<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Onthionline.net
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 8- TUẦN 11- HỌC KÌ II
<i><b>Nội dung</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i>
<i><b>(Cấp độ1)</b></i>
<i><b>Thơng hiểu</b></i>
<i><b>(Cấp độ 2)</b></i>
<i><b>Vận dụng</b></i>
<i><b>Cấp độ thấp</b></i>
<i><b>(Cấp độ 3)</b></i>
<i><b>Cấp độ cao</b></i>
<i><b>(Cấp độ 4)</b></i>
<b>Chủ đề I. Cơ năng </b>
Số tiết (LT/
TS tiết): 3 / 4
Chuẩn KT, KN
KT: Nắm nội
dung của định
luật về công, các
khái niệm về cơ
năng.
Chuẩn KT, KN
KT:
Chuẩn KT, KN
KT: vận dụng
được cơng thức
tính cơng, cơng
suất.
Chuẩn KT, KN
KT:
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4,0 đ</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 40 %</b></i>
<i><b>Số câu: 1/2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1</b></i>
<i><b>Số câu:1/2 </b></i>
<i><b>Số điểm:1</b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<b>Chủ đề II. Cấu tạo phân</b>
<b>tử của các chất.</b>
Số tiết (LT/
TS tiết): 2 /2
Chuẩn KT, KN
KT:
Chuẩn KT, KN
KT: Nhận biết
tính chất NT,PT
hiện tượng
khuếch tán
Chuẩn KT, KN
KT
Chuẩn KT,
KN KT
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2 điểm</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 20 %</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<b>Chủ đề III. Nhiệt năng </b>
Số tiết (Lý thuyết/
TS tiết): 3 / 3
Chuẩn KT, KN
KT: Nêu được
nhiệt năng là gì?
Cách làm thay
đổi nhiệt năng.
Nhiệt lượng,
đơn vị.
Chuẩn KT, KN
KT:
Chuẩn KT, KN
KT:
Chuẩn KT,
KN KT
:
giãi
thích được
một số hiện
tượng liên
quan tính dẫn
nhiệt.
<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4 điểm</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 40 %</b></i>
<i><b>Số câu:1 </b></i>
<i><b>Số điểm: 1,5</b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Số câu: </b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2,5</b></i>
<i><b>Số câu: 5</b></i>
<i><b>Số điểm: 10 điểm</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 100 %</b></i>
<i><b>Số câu: 1,5</b></i>
<i><b>Số điểm: 2,5</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 25 %</b></i>
<i><b>Số câu: 1,5</b></i>
<i><b>Số điểm: 3,0</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 30 %</b></i>
<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2,0</b></i>
<i><b> Tỉ lệ: 20 %</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>PHÒNG GD-ĐT HƯỚNG HÓA </b>
<b>KIỂM TRA 45’ MƠN VẬT LÍ 8</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN TUẦN 11- HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<i>(Kể thời gian giao đề)</i>
<b>Họ và tên học sinh</b>
<b>...</b>
<b>Lớp 8</b>
<b>... </b>
<b>ĐIỂM:</b>
<b>Nhận xét của thầy, cô giáo:</b>
<b><sub>Ngày kiểm tra:…./ 4 / 2012</sub></b>
<b>Bằng số</b>
<b>Bằng chữ</b>
<b>Ngày trả bài: ….../ 4 / 2012</b>
<b> ĐỀ RA</b>
<b> (ĐỀ SỐ 1) </b>
<i><b>Câu 1(2,0 điểm). </b></i>
a) Phát biểu định luật về công.
b) Người ta đưa một vật nặng lên một độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo theo
phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần
độ cao h. Hỏi cách nào cho chúng ta lợi về công hơn? (Bỏ qua tất cả các lực ma sát).
<i><b>Câu 2(2,0 điểm).</b></i>
Nêu hai đặc điểm của nguyên tử và phân tử đã được học?
<b>Câu 3(1,5 điểm).</b>
Nhiệt năng của một vật là gì? Có những cách nào làm thay đổi nhiệt năng
của một vật?
<b>Câu 4(2,5 điểm).</b>
Tại sao khi rót nước sơi vào cốc thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thủy tinh
mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi rót nước sơi vào thì làm thế nào?
<b>Câu 5(2,0 điểm).</b>
Một con ngựa kéo xe với lực kéo 800N, đi được quãng đường
4,5km trong thời gian 30 phút. Tính cơng và cơng suất do con ngựa thực hiện được ?
BÀI LÀM
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
...
...
...
...
...
<b>PHỊNG GD-ĐT HƯỚNG HĨA </b>
<b>KIỂM TRA 45’ MÔN VẬT LÍ 8</b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN LIÊN TUẦN 11- HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<i>(Kể thời gian giao đề)</i>
<b>Họ và tên học sinh</b>
<b>...</b>
<b>Lớp 8</b>
<b>... </b>
<b> </b>
<b>ĐIỂM:</b>
<b>Nhận xét của thầy, cô giáo:</b>
<b><sub>Ngày kiểm tra:…./ 4 / 2012</sub></b>
<b>Bằng số</b>
<b>Bằng chữ</b>
<b>Ngày trả bài: ….../ 4 / 2012</b>
<b> ĐỀ RA</b>
<b> (ĐỀ SỐ 2) </b>
<i><b>Câu 1(2,0 điểm). </b></i>
<i><b>a) </b></i>
Khi nào ta nói một vật có cơ năng? Nêu hai dạng của cơ năng.
b) Mủi tên được bắn đi từ cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là
dạng năng lượng nào?
<b>Câu 2(2,0 điểm).</b>
Hiện tượng khuếch tán là gì? Hiện tượng khuếch tán có xảy ra nhanh hơn
khi tăng nhiệt độ không? Tại sao?
<b>Câu 3(1,5 điểm).</b>
Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt lượng?
<b>Câu 4(2,5 điểm).</b>
Tại sao mùn cưa dẫn nhiệt kém hơn gỗ? Người ta ứng dụng tính chất này
để làm gì?
<b>Câu 5(2,0 điểm).</b>
Một xe cần cẩu kéo một thùng hàng có trọng lượng 2000N, lên độ
cao 8 m trong thời gian 0,5 phút. Tính cơng và cơng suất của xe cần cẩu ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
<b>Câu 1</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
a) Phát biểu định luật về công.
Không một máy cơ đơn giản nào
cho ta lợi về cơng, được lợi bao
nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi và ngược
lại
1,0 đ
b) Người ta đưa một vật nặng lên
một độ cao h bằng hai cách. Cách
thứ nhất, kéo theo phương thẳng
đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo
mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp
hai lần độ cao h. Hỏi cách nào cho
chúng ta lợi về công hơn? (Bỏ qua
tất cả các lực ma sát).
b) Cả hai cách đều thực hiện công
như nhau.
1,0 đ
<b>Câu 2</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Nêu hai đặc điểm của nguyên tử và
phân tử đã được học?
- Nguyên tử, phân tử chuyển
động khơng ngừng.
- Giữa các ngun tử, phân tử có
khỏng cách
1,0 đ
1,0 đ
<b>Câu 3</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Nhiệt năng của một vật là gì? Có
những cách nào làm thay đổi nhiệt
năng của một vật?
- Nhiệt năng của một vật là tổng
động năng của các phân tử cấu
tạo nên vật.
- Có 2 cách làm thay đổi nhiệt
năng là thực hiện cơng và truyền
nhiệt
<b>Câu 4</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Tại sao khi rót nước sơi vào cốc
thủy tinh dày thì dễ vỡ hơn cốc thủy
tinh mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ khi
rót nước sơi vào thì làm thế nào?
- Vì thủy tinh dẫn nhiệt kém nên
khi rót nước sơi vào cốc dày thì
thì lớp thủy tinh bên trong nóng
lên trước, nở ra làm cho cốc vỡ.
Cốc có thành mỏng thì cốc nóng
lên đều và khơng bị vở.
- Muốn cốc khỏi vở, nên tráng
cốc bằng một ít nước nóng trước
khi rót nước sơi vào.
1,0 đ
0,25 đ
1,0 đ
<b>Câu 5</b>
<b>(2,0 đ</b>
)
Một con ngựa kéo xe với lực kéo
800N, đi được quãng đường 4,5km
trong thời gian 30 phút. Tính cơng và
cơng suất do con ngựa thực hiện
được ?
Tóm tắt:
F= 800N
S= 4,5 km = 4500m
t = 30’ = 1800s
A= ?
P= ? Giãi
- Công của ngựa thực hiện được:
A = F.S = 800 . 4500
0,25 đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
= 3600000 N.m
- Công suất của con ngựa là:
P =
3600000
2000W
1800
<i>A</i>
<i>t</i>
ĐS: 3600000N; 2000W
0,75 đ
0,25 đ
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
<b>Câu 1</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
a) Khi nào ta nói một vật có cơ năng?
Nêu hai dạng của cơ năng.
- Khi một vật có khả năng thực
hiện cơng, thì vật có cơ năng.
- Hai dạng của cơ năng là thế
năng và động năng
1,0 đ
b) Mủi tên được bắn đi từ cung là
nhờ năng lượng của mũi tên hay của
cánh cung? Đó là dạng năng lượng
nào?
b) Nhờ năng lượng của cánh
cung. Đây là thế năng đàn hồi.
1,0 đ
<b>Câu 2</b>
<b>(2,0 đ)</b>
Hiện tượng khuếch tán là gì? Hiện
tượng khuếch tán có xảy ra nhanh
hơn khi tăng nhiệt độ không? Tại sao?
- Hiện tượng khuếch tán là hiện
tượng các phân tử tự hòa lẫn vào
nhau.
- Khi nhiệt độ tăng, hiện tượng
khuếch tán xảy ra nhanh hơn vì
các phân tử chuyển động nhanh
hơn.
1,0 đ
1,0 đ
<b>Câu 3</b>
<b>(1,5 đ)</b>
Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt
lượng?
- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng
mà vật nhận được hay mất đi
trong quá trình truyền nhiệt.
- Đơn vị là : jun(J)
1,0 đ
0,5 đ
<b>Câu 4</b>
<b>(2,5 đ)</b>
Tại sao mùn cưa dẫn nhiệt kém hơn
gỗ? Người ta ứng dụng tính chất này
để làm gì?
- Vì trong mùn cưa có khơng khí
mà khơng khí lại dẫn nhiệt kém
nên mùn cưa dẫn nhiệt kém hơn
gỗ.
- Dùng làm cách nhiệt cho tủ sấy,
thùng đựng kem ….
1,5 đ
1,0 đ
<b>Câu 5</b>
<b>(2,0 đ</b>
)
Một xe cần cẩu kéo một thùng hàng
có trọng lượng 20000N, lên độ cao 8
m trong thời gian 0,5 phút. Tính
cơng và cơng suất của xe cần cẩu ?
Tóm tắt:
F= 20000N
S= 8 m
t = 30s
A= ?
P= ? Giãi
- Công của cần cẩu là:
A = F.S = 2000 . 8
= 16000 N.m
- Công suất của cần cẩu:
P =
16000
533,3W
30
<i>A</i>
<i>t</i>
ĐS: 16000N; 533,3W
0,25 đ
0,75 đ
0,75 đ
</div>
<!--links-->