Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.26 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Ask and answer</b>
read a comic, watch TV, visit his grandma, play the guitar, play volleyball, play chess.
A. What's he going to do
on the weekend?
B. He's going to…..
A. What are they going
to do?
B. They're going to…
<b>Hướng dẫn giải:</b>
Tranh 1:
A. What's he going to do
on the weekend?
B. He's going to read a comic.
A. What's he going to do on the weekend?
B. He's going to play the guitar.
A. What's he going to do on the weekend?
B. He's going to visit his grandma.
Tranh 2:
A. What are they going to do?
B. They're going to play volleyball.
A. What are they going to do?
B. They're going to play chess.
1. Hỏi và trả lời
đọc truyện hài hước, xem ti vi, thăm ông bà của anh ấy, chơi guitar, chơi bóng chuyền, chơi cờ.
Tranh 1:
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ…
Tranh 2:
B. Họ sẽ…
Hướng dẫn giải:
Tranh 1:
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ đọc truyện hài hước.
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ chơi guitar.
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ thăm ơng bà của anh ấy.
Tranh 2.
A. Họ sẽ làm gì?
B. Họ sẽ chơi bóng chuyền.
B. Họ sẽ chơi cờ.
A. Họ sẽ làm gì?
B. Họ sẽ xem TV.
<b>2. Write about what you are going to do on the weekend.</b>
On the weekend, I'm going to…
<b>Hướng dẫn giải:</b>
On the weekend, I'm going to visit my grandma, watch TV and play chess.
<b>Dịch:</b>
2. Viết về những gì bạn sẽ làm vào cuối tuần
Vào cuối tuần, tôi sẽ tới thăm ông bà của tôi, xem ti vi và chơi cờ.
<b>3. Complete the words : mp, nt, ld, lt, nd</b>
1. There is a lamp next to my
te….!
2. Next to the green fie…s is a
beach with white sa… .
4. I have a new be… .
5. Look at this beautiful qui… .
6. "Tickets for six chi…ren and
<b>Hướng dẫn giải:</b>
1. There is a lamp next to my
tent!
2. Next to the green fields is a
beach with white sand .
3. There is a big plant growing in the pond .
4. I have a new belt .
5. Look at this beautiful quilt .
6. "Tickets for six children and two adults, please."
<b>Dịch:</b>
1. Có một cái đèn cạnh lều của tôi!
2. Gần cánh đồng xanh là một bãi biển với cát trắng.
3. Có một cái cây lớn mọc trong ao.
4. Tơi có một cái thắt lưng mới.
5. Trông cái mền này thật đẹp.
6. "Cho tôi 6 vé cho trẻ em và 2 vé cho người lớn".