Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm học 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.93 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 5 MƠN TỐN</b>
<b>BÀI KIỂM TRA</b>


<b>CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 - ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (MĐ1) (0,5 điểm)</b>
A.Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.


C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D.Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.


<b>Câu 2: Số bé nhất trong các số : 3,445; 3,454;3,455; 3,444 là: (MĐ1) </b>
<b>(0,5 điểm)</b>


A. 3,445; B. 3,454; C. 3,455; D. 3,444


<b>Câu 3</b><i><b>:</b></i><b> Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (MĐ1)</b>
<b>(0,5 điểm)</b>


A. 5 20<sub>100</sub> B. 5,02 C. 5 <sub>100</sub>2 D. 5,2


<b>Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là: (MĐ2)</b>
<b> (0,5 điểm)</b>


A.
5


10 <sub> B. </sub>


5


1000 <sub> C. 50</sub> <b><sub> D. </sub></b>
5
100


<b>Câu 5: Phân số thập phân </b> 806<sub>100</sub> <b> được viết thành số thập phân là: (MĐ2)</b>
<b>(0,5 điểm)</b>


A. 8,6 B. 0,806 C. 8,60 D. 8,06


<b>Câu 6 : Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. % (MĐ1) (0,5 điểm)</b>


A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%


<b>Câu 7 : Kết quả của phép tính 516,40 - 350,28 là : (MĐ2) (1 điểm)</b>
A. 166,12 B. 16,612 C. 611,15 c. 16,612


<b>Câu 8</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm: <i><b>50g = … kg (MĐ1) (0,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(MĐ1)</b>


A. 152,276 B. 1527 C. 1527,6 D. 0,15276


<b>Câu 10 Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614 (MĐ1) (0,5đ) </b>


A . x = 6 B . x = 0 C . x = 1 D . x = 9
<b>Câu 11: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài </b> 3<sub>2</sub> <b>m và chiều rộng</b> 1<sub>2</sub> <b>m là: (MĐ2)</b>
<b>(0,5 điểm)</b>



A. 3<sub>4</sub> m B. 6<sub>4</sub> m C. 4 m D. 2<sub>4</sub> m


<b>Câu 12: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 2,4 m là:(MĐ2) </b>
<b>(0,5 điểm)</b>


A. 94m2<sub>, B. 16,8m</sub>2<sub> C. 8,4m</sub>2<sub> D. 84 m</sub>
<b>Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm)</b>


<i>x</i><sub> + 256,5 = 786,89 42,6 : </sub><i>x</i><sub> = 12</sub>


... ...


... ...
... ...


... ...


<b>Câu 14 : Giải bài toán : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm </b>
75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.(MĐ3)
(2 điểm)


Bài giải


………...
………...
………...
………...
………...
<b>Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)</b>



A = 156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu </b>
<b>1</b>
<b>Câu </b>
<b>2</b>
<b>Câu </b>
<b>3</b>
<b>Câu </b>
<b>4</b>
<b>Câu</b>
<b>5</b>
<b>Câu</b>
<b>6</b>
<b>Câu </b>
<b>7</b>
<b>Câu </b>
<b>8</b>
<b>Câu </b>
<b>9</b>
A


A. Năm trăm
linh hai phẩy bốn
trăm sáu mươi
bảy.
D.
3,444
B.


5,02
D.
5
100
D.
8,06
C.
58%
A.
166,12
B.
0,05 kg
C.
1527,6


Câu 10 Câu 11 Câu 12


B . x = 0 C. 4 m C. 8,4m2<sub> </sub>


<b>Câu 13: Tìm x biết : (MĐ2) (1 điểm) </b><i>Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</i>


a, <i>x</i><sub> + 256,5 = 786,89 b, 42,6 : </sub><i>x</i><sub> = 12</sub>


<i>x</i><sub> = 786,89 - 256,5 </sub><i>x</i><sub> = 12 x 42,6</sub>


<b> </b><i>x</i><b><sub> = 530,39 </sub></b><i>x</i><sub> = 511,2</sub>


<b>Câu 14 : </b>


<b>Bài giải</b>



Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
100 % - 75 % = 25 % (0,5 đ)


Số học sinh 11 tuổi là : (0,5)
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,5 đ)


Đáp số : 8 học sinh
<b>Câu 15 : Tính giá trị biểu thức (MĐ4) (1 điểm)</b>


A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 2 : 10) x 2001
A = (156, 2 + 3,8 - 17,5 + 252,5 - 197) x (0,2 - 0,2) x 2001
= 160 - 72,7 x 0 x 2001


= 87,3 x 0 x 2001
= 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 5 (Đề số 2)</b>


<i><b>Thời gian: 40 phút -Không kể thời gian giao đề</b></i>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


<i>Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra</i>


<b>Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:</b>



A. 306,55 B. 36,505 C. 36,55 D. 306,505


Câu 2: Phân số
3


5<sub>viết dưới dạng số thập phân là: </sub>


A. 3,5 B. 0,8 C. 0,35 D. 0,6


<b>Câu 3: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là: </b>


A. 22,33 B. 202,303 C. 202,33 D. 22,303


<b>Câu 4: : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?</b>


A. 52% B. 0,52% C. 25% D. 5,2%


<b>Câu 5: Số bé nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: </b>


A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47


<b>Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. </b>
Chu vi hình chữ nhật đó là:


A. 24,66 B. 82 C. 20,5 D. 41


<b>Câu 7: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ...cm2</b>


A. 81500 B. 8015 C. 8150 D. 815



<b>Câu 8: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99</b>


A. x = 244,64 B. x = 245,74 C. x = 235,74 D. x = 168,24


<b>Câu 9: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- </b>
gam?


A. 6,8 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,08


<b>Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:</b>


A. 3 lần B. 30 lần C. 3000 lần D. 300 lần


<b>II. Phần tự luận: (</b>

Trình bày bài giải vào giấy kiểm tra)
<b>Câu 11: Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1 2: Một thùng chứa 24 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng </b>
cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?


<b>Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng </b>
1


2<sub> tổng số hai</sub>
người kia mua, người thứ hai mua bằng


1


3<sub>tổng số hai người kia mua, người thứ ba</sub>
mua bằng



1


4<sub>tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao</sub>
nhiêu mét?


<b>TRƯỜNG TH ……….</b> <b>HƯỚNG DẪN CHÂM </b>


<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 5</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</b>
CÂU


HỎI


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C D B A A B D B D C


<b>II TỰ LUẬN : 5 điểm</b>


<b>Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm</b>


34,72 + 9,75 = 44,47
66,4 – 25,7 = 40,7
25,7 x 1,5 = 38,55
79,56 : 34 = 2,34
<b>Câu 12: (2 điểm) </b>


24 lít dầu hỏa cân nặng:


0,8 x 24 = 19,2 (kg)
Thùng dầu cân nặng:
19,2 + 5,28 = 24,48 (kg)


Đáp số: 24,48 kg
<b>Câu 13: (1 điểm) </b>


<i><b>Cách 1: </b></i> Người thứ nhất và người thứ hai mua:
26 x 4 = 104 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

104 + 26 = 130 (m)
Đáp số: 130m


<i><b>Cách 2: </b></i>Người thứ nhất mua


1 1


1 2 3<sub> tấm vải</sub>
Người thứ hai mua


1 1


1 3 4 tấm vải
Người thứ ba mua


1 1


1 4 5<sub>tấm vải</sub>
Tấm vải dài:



26 :
1


5<sub> = 130 (m)</sub>


Đáp số: 130m


<b>I. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5</b>
Mạch


kiến
thức,



năng


Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Phân số - Số thập
phân


Số câu 3 1 2 1 <b>6</b> <b>1</b>


Câu số <i><b>1,4,5</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>2,7</b></i> <i><b>10</b></i>



Số điểm 1,5 2,0 1,0 0,5 <b>3,0</b> <b>2,0</b>


Đại lượng và đo


đại lượng Số câu<sub>Câu số</sub> <i><b><sub>9</sub></b></i>1 <b>1</b>


Số điểm 0,5 <b>0,5</b>


Yếu tố hình học: Số câu 1 <b>1</b>


Câu số <i><b>6</b></i>


Số điểm 0,5 <b>0,5</b>


Giải bài tốn có
lời văn


Số câu 1 1 1 1 <b>2</b> <b>2</b>


Câu số <i><b>8</b></i> <i><b>12</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>13</b></i>


Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 <b>2,0</b> <b>3,0</b>


Tổng Số câu <b>10</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 5 (Đề số 3)</b>



<i><b>*Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:</b></i>


<b>Câu 1: Sáu mươi lăm đơn vị, hai phần mười và bốn phần trăm được viết là: (1điểm) </b>
A. 65,204 B. 65,24 C. 65,42 D. 65,244


<b>Câu 2: Tính diện tích hình tam giác ABC có độ dài đáy 10cm và chiều cao 6cm như hình </b>
<b>dưới đây là: (1điểm) A</b>


6cm


B 10cm C
H


A. 31 cm2<sub> B. 32 cm</sub>2<sub> C. </sub><sub>30 cm</sub>2<sub> D. 32,5 cm</sub>2
<b>Câu 3: Tỉ số phần trăm của 7 và 40 là: (1điểm)</b>


A. 19,5% B. 17,6% C. 18,5% D. 17,5%
<b>Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)</b>


a) 2 km2<sub> 25 hm</sub>2<sub> = ...km</sub>2<sub> b) 40 kg 2 hg = ...kg</sub>
c) 44 m 66 cm = ...m d) 45 ha <sub> = ...km</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 5: Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp: (1điểm)</b>


<b> A B</b>


14,243 x 100 = 14243


531,45 x 0,01 =



1424,3
5,3145


123,25: 100 =


1,2325
12,325


244,23 : 0,01 = 24423


<b>Câu 6: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….... ……….
……….... ……….
c. 456,23 x 2,5=……….. d. 256,25 : 12,5=………...
……….... ………
……… ………
……….... ………
……….... ………
……… ………


<b>Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (2 điểm) </b>


a) 6,10 x 98 + 6,10 x 2 =………...


………
………


b) 19,7 x 4 x 2,5 =………



………
………


<b>Câu 8:(1 điểm) Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam chiếm 60 % số học sinh cả lớp. Hỏi</b>
<b>lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam?</b>


Bài giải:


...
...
...
...…


<b>MA TRẬN ĐỀ THI MƠN TỐN – KHỐI V</b>
<b>CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC</b>


TT <b>Mạch kiến thức, ki</b>
<b>năng.</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL TN</b> <b>TL</b> <b>TN TL TN TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1


<b>Số học</b>


Số
câu



<b>02</b>
<b>(1,3)</b>


<b>02</b>
<b>(5,6)</b>


<b>01</b>
<b>(7)</b>


<b>02</b>
<b>(1,3)</b>


<b>03</b>
<b>(5,6,7)</b>
Số


điểm


<b>02</b> <b>03</b> <b>02</b> <b>02</b> <b>05</b>


2


<b>Đại lượng và đo</b>
<b>đại lượng</b>


Số
câu


<b>01</b>


<b>(4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số


điểm <b>01</b> <b>01</b>


3


<b>Yếu tố hình học</b>
Số
câu


<b>01</b>
<b>(2)</b>


<b>01</b>
<b>(2)</b>
Số


điểm


<b>01</b> <b>01</b>


4 <b>Bài tốn có lời<sub>văn</sub></b>


Số
câu


<b>01</b>
<b>(8)</b>



<b>01</b>
<b>(8)</b>
Số


điểm


<b>01</b> <b>01</b>


<b>Tởng</b>


Số
câu


<b>04</b> <b>02</b> <b>01</b> <b>01</b> <b>08</b>


Số
điểm


<b>04</b> <b>03</b> <b>02</b> <b>01</b> <b>10</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - KHỐI V</b>
<b>CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2019 – 2020</b>
<b>Câu 1: Đáp án: B (1điểm) </b>


<b>Câu 2: Đáp án: C (1điểm) </b>
<b>Câu 3: Đáp án: D (1điểm)</b>
<b>Câu 4: (1 điểm)</b>


*Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.



a) 2 km2<sub> 25 hm</sub>2<sub> = 2,25 km</sub>2<sub> b) 40 kg 2 hg = 40,2 kg</sub>
c) 44 m 66 cm = 44,66 m d) 45 ha <sub> = 0,45 km</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


*Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.


<b> A B</b>


14,243 x 100 = 14243


531,45 x 0,01 =


1424,3
5,3145


123,25: 100 = 1,2325


244,23 : 0,01 = 12,325


24423
<b>Câu 6: (2 điểm) </b>


* Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm. Đúng kết quả mỗi câu được 0,25 điểm. Kết quả phép tính.
a) 453,23 + 243,102 = 696,332 (0,5 điểm) b) 123,34 – 23,109 = 100,231 (0,5 điểm)
c) 456,23 x 2,5 = 1140,575 (0,5 điểm) d) 256,25 : 12,5 = 20,5 (0,5 điểm)


<b>Câu 7: Dựa vào cách tính của HS giáo viên ghi điểm cho phù hợp.</b>
<b>Đáp án: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b) 19,7 x 4 x 2,5 = 19,7 x (4 x 2,5) = 19,7 x 10 = 197 (1điểm)
<b>Câu 8: (1 điểm) Bài giải</b>


Lớp 5A có số học sinh nam là: (0,25 điểm)


30 : 100 x 60 = 18 (học sinh) (0,5 điểm)
<b> Đáp số: 18 học sinh (0,25 điểm)</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 5 Đề số 4</b>


<i><b>Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề</b></i>


<b>II.</b> <b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


<i>Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra</i>


<b>Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:</b>


A. 306,55 B. 36,55 C. 36,505 D. 306,505


Câu 2: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn được viết là:


A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303


<b>Câu 3: Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?</b>


A. 0,52% B. 52% C. 25% D. 5,2%



<b>Câu 4: Phân số </b>
2


5<sub>viết dưới dạng số thập phân là: </sub>


A. 2,5 B. 0,4 C. 0,25 D. 0,8


<b>Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 4,74 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là: </b>


A. 4,74 B. 7,04 C. 7,4 D. 7,47


<b>Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. </b>
Chu vi hình chữ nhật đó là:


A. 24,66 B. 41 C. 20,5 D. 82


<b>Câu 7: Tìm x biết : x – 38,75 = 206,99</b>


A. x = 244,64 B. x = 235,74 C. x = 245,74 D. x = 168,24


<b>Câu 8: Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8 lít dầu cân nặng bao nhiêu ki- lô- </b>
gam?


A. 6,08 B. 0,76 C. 0,67 D. 6,8


<b>Câu 9: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8dm2 15cm2 = ...cm2</b>


A. 815 B. 8015 C. 8150 D. 81500



<b>Câu 10: Trong số thập phân 905,32 ; giá trị của chữ số 9 gấp giá trị của chữ số 3 là:</b>


A. 3 lần B. 30 lần C. 300 lần D. 3000 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 11: Đặt tính rồi tính</b>


<b>34,82 + 9,75</b> <b>68,4 – 25,7</b> <b>25,8 x 1,5</b> <b>75,52 : </b>


<b>32</b>


<b>Câu 1 2: Một thùng chứa 26 lít dầu hỏa, mỗi lít dầu cân nặng 0,8kg. Biết vỏ thùng </b>
cân nặng 5,28kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?


<b>Câu 13: Ba người mua chung một tấm vải, người thứ nhất mua bằng </b>
1


2<sub> tổng số hai</sub>
người kia mua, người thứ hai mua bằng


1


3<sub>tổng số hai người kia mua, người thứ ba</sub>
mua bằng


1


4<sub>tổng số hai người kia mua, người thứ ba mua 26m. Hỏi tấm vải dài bao</sub>
nhiêu mét?


<b>TRƯỜNG TH…………..</b> <b>HƯỚNG DẪN CHÂM </b>



<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG</b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 5</b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM : 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</b>
CÂU


HỎI


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án B C B B D D C A A D


<b>II TỰ LUẬN : 5 điểm</b>


<b>Câu 11: (2 điểm) : Mỗi phép tính đúng : 0,5 điểm</b>


34,82 + 9,75 = 44,57
68,4 – 25,7 = 42,7


25,8 x 1,5 = 38,7
75,52 : 32 = 2,36
<b>Câu 12: (2 điểm) </b>


26 lít dầu hỏa cân nặng:
0,8 x 26 = 20,8 (kg)
Thùng dầu cân nặng:
20,8 + 5,28 = 26,08 (kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 13: (1 điểm) </b>



<i><b>Cách 1: </b></i> Người thứ nhất và người thứ hai mua:
26 x 4 = 104 (m)


Tấm vải dài:
104 + 26 = 130 (m)


Đáp số: 130m


<i><b>Cách 2: </b></i>Người thứ nhất mua


1 1


1 2 3 tấm vải
Người thứ hai mua


1 1


1 3 4<sub> tấm vải</sub>
Người thứ ba mua


1 1


1 4 5<sub>tấm vải</sub>
Tấm vải dài:


26 :
1


5<sub> = 130 (m)</sub>



Đáp số: 130m


<b> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019- 2020</b>


<b>MƠN: TỐN LỚP 5 Đề số 5</b>


<i><b>Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề</b></i>


<b>Bài 1(1 điểm)</b>. a) Ghi lại cách đọc các số sau:


555,035:...
.


37


5


91<sub>:...</sub>


.


b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần


trăm:...
- Hai nghìn khơng trăm mười tám đơn vị, bốn phần


nghìn:...



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

321,089...321,1 534,1...533,99 536,4...536,400;
98,532...98,45


<b>Bài 3(2 điểm). </b>Đặt tính rồi tính


758,7 + 65,46 4,62 x 35,4
234,8 – 87 225,54 : 6,3


<b>Bài 4(1 điểm).</b> Tìm X biết:


a) X – 13,1 = 7,53 x 6 b) 21 x X = 9,45 : 0,1


………
………
………


<b>Bài 5(1 điểm).</b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


8 km 62 m = …………km 2018 dm2<sub> = ………..m</sub>2


9 tấn 5 tạ = …………..tấn 5 giờ 15 phút = …………giờ


<b>Bài 6</b> (2<b> điểm).</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60%
chiều dài.


a) Tính diện tích mảnh vườn đó.


b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải



………
………
………
………
………
………
………
...
.


<b>Bài 7</b> <b>(1 điểm).</b> Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
.


...
.


<b>Bài 8 (1 điểm).</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
A. 6 B.60 C.


6


100<sub> D. </sub>


6
1000


2) 75


8


100<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80
3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:


A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288
4) 45% của 120 là:


A. 540 B. 54 C. 45 D. 12


<b>Đáp án</b>
<b>Bài 1(1 điểm)</b>. a)


555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm
37


5


91<sub>: Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt</sub>


b) Viết số thập phân gồm:
- Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09



- Hai nghìn khơng trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004


<b>Bài 2(1 điểm).</b> Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:


321,089 < 321,1 534,1 > 533,99 536,4 = 536,400; 98,532 > 98,45


<b>Bài 3(2 điểm). </b>Đặt tính rồi tính


KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16 4,62 x 35,4 = 163,548
234,8 – 87 = 147,8 225,54 : 6,3 = 35,8


<b>Bài 4(1 điểm).</b> Tìm X biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

X = 45,18 + 13,1
X = 58,28


b) 21 x X = 9,45 : 0,1
21 x X = 94,5
X = 94,5 : 21
X = 4,5


<b>Bài 5(1 điểm).</b> Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:


8 km 62 m = 8,062 km 2018 dm2<sub> = 20,18 m</sub>2


9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn 5 giờ 15 phút = 5,25 giờ


<b>Bài 6</b> (2<b> điểm).</b> Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng
60% chiều dài.



a) Tính diện tích mảnh vườn đó.


b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.
Bài giải


60% = 3/5
Sơ đồ:


Chiều rộng: I---I---I---I


Chiều dài: I---I---I---I---I---I (76 m)
Chiều rộng mảnh vườn là:


76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
76 – 28,5 = 47,5 (m)
Diện tích mảnh vườn:
28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi:


1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 (m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi 108,3 (m2<sub>)</sub>


<b>Bài 7</b> <b>(1 điểm).</b> Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là
780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Số tiền khách hàng phải gửi là:
780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ)


<b>Bài 8 (1 điểm).</b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:
D.


6
1000


2) 75


8


100<sub> viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


B. 75,08


3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:
D. 4,288


4) 45% của 120 là:
B. 54


Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5:


</div>

<!--links-->

×