Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Tổng hợp 1 số đề KH 1 tiết SH 10 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.71 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở GD-DT Bình Định.
Trường THPT An Lão.


ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn Sinh học Khối lớp10.
Tiết số :9


Chương I và II:thành phần hóa học và cấu trúc tế bào
<i><b>I.Khoanh trịn vào đầu câu có đáp án đúng nhất(2đ):</b></i>


Câu 1: Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về hệ thống sống:
a.Là hệ thống mở tự điều chỉnh .


b.Là hệ thống mở trao đổi một chiều.
c.Là hệ thống mở khơng tự điều chỉnh.


d.Là hệ thống khép k ín v à ln có khả năng tự điều chỉnh.
Câu 2: Đặc điểm chung của protein và axit nucleic là:


a. Đại phân tử có cấu trúc đơn phân.


b. Đại phân tử có cấu trúc đơn phân hoặc đa phân.
c. Đại phân tử có cấu trúc đa phân.


d. Đại phân tử có cấu trúc khơng theo ngun tắc đa phân.
Câu 3:Sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm sinh vật nhân sơ?


a.vi khuẩn b.vi rút. C.nấm đơn bào d. động vật nguyên sinh.
Câu 4:Cấu tạo chung của tế bào nhân thực gồm:


a.Màng,tế bào chất và v ùng nhân..



b.thành tế nào,màng sinh chất ,tế bào chất và nhân.
c.Thành tế bào,tế bào chất và vùng nhân..


d.Màng,tế bào chất v à nhân.
<i><b>II.</b></i>


<i><b> </b><b> Điền từ vào chỗ trống(2,5đ):</b></i>


Đặc điểm ưu thế nhất của tế bào nhân sơ so với tế bào nhân thực là...(1)….chính nhờ
đặc điểm này mà khả năng …….(2)……và tốc độ…..(3)…..và ….(4)…. đều….(5)……
<i><b>III.Phân biệt điểm khác nhau giữa ADN Và ARN theo bảng sau(2đ):</b></i>


Chỉ têu so sánh Phân tử ADN Phân tử ARN


Số mạch


Các loại đơn phân
Các loại liên kết
Vai trò


<i><b>IV.Vận dụng các kiến thức đã học ,hãy giải thích:</b></i>


1.Vì sao nếu để tế bào sống vào ngăn đá của tủ lạnh thì tế bào có thể bị vỡ?(2đ)


………
………
………
……….
……….


2.Vì sao cũng là protêin nhưng ăn thịt gà lại khác thịt bò hoặc thịt heo?(1,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
……….
<b>Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra 1 tiết giữa kì I.</b>


<i><b>I.Mỗi dáp án đúng được 0,5 điểm</b></i>


1.a 2.c 3.a 4d
<i><b>II.Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm</b></i>


1.kích thước nhỏ
2.Trao đổi chất.
3.Sinh trưởng .
4.Sinh sản.
5.rất nhanh.


<i><b>III.Hoàn thành bảng mỗi ý so sánh đúng được 0,5 điểm.</b></i>
AND ARN
- 2 m ạch -1 m ạch
- A,T,G,X - A,U,G,X


- liên kết hidro v à cộng hóa trị - liên kết cộng hóa trị.


- lưu giữ,bảo quản và truyền đạt - truyền đạt thông tin t ừ ADN tới protein
th ông tin di truy ền.


<i><b>IV.Gi</b><b>ải th</b><b>ích :</b></i>



1.-Khi để tế bào vào ngăn đá nước tong tế bào chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái
rắn làm tăng thể tích nước trong tế bào vượt giới hạn sức căng của màng làm màng vỡ .
(1 đ)


- Ở trạng thái n ước đá trong tế bào thì nước đá có dạng tinh thể tạo hình khối có cạnh
sắc làm rách màng tế bào.(1 đ)


2.Các loại động vật khác nhau th ì Protein khác nhau về thành phần,số lượng ,trật tự
sắp xếp các axit amin và kiểu cấu trúc ở các bậc do vậy tính chất của protein cũng khác
nhau nên ăn thịt gà khác thịt bò hoặc thịt heo.(1,5 đ)


Sở GD-DT Bình Định
Trường THPT An Lão


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn sinh học Khối lớp 10
Tiết số:5


Chương I:Thành phần hóa học của tế bào.


Câu 1: Trình bày thành phần hóa học và nguyên tắc cấu tạo của cacbohidrat?Thế nào là
đường đơn, đường đơi , đường đa (Cho ví dụ mỗi loại đường).


Câu 2:Vì sao khi đói cơ thể cảm thấy mệt mỏi?
Câu 3:Phân biệt mỡ và phot pho li pit?


Đáp án và biểu điểm:
<i><b>Câu 1(4điểm):</b></i>


-Thành phần hóa học gồm C,H,O.



-Nguyên tắc cấu tạo:Theo nguyên tắc đa phân.


-Đường đơn là hợp chất trong phân tử gồm một đơn phân,ví dụ Glucozo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Đường đa là hợp chất trong phân tử gồm nhiều đơn phân liên kết tạo thành,ví dụ tinh
bột.


<i><b>Câu 2(2điểm):</b></i>


Vì khi đói là lúc cơ thể thiếu cácbohidrat,mà cacbohidrat là nguồn cung cấp năng lượng
để cơ thể hoạt động .thiếu cacbohidrat cơ thể thiếu năng lượng nên cảm thấy mệt mỏi.
<i><b>Câu 3(4điểm):</b></i>


-Giống: Đều kị nước và cấu tạo không theo nguyên tắc đa phân.
-Khác :


Chỉ tiêu so sánh mỡ Photpho lipit


Thành phần hóa học 2thành phần là Glixerol và
axit béo


Gồm 3 thành phần là
Glixerol,axit béo và nhóm
phot phát.


số phân tử axit béo 3phân tử 2 phân tử


Vai trò dự trữ năng lượng và giữ
nhiệt cho cơ thể



cấu tạo màng tế bào.


Sở GD-DT Bình Định
Trường THPT An Lão


Đ ề ki ểm tra 15 phút


Môn Sinh học Khối lớp 10.
Tiết :15


Chương III:Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Câu 1:Enzim là gì?Cấu tạo chủ yếu bằng thành phần nào?


Câu 2:Trình bày cơ chế hoạt động của enzim?Hoạt tính của en zim phụ thuộc vào những
yếu tố nào?


C âu 3:Vì sao một số người tiêm thuốc kháng sinh mà không thử trước dễ bị sốc và có
thể dẫn tới tử vong?


Đ áp án v à bi ểu đi ểm
<i><b>C âu 1(2 đ):</b></i>


-En zim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp chủ yếu trong tế bào.
-Thành phần chủ yếu là protein.


<i><b>C âu 2(4</b><b>đ):</b></i>


-Cơ chế hoạt động qua ba giai đoạn :Tiếp xúc với cơ chất,tương tác với cơ chất và giải
phóng enzim đồng thời tạo ra sản phẩm..



-Hoạt tính của enzim phụ thuộc vào nhiệt độ, độ pH,chất hoạt ho á hay ức chế của tế
bào,nồng độ en zim hay nồng độ cơ chất.


<i><b>C âu 3(4</b><b>đ):</b></i>


Vì ở những người đó khơng có hay khơng đủ lượng enzim để phân giải thuốc,thuốc tích
trữ lại gây ng ộ độc tế ào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sở GD-DT Bình Định.
Trường THPT An Lão.


Đề kiểm tra 15 phút.


Môn sinh học Khối lớp 10
Tiết :21


Chương IV:Phân bào.
Câu 1:Hãy cho biết vì sao(6đ):


a.Nhiễm sắc thể phải co xoắn cực đại ở kì giữa của qúa trình phân bào?


b.Vì sao trong giảm phân số lượng NST ở các tế bào con lại bị giảm đi một nửa so với
tế bào mẹ ban đầu?


c.Trong giảm phân biến dị xuất hiện do đâu ?Có ý nghĩa gì?


Câu 2:Hồn thành bảng phân biệt giảm phân I với giảm phân II(4đ).


<sub>Giảm phân I</sub> <sub>Giảm phân II</sub>



Hiện tượng
nhân đôi NST
Hiện tượng
trao đổi chéo
NST ở kì giữa
Trạng thái
NST ở kì sau
và kì cuối


Đáp án và biểu điểm
Câu 1:


a.NST phải co xoắn cực đại để tránh hiện tượng các NST bị rối trong qúa trình phân li
về hai cực của tế bào(2đ).


b.Trong giảm phân có hai lần phân bào mà chỉ có một lần nhân đơi NST ở kì đầu của
giảm phân I .Do vậy các tế bào con tạo ra ln có số lượng NST giảm đi một nửa so với
tế bào mẹ ban đầu.(2đ)


c.Biến dị xuất hiện do hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai NST kép trong cặp
tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.


-Ý Nghĩa:Cung cấp nguồn biến dị cho chọn giống và tiến hóa.(2đ)
Câu 2:Hồn thành bảng so sánh(4đ)


<sub>Giảm phân I</sub> <sub>Giảm phân II</sub>


Hiện tượng


nhân đơi NST


Có xảy ra Khơng xảy ra


Hiện tượng
trao đổi chéo


xảy ra trao đổi chéo
giữa hai NST kép
trong cặp tương đồng


Khơng có hiện tượng
này


NST ở kì giữa NST kép xếp thành
hai hàng


Xếp thành một hàng
Trạng thái


NST ở kì sau
và kì cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Sở GD-DT Bình Định.
Trường THPT An Lão.


Đề kiểm tra một tiết.


Môn sinh học Khối lớp 10.
Tiết :26



Chương IV (phân bào) và chương I phần III
(Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV).
<i><b>I.Khoanh tròn vào đầu câu đáp án đúng nhất(2đ):</b></i>


Câu 1: Ở kì đầu của giảm phân I các NST có hoạt động khác với nguyên phân là:


a.Tiếp hợp b.Co xoắn dần lại c.Các cromatit gắn với nhau
d.cả a.b.c


Câu 2:Một loài vi khuẩn sử dụng ánh sáng và sống trong môi trường có chất hóa học
với liều lượng xác định.Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn đó là:


a.Quang tự dưỡng b.Hoá tự dưỡng c.Quang dị dưỡng d.Hoá dị dưỡng
Câu 3:Vi khuẩn axit axetic là tác nhân của qúa trình nào dưới đây:


a.Biến đổi axitaxetic thành gluco. c.Chuyển hóa Gluco thành rượu


b.Chuyển hóa rượu thành axit axetic. D.Chuyển hóa Gluco thành axit lactic.
Câu 4:Chu kì tế bào là gì?


a.Thời gian diễn ra qúa trình nguyên phân.
b.Khoảng thời gian giữa hai lần giảm phân.
c.Khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
d.Gồm ba pha G1,G2 và S.


<i><b>II.</b></i> <i><b>Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp với mô tả về qúa trình phân đơi ở vi</b></i>
<i><b>khuẩn(3,5đ):</b></i>


Khi kích thước tế bào…(1)…Tới mức độ xác định thì tế bào mới …..(2)



Đầu tiên..(3)…gấp nếp tạp thành…(4)…Giúp cho AND đính lại và…. (5)…..Sau đó
thành tế bào hình thành (6) để tạo ra ..(7).


<i><b>III.Một nhóm tế bào vi khuẩn cùng loài tiến hành phân bào trong thời gian 3 giờ 30</b></i>
<i><b>phút đã phân bào 7 lần và tạo ra 640 tế bào.</b></i>


Câu 1:Quần thể ban đầu có bao nhiêu tế bào?(1,5đ)


………
………
………
……….
Câu 2:Tính thời gian thế hệ của quần thể vi khuẩn nói trên?(1,5đ)


………
………
………
……….
<i><b>IV.Vì sao khi ủ sữa đã trộn men thì sau một thời gian sữa từ dạng lỏng chuyển sang</b></i>
<i><b>dạng đặc,từ dạng ngọt chuyển sang có vị chua(1,5 đ)?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp án và biểu điểm
<i><b>I.Mỗi đáp án đúng được 0,5đ.</b></i>


1a 2c 3b 4b.


<i><b>II.Các từ điền vào chỗ trống:</b></i>


1.Tăng 5.Nhân đôi


2.Phân chia 6.Vách ng ăn
3.Màng sinh chất 7. 2 Tế bào mới
4.Mêzoxôm


Mỗi từ điền đúng được 0,5đ.
<i><b>III.Bài toán (3</b><b> đ</b><b>)</b></i>


1.N0=10 tế bào.


2.g=30 phút.
<i><b>IV(1,5</b><b>đ).</b></i>


</div>

<!--links-->

×