổi mới của Đảng.
- Đờng lối của Đảng đề ra tại đại hội VI (12/1986) đợc điều chỉnh bổ
sung và phát triển từ đại hội VII (6/1991), đại hội VIII (6/1996), đại hội
IX (4/2000).
- Đổi mới toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế, chính trị, t tởng và tổ chức, văn
hoá. Trọng tâm là đổi mới về kinh tế.
* Đổi mới về kinh tế:
- Xây dựng kinh tế nhiều ngành nghề, qui mô trình độ công nghệ cao.
- Phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần định hớng xã hội chủ
nghĩa.
- Xoá bỏ cơ chế kinh tế tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trờng.
- Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
* Đổi mới về chính trị:
- Xây dựng nhà nớc pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
- Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa., đảm bảo quyền lực thuộc

về nhân dân.
- Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc
- Chính sách đối ngoại hoà bình, hữu nghị, hợp tác.
0.25
0.5
0.25
0.75
0.5
Lu ý: im ca bi thi l im ca cỏc phn cng li. im ca bi thi khụng lm trũn
s.
- Cú th chia nh im cho nhng phn tựy theo mc lm bi ca thớ sinh, nhng khụng
chia nh hn 0,25 im Thớ sinh cú th lm bi khỏc vi hng dn chm. Nhng ni dung
m bo tớnh chớnh xỏc, khoa hc theo yờu cu b mụn thỡ vn cho im ti a.
Ht

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×