Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson two - Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giải bài tập Lesson Two: Grammar 1 - Unit 6 - </b>



<b>Family & Friends Special Edittion </b>

<b>Grade 5</b>


<b>1. Listen to the story and repeat. Act.</b>
<b>2. Listen and repeat.</b>


<b>Script:</b>


It's my jacket.


They're your sneaker.
It's his ball.


They're her sandwiches.
It's our trophy.


It's their backpack.


It's mine.
They're yours.
It's his.
They're hers.
It's ours.
It's theirs.
<b>Dịch:</b>


Đó là áo khốc của tơi.
Chúng là giày của bạn.
Đó là bóng của anh ấy.



Chúng là sandwiches của cơ ấy
Đó là cúp của chúng ta.


Đó là ba lơ đeo lưng của họ.


Nó là của tơi.
Chúng là của bạn.
Nó là của anh ấy.
Chúng là của cơ ấy.
Nó là của chúng ta.
Nó là của họ


<b>3. Read and circle</b>


1. This sandwich is <b>my/ mine.</b>


3. There are five players in <b>my/ mine </b>team.


2. The red sneakers are <b>her/ hers.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5. That backpack was <b>their/ theirs.</b> 6. Is this <b>your/ yours </b>jacket?


<b>Hướng dẫn giải:</b>


1. mine
2. hers
3. my
4. our
5. theirs
6. your



<b>Dịch:</b>


1. Sandwich này là của tôi.
2. Đơi giày đỏ là của cơ ấy


3. Có 5 người chơi trong đội của tôi.
4. Đây là cúp của chúng tơi.


5. Ba lơ đeo lưng đó là của họ.
6. Đây là áo khoác của bạn sao?


<b>4. Write: </b>mine his hers yours ours theirs


<b>Hướng dẫn giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. theirs.
6. hers.


<b>Dịch:</b>


1. Tôi nghĩ ống thở này là của anh ấy.
2. Cái này là của bạn sao?


3. Hurrah, chúng ta đã chiến thắng! Đó là của chúng ta.
4. Đơi giày này là của tơi. Chúng cịn rất mới.


5. Nó là của họ. Hãy trả lại.
6. Ba lô đeo lưng này là của cô ấy.



</div>

<!--links-->

×