Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019 - 2020 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.43 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b> MÔN: TOÁN LỚP 5 </b>


<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020</b>
<b>A.</b> <b>Ma trận đề kiểm tra:</b>


Mạch kiến
Mạch kiến
thức, kĩ năng
thức, kĩ năng


Số câu
Số câu
và số
và số
điểm
điểm
Mức 1


Mức 1 Mức 2Mức 2 Mức 3Mức 3 Mức 4Mức 4 <b>TổngTổng</b>
TN


TN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL TNTN TLTL <b>TNTN</b> <b>TLTL</b>


Số học
Số học


Số câu


Số câu <b>33</b> <b>11</b> <b>11</b> <b>44</b> <b>11</b>



Câu số


Câu số <b>1,2,31,2,3</b> <b>44</b> <b>99</b> <b>1,2,3,41,2,3,4</b> <b>99</b>
Số điểm


Số điểm <b>1,51,5</b> <b>0,50,5</b> <b>2,02,0</b> <b>2,02,0</b> <b>2,02,0</b>
Đại lượng và


Đại lượng và
đo đại


đo đại
lượng.
lượng.


Số câu


Số câu <b>33</b> <b>11</b> <b>33</b> <b>11</b>


Câu số


Câu số <b>5,6,85,6,8</b> <b>77</b> <b>5,6,85,6,8</b> <b>77</b>


Số điểm


Số điểm <b>2,52,5</b> <b>2,52,5</b> <b>2,52,5</b> <b>2,52,5</b>


Yếu tố hình
Yếu tố hình
học


học
Số câu
Số câu
Câu số
Câu số
Số điểm
Số điểm
Giải tốn có


Giải tốn có
lời văn
lời văn


Số câu


Số câu <b>11</b> <b>11</b>


Câu số


Câu số <b>1010</b> <b>1010</b>


Số điểm


Số điểm <b>1,01,0</b> <b>1,01,0</b>


<b>Tổng</b>


<b>Tổng</b> <b>Số câuSố câu</b> <b>33</b> <b>11</b> <b>33</b> <b>11</b> <b>22</b> <b>77</b> <b>33</b>


<b>Số điểm</b>



<b>Số điểm</b> <b>1,51,5</b> <b>0,50,5</b> <b>2,02,0</b> <b>1,01,0</b> <b>5,05,0</b> <b>4,54,5</b> <b>5,55,5</b>


<b>Đề kiểm tra</b>


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tốn 5 - giữa học kì 1 Toán 5 - Đề 1 Đề 1</b>
Họ và tên:………


Lớp:……...


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>MÔN: TOÁN - LỚP 5 </b>


<b>Năm học 2019 – 2020 </b>
<i>Thời gian: 40 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>


<b>Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?</b>
(0,5điểm)


<b>A. 24,18</b> <b>B. 24,108</b> <b>C. 24,018</b> <b>D. 24,0108</b>


<b>Bài 2: Phân số </b> 65<sub>100</sub> <b> viết dưới dạng số thập phân là: (0,5điểm)</b>


<b>A. 0,065</b> <b>B. 0,65</b> <b>C. 6,05</b> <b>D. 6,5</b>


<b>Bài 3: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là ? (0,5điểm)</b>


<b>A.</b> <b>Phần mười</b> <b>B. Phần trăm</b> <b>C.</b> <b>Phần triệu</b> <b>D. Phần nghìn</b>


<b>Bài 4: 7cm</b>2 <sub>9mm</sub>2<sub> = </sub><b><sub>...</sub></b><sub>cm</sub>2<sub> số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5điểm)</sub>


<b>A. 79</b> <b>B. 7,09</b> <b>C. 790</b> <b>D. 7900</b>


<b>Bài 5:</b> <b>Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.</b>
<b>(0,5điểm)</b>


<b>A. 80 m</b> <b>B. 70 m</b> <b>C. 90 m</b> <b>D. 60 m</b>


<b>Bài 6: </b>Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thơng. Hỏi
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (1điểm)


<b>A. 450</b> <b>B. 54000</b> <b>C. 4 500</b> <b>D. 6 000</b>


<b>Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chổ chấn: (2,5 điểm)</b>


a) <sub>17</sub>4 … 1 b) <sub>10</sub>3 .... <sub>5</sub>2


c) 3,125 ... 2,075 d) 56,9 ... 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
<b>Bài 9: Một cửa hàng đã bán được 40 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 50kg. Giá bán</b>
mỗi tấn gạo nếp là 5.000.000 đồng. Hỏi cửa hàng đó bán số gạo nếp trên được bao
nhiêu tiền? (2 điểm)


Bài giải


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<b>Bài 10: Mẹ cho hai anh em 40 cái kẹo. Số kẹo của anh gấp rưỡi số kẹo của em.</b>
Hỏi mẹ cho anh nhiều hơn em máy cái kẹo (1 điểm)


<i></i>
<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>Bài</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>Điểm</b> 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm


<i><b>Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chổ chấn: (2,5 điểm)</b></i>


a) <sub>17</sub>4 < 1 (0,25) b) <sub>10</sub>3 < <sub>5</sub>2 (0,25)
c) 3,125 > 2,075 (0,5) d) 56,9 > 56 (0,5)
e) 42dm4cm = 424dm (0,5) h) 9kg = 9000g (0,5)


<i><b>Bài 8: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)</b></i>
<b> 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329</b>
<i><b>Bài 9: (2điểm)</b></i>


<b>Giải:</b>


40 bao gạo nếp cân nặng số kg là: ( 0,25 điểm)
40 x 50 = 2000 (kg) (0,5điểm)
Đổi 2000 kg = 2 tấn (0,25điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 10: (1 điểm)</b></i>


<b>Bài giải</b>


Hiểu : Gấp rưỡi = 3/2


Số kẹo của anh : |---|---|---|
Số kẹo của em: |---|---|40 cái kẹo
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 phần


Số kẹo của anh nhiều hơn em là 1 phần vậy giá trị một phần là :
40: 5 = 8 cái


<i><b> Đáp số : 8 cái kẹo</b></i>
<b>Đề kiểm tra</b>


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tốn 5 - giữa học kì 1 Tốn 5 - Đề 2 Đề 2</b>


<b>Phần</b> 1. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6):


<b>Câu 1: Phân số </b>


2


5 <sub> được viết dưới dạng số thập phân là: </sub>


A. 0,10 B. 0,25 C. 0,04 D. 0,4
<b>Câu 2 : 4dm</b>2 <sub>25cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2 <sub>. Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là: </sub>
A. 4250 B. 425 C. 4025 D. 40025


<b>Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 9,32; 8,92; 9,23; 9,28 là: </b>


A. 9,32 B. 8,92 C. 9,23 D. 9,28


<b>Câu 4 : Một đội công nhân gồm 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày.</b>
Hỏi nếu muốn hồn thành cơng việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu cơng nhân?
A. 6 công nhân B. 24 công nhân C. 10 công nhân D. 96 công nhân


<b>Câu 5: </b>Số thập phân gồm có<b> Bảy trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần </b>


<b>nghìn </b>viết là:


A. 725,06 B. 725,006 C. 725,6000 D. 725,060


<b>Câu 6:</b> Trong số 635,482 chữ số 8 có giá trị là:
A. 80 B.


8


10<sub> C. </sub>
8


100<sub> D. </sub>
8
1000
<b>Phần</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. 2


1


2<sub>+ </sub>


2


3<sub> b. 2 </sub>
2
3<sub> : 1 </sub>


2
5


………. ………..
………. ………..
………. ………..
<b>Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: </b>


a) 1,5 tấn = ………kg b) 5000m2<sub> = ………. ha</sub>


<b>Bài 9: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây keo. Hỏi</b>
trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây keo?


Bài giải:


………
………
………
………


<b>Bài 10: Cho phân số </b>



56


77 <sub> . Tìm một số sao cho đem mẫu của phân số đã cho trừ đi</sub>


số đó và giữ ngun tử số thì được phân số mới có giá trị bằng


4
5


.
Số đó là : ………


<b>ĐÁP ÁN MƠN TOÁN </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 4: 1 điểm Khoanh vào B
Câu 5: 0,5điểm Khoanh vào B


Câu 6: 0,5 điểm Khoanh vào C
Câu 7(2điểm)


Đúng mỗi ý cho


a. 2


1
2<sub>+ </sub>



2


3<sub> b. 2 </sub>
2
3<sub> : 1 </sub>


2
5


=


5
2<sub> + </sub>


2


3<sub> = </sub>
8
3<sub> : </sub>


7
5


=


15
6 <sub> + </sub>


4



6<sub> = </sub>
8
3<sub> x </sub>


5
7


=


19


6 <sub> = </sub>
40


21<sub> </sub>


Câu 8(1điểm)
Đúng mỗi ý cho
0,5đ


a) 1,5 tấn = 1500 kg b) 5000m2<sub> = 0,5 ha</sub>


Câu 9(2.5điểm) 12 ngày gấp 4 ngày số lần là: (0,5đ)
12 : 4 = 3 ( lần) (0,5đ)


12 ngày đội đó trồng được số cây keo là: (0,5đ)
3 x 1500 = 4500 (cây ) (0,5đ)


Đáp số : 4500 cây (0,5đ)



<b>Câu 10</b>. (1điểm) Số đó là : 7


<b>Đề kiểm tra</b>


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tốn 5 - giữa học kì 1 Tốn 5 - Đề 3 Đề 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1:</b> Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết
là:


<b>Câu 2:</b> Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị
là:


<b>Câu 3: </b>Phân số thập phân được viết thành số thập phân là:
a. 8,6 b. 0,806 c. 8,60 d. 8,06


<b>Câu 4: </b>Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293
là:


a. 40,392 b. 39,204 c. 40,293 d. 39,402


<b>Câu 5:</b> Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30g = ... kg.
a. 30 000 kg b.0,03 kg c. 0,3kg d. 3kg


<b>Câu 6:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627m2<sub> = ha</sub>


a. 627ha b. 0, 0627ha c. 6,027ha d.6,27 ha


<b>Câu 7: </b>Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20
ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong
bao nhiêu ngày?



a. 5 ngày b. 10 ngày c. 2 ngày d. 15 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. 1</b> 1<sub>2</sub> <b> + 1</b> 1<sub>3</sub> <b> = </b>... b. 5<sub>6</sub>:3
8<i>×</i>


3
4


= ...


= ...
= ...


<b>Câu 9: </b>(2,5 điểm)


Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng
bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.


...
...
...
...


...
...
...
...


<b>Câu 10: </b>Tính theo cách hợp lí:



( 1 - 1<sub>2</sub> ) x ( 1 - 1<sub>3</sub> ) x ( 1 - 1<sub>4</sub> ) x ... x ( 1 - <sub>99</sub>1 ) x ( 1- <sub>100</sub>1 )
...
...
...
...


<b>Đáp án mơn Tốn lớp 5 đề thi giữa học kì 1</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 1: Khoanh vào b
Câu 2: Khoanh vào d
Câu 3: Khoanh vào d
Câu 4: Khoanh vào a
Câu 5: Khoanh vào b
Câu 6: Khoanh vào b
Câu 7: Khoanh vào b
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 8: ( 2 điểm) (Mỗi kết quả đúng cho 1 điểm)</b>
<b>Câu 9: ( 3 điểm) Bài giải:</b>


<b> Chiều rộng thửa ruộng là:</b>
50 x 3<sub>5</sub> = 30 ( m)
Chu vi thửa ruộng là:


( 50 + 30) x 2 = 160 (m)
Diện tích thửa ruộng là :


50 x 30 = 1500 ( <i>m</i>2 )



Đáp số : 160 m ; 1500 m ❑2


(mỗi câu lời giải đúng cho 0,25 điểm; mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ; đáp số
đúng cho 0,75 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(1 - 1<sub>2</sub> ) x ( 1 - 1<sub>3</sub> ) x ( 1 - 1<sub>4</sub> ) x ... x ( 1 - <sub>99</sub>1 ) x ( 1- <sub>100</sub>1 )
<b>= </b> 1<sub>2</sub><i>×</i>2


3<i>×</i>
3
4<i>×</i>.. .<i>×</i>


98
99 <i>×</i>


99
100
<b>= </b> <sub>100</sub>1


(Tính đúng theo u cầu cho 1 điểm)
<b>Đề kiểm tra</b>


<b>Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tốn 5 - giữa học kì 1 Tốn 5 - Đề 4 Đề 4</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: </b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


<b>Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân của số 465,732 thuộc hàng nào?</b>



A. Hàng chục. B. Hàng phần trăm.


C. Hàng phần mười. D. Hàng trăm.


<b>Câu 2: Hỗn số </b> 825


100 chuyển thành số thập phân nào?


A. 8,205 B. 82,5 C. 8,25 D. 8,025


<b>Câu 3: Số thập phân gồm có: ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần</b>
nghìn được viết:


A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590


<b>Câu 4: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: </b>


A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9


<b>Câu 5: 7m 56cm = ...m. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: </b>


A. 70,56 B. 7,056 C. 7,506 D. 7,56


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 6,8 B. 6,08 C. 0,68 D. 6,008
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 1. Viết số thập phân có:</b>


a) Tám trăm linh hai đơn vị, sáu phần trăm:


………...


b) Năm đơn vị, bảy phần mười, hai phần nghìn:
………


<b>Câu 2. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187


………...
.


<b>Câu 3. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 2m 5dm = ...m b) 4tấn 5kg = ... tấn
c) 12m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = …...m</sub>2 <sub> d) 5kg 6g = ...kg </sub>
<b>Câu 4. Bạn Lan mua 25 quyển vở hết 75 000 đồng. Hỏi bạn Hà muốn mua ba chục</b>
quyển vở như thế thi phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?


………...
.


………...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………...
.


………...
.



<b>Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng </b> 3<sub>5</sub>
chiều dài.


a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.


b) Trung bình cứ 100m2<sub> người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi cả thửa</sub>
ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Mơn: Tốn - Lớp: 5 </b>


<b>Năm học: 2018 - 2019</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)</b>


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>BIỂU</b>


<b>ĐIỂM</b>


Câu 1 B. Hàng phần trăm. (0,5 điểm)


Câu 2 C. 8,25 (0,5 điểm)


Câu 3 C. 308,059 (0,5 điểm)


Câu 4 D. 8,9 (0,5 điểm)


Câu 5 D. 7,56 (0,5 điểm)


Câu 6 B. 6,08 (0,5 điểm)



<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)</b>
Câu 1


(1 điểm)


a 802,06 (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 2
(0,5 điểm)


0,187 ; 0,197 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,4


(0,5 điểm)


Câu 3
(2 điểm)


a 2m 5dm = 2,5 m (0,5 điểm)


b 4 tấn 5kg = 4,005 tấn (0,5 điểm)


c 12m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = 12,06 m</sub>2 <sub>(0,5 điểm)</sub>


d 5kg 6g = 5,006 kg (0,5 điểm)


Câu 4
(1,5 điểm)


Số tiền của một quyển vở là: (0,25 điểm)
75 000 : 25 = 3 000 (đồng) (0,25 điểm)


Bạn Hà muốn mua ba chục quyển vở như thế thì


phải trả người bán hàng số tiền là: (0,25 điểm)
30 x 3000 = 90 000 (đồng) (0,5 điểm)
Đáp số: 90 000 đồng. (0,25 điểm)


Câu 5
(2 điểm)


Chiểu rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)


150 x 3<sub>5</sub> = 90 (m) (0,25 điểm)


a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm)


150 x 90 = 13500 (m2<sub>)</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>


b) Cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ


thóc là: (0,25 điểm)


13500 : 100 x 60 = 8100 (kg) (0,25 điểm)


Đổi 8100 kg = 81 tạ (0,25 điểm)


Đáp số: a) 13500 m2
b) 81 tạ thóc.


(0,25 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG Cr - Fe - Cu 12 NC (HAY) CÓ ĐÁP ÁN
  • 3
  • 5
  • 126
  • ×