Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Thi học kì 1 60 phút .HH khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Nguyễn Đáng THI HỌC KÌ I (Năm học 2012 – 2013)
<b> Tổ: Hóa Học Mơn : Hóa Khối 10 (chính thức)</b>


<b> Thời gian : 60 phút ( Không kể phát đề)</b>
<b>Họ và Tên học sinh……….lớp 10…</b>
<b>I. Phần chung: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: Định nghĩa nguyên tố hóa học.</b>


<b>Áp dụng: Nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học trong các kí </b>
hiệu sau đây:


13
6A,
16
8B,
13
7C,
11
5D,
19
9E,
17
8F,
18
8G,
10
5H,
12


6I. (1điểm)



<b>Câu 2: Một nguyên tử có tổng số hạt là 13, có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt </b>
khơng mang điện là 3. Tính nguyên tử khối của nguyên tử trên. (1,5 điểm)


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn 0,36 gam kim loại M có hóa trị II vào dd H</b>2SO4 lỗng,


sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại M.(1 điểm)


<b>Câu 4: Cation R</b>+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>.</sub>


a. Viết cấu hình electron của R (0,5 điểm)


b. Nguyên tố R thuộc chu kì nào? Nhóm nào? (0,5 điểm)
c. Ngun tố R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (0,5 điểm)
<b>Câu 5: </b>


a. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau đây: CH4,


H3PO4. (1 điểm).


b. Viết sơ đồ hình thành liên kết giữa các nguyên tử của các nguyên tố trong các
phân tử sau đây: MgCl2, K2O. (1điểm)


<b>II. Phần riêng: (3 điểm)</b>
<b>A. Dành cho lớp A:</b>


<b>Câu 1: Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng</b>
bằng electron. (1 điểm)


a. NH3 + O2  N2 + H2O



b. Zn + H2SO4  ZnSO4 + SO2 + H2O


Câu 2: Cho A và B là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì, có tổng
số hạt proton trong hai hạt nhân là A và B là 23. xác định A và B, So sánh tính
kim loại của A và B.( 2 điểm)


<b>B. Dành cho lớp T:</b>


<b>Câu 1 : Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp </b>
thăng bằng electron. (1 điểm)


a. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O


b. KNO3 + FeS2  KNO2 + Fe2O3 + SO3


<b>Câu 2: A và B là 2 nguyên tố ở 2 chu kì liên tiếp thuộc cùng phân nhóm chính. </b>
Khối lượng nguyên tử B lớn hơn A . Cho 8 gam B hịa tan hồn tồn trong 242,4
gam H2O thu được 4,48 lít khí H2 (đktc).


a.Xác định A và B , viết cấu hình A và B (1,5 điểm)
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch M. ( 0,5 điểm).


( Cho Na = 23, Li = 7, Mg =24, Ca = 40, Al = 27)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×