Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Mở rộng vốn từ - Truyền thống - Giải sách bài tập Tiếng Việt 5 tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 27: Luyện từ và câu </b>


<b>-Mở rộng vốn từ: Truyền thống</b>



<b>Câu 1. Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của</b>
<b>dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu</b>
<b>tục ngữ hoặc ca dao:</b>


a) Yêu nước ...


M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
b) Lao động cần cù ………
c) Đoàn kết ………
d) Nhân ái ………


<b>Câu 2. Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một</b>
<b>truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những chữ còn thiếu vào chỗ</b>
<b>trống.</b>


(1) Muốn sang thì bắc……
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
(2) Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng ………nhưng chung một giàn.
(3) Núi cao bởi có đất bồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(6) Cá không ăn muối ………
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
(7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai ………dây mà trồng.
(8) Mn dịng sơng đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu……
(9) Lên non mới biết non cao


Lội sông mới biết ………cạn sâu.
(10) Dù ai nói đơng nói tây
Lòng ta vẫn ………giữa rừng.


(11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xi
Ngó khơng thấy mẹ, ngùi ngùi ……
(12) Nói chín ………làm mười
Nói mười, làm chín, kẻ cười người chê.
(13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


……..nhớ kẻ đâm, xay, giần, sàng.
(14) ……từ thuở còn non
Dạy con từ thuở hãy còn thơ ngây.
(15) Nước lã mà vã nên hồ


Tay không mà nổi………mới ngoan.
(16) Con có cha như ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3. Viết các chữ vừa điền được trong các câu ở bài tập 2 vào các ô</b>
<b>trống theo hàng ngang để giải ơ chữ hình chữ s. (Xem M: dịng 1,2):</b>


<b>TRẢ LỜI:</b>


<b>Câu 1. Kho tàng tục ngữ, ca dao đã ghi lại nhiều truyền thống quý báu của</b>
<b>dân tộc ta. Em hãy minh hoạ mỗi truyền thống nêu dưới đây bằng một câu</b>
<b>tục ngữ hoặc ca dao:</b>


a) Yêu nước


M: Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.


- Con ơi con ngủ cho lành


Để mẹ gánh nước rửa bành con voi
- Muốn coi lên núi mà coi


Coi bà Triệu Ẩu cưỡi voi đánh cồng
- Chim Việt đậu cành Nam


b) Lao động cần cù


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có làm thì mới có ăn


Khơng dưng ai dễ đem phần đến cho.
c) Đoàn kết


- Một cây làm chắng nên non
Ba cây chụm lại nên hịn núi cao
- Khơn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
- Bầu ơi thương lấy bí cùng


Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
- Lá lành đùm lá rách


d) Nhân ái


- Thương người như thể thương thân
- Chị ngã em nâng


- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.



<b>Câu 2. Mỗi câu tục ngữ, ca dao hoặc câu thơ dưới đây đều nói đến một</b>
<b>truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta. Hãy điền những chữ còn thiếu vào chỗ</b>
<b>trống.</b>


(1) Muốn sang thì bắc <b>cầu kiều</b>


Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
(2) Bầu ơi thương lấy bí cùng


Tuy rằng <b>khác giống</b> nhưng chung một giàn.
(3) Núi cao bởi có đất bồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(4) Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã, ai dè <b>xe nghiêng.</b>


(5) Nhiễu điều phủ lấy giá gương


Người trong một nước phải <b>thương nhau</b> cùng.
(6) Cá không ăn muối <b>cáươn</b>


Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
(7) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
Ăn khoai <b>nhớ kẻ cho</b> dây mà trồng .
(8) Mn dịng sơng đổ biển sâu
Biển chê sông nhỏ, biển đâu <b>nước còn</b>


(9) Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết <b>lạch nào</b> cạn sâu.
(10) Dù ai nói đơng nói tây



Lịng ta vẫn <b>vững như cây</b> giữa rừng.
(11) Chiều chiều ngó ngược, ngó xi
Ngó khơng thấy mẹ, ngùi ngùi <b>nhớ thương</b>


(12) Nói chín <b>thì nên</b> làm mười
Nói mười, làm chín, kẻ cười người chê.
(13) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(15) Nước lã mà vã nên hồ


Tay không mà nổi <b>cơ đồ</b> mới ngoan.
(16) Con có cha như <b>nhà có nóc</b>


Con khơng cha như nịng nọc đứt đuôi.


<b>Câu 3. Viết các chữ vừa điền được trong các câu ở bài tập 2 vào các ô</b>
<b>trống theo hàng ngang để giải ơ chữ hình chữ s. (Xem M: dịng 1,2):</b>


Ơ hình chữ S là: Uống nước nhớ nguồn
Tham khảo chi tiết các bài giải bài tập TV 5:


</div>

<!--links-->
<a href=' lieu hoc tap lop 5'>ệt</a>
Bài giảng Kho tàng tục ngữ ca dao phong phú
  • 15
  • 820
  • 0
  • ×