Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tải Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 trường THCS Thanh Am, Hà Nội năm học 2018 - 2019 - Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.98 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018– 2019</b>


<i>Ngày thi: 6/12/2018</i>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: VẬT LÝ 7</b>


<i>Thờigian: 45 phút</i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


Nhằm kiểm tra, đánh giá các kiến thức cơ bản của HS về:
- Nguồn sáng, vật sáng, sự truyền ánh sáng


- Định luật truyền thẳng ánh sáng.
- Định luật phản xạ ánh sáng.


- Nguồn âm, độ cao, độ to và môi trường truyền âm.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vẽ tia phản xạ, tính góc phản xạ, góc tới.
- Phân biệt được nguồn sáng và vật sáng, các loại gương.
- Rèn kỹ năng tính tần số dao động, so sánh âm trầm âm bổng.
<b>3. Thái độ:</b>


Yêu thích mơn học.
<b>4. Năng lực hình thành</b>
<b>- </b>Năng lực tổng hợp kiến thức
- Năng lực làm bài kiểm tra



- Năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo
- Năng lựcvận dụng thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>


<b>Tổng</b>


<b>Tỉ lệ</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 1: </b>
<b>Nguồn sáng, vật </b>
<b>sáng, định luật </b>
<b>truyền thẳng ánh</b>
<b>sáng, ứng dụng.</b>


Nhận biết
nguồn sáng,
vật sáng. Phát
biểu được
định luật
truyền thẳng
ánh sáng.
Phân biệt
được nguồn
sáng, vật
sáng. Hiểu về
sự truyền ánh


sáng, ứng
dụng của ĐL.
6


1,5đ 20,5đ <b>82 đ</b> <b>20%</b>


<b>Chủ đề 2: Định </b>
<b>luật phản xạ ánh </b>
<b>sáng - Ảnh của </b>
<b>một vật tạo bởi </b>
<b>gương phẳng</b>


Phát biểu
được định luật
phản xạ ánh
sáng, Nhận
biết gương
phẳng


Hiểu được các
tính chất của
ảnh tạo bởi
gương phẳng,
vẽ được ảnh
tạo bởi gương
phẳng


Vận dụng kiến
thức vẽ tia
phản xạ, tính


góc tới, góc
phản xạ.


Vận dụng
tính góc
quay của tia
phản xạ.


3


0,75đ 10.25đ 12đ <b>53đ</b> <b>30%</b>


<b>Chủ đề 3: Gương</b>
<b>cầu lồi – Gương </b>
<b>cầu lõm</b>


Biết được đặc
điểm, tính
chất ảnh của
gương cầu


Hiểu được các
tính chất của
Gương cầu


Vận dụng
đăc điểm của
Gương cầu
giải thích
HT.


3


0,75đ 10,25đ 10,5đ <b>51,5 đ</b> <b>15%</b>


<b>Chủ đề 4: Nguồn</b>
<b>âm, độ cao, độ </b>
<b>to, môi trường </b>
<b>truyền âm</b>


Nhận biết
được nguồn
âm, độ cao,
độ to, môi
trường truyền
âm.


Hiểu được khi
nào vật phát
ra âm cao, âm
thấp, âm to,
âm nhỏ.
2


0,5đ 20,5đ 12,5đ <b>53,5đ</b> <b>35%</b>


<b>Tổng điểm</b> <b>14</b>


<b>3,5đ</b> <b>7 4đ</b> <b>1 1 2đ</b> <b>0,5đ</b> <b>2310đ</b>


<b>Tỉ lệ </b> <b> 35%</b> <b> 40%</b> <b>20% 5%</b> <b>100%</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Năm học: 2018– 2019</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>MÃ ĐỀ 1</b>


<b>Mơn: VẬT LÝ 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>Ngày thi: 6/12/2018</i>


<b>I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm):</b>


<i><b>Học sinh dùng bút chì tơ kín đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát.</b></i>


<b>Câu 1:</b>Ta nhìn thấy một vật khi:


<b>A</b>. ta mở mắt hướng về phía vật. <b>B.</b> có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
<b>C</b>. mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật. <b>D.</b> vật được chiếu sáng.


<b>Câu 2:</b>Vật nào sau đây là nguồn sáng?


<b>A</b>. Mặt Trời. <b>B.</b> Mặt Trăng.


<b>C.</b> Tờ giấy trắng trói lọi ngồi sân trường. <b>D</b>. Đèn pin đang tắt để trên bàn.
<b>Câu 3:</b>Vật nào sau đây không phải là vật sáng?


<b>A.</b> Con người dưới ánh nắng mặt trời. <b>B.</b> Bông hoa dưới ánh nắng mặt trời.
<b>C.</b> Con mèo dưới ánh nắng mặt trời. <b>D.</b> Bảng đen dưới ánh nắng mặt trời.
<b>Câu 4:</b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng?



<b>A</b>. Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường thẳng.


<b>B.</b> Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí có thể là đường cong bất kì.
<b>C.</b> Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường gấp khúc.


<b>D.</b> Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường zic zăc.


<b>Câu 5:</b>Trong những vật sau đây, vật nào được xem là trong suốt và có thể cho ánh sáng truyền qua?


<b>A.</b> Tấm thép. <b>B.</b> Tấm gỗ.


<b>C.</b> Tấm bìa cứng. <b>D.</b> Nước nguyên chất.


<b>Câu 6:</b>Chùm sáng song song là chùm sáng:


<b>A.</b> giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng.


<b>B.</b> giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng.
<b>C.</b> loe rộng ra trên đường truyền của chúng.


<b>D.</b> không giao nhau trên đường truyền của chúng.


<b>Câu 7:</b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nhật thực?


<b>A.</b> Ban đêm, khi mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được
nơi ta đứng.


<b>B.</b> Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất
nơi ta đứng.



<b>C.</b> Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.
<b>D.</b> Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>Câu 8:</b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực?
<b>A.</b> Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời.


<b>B.</b> Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.
<b>C.</b> Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.
<b>D.</b> Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>Câu 9:</b>Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm
tới có đặc điểm:


<b>A.</b> là góc vng. <b>B</b>. bằng góc tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10:</b>Khoảng cách từ ảnh của vật đến gương phẳng có tính chất nào sau đây?


<b>A.</b> Bằng khoảng cách từ vật đến gương. <b>B.</b>Gấp 4 lần khoảng cách từ vật đến gương.
<b>C.</b> Gấp 2 lần khoảng cách từ vật đến gương. <b>D.</b>Nhỏ hơn khoảng cách vật đến gương.
<b>Câu 11:</b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?


<b>A.</b> Chiếu đèn pin lên tấm kính, ta thấy bên kia tấm kính cũng có ánh sáng.
<b>B</b>. Chiếu đèn pin lên mảnh vải ta thấy sau mảnh vải có ánh sáng.


<b>C.</b> Chiếu đèn pin lên mặt gương phẳng ta thấy có ánh sáng trên tường trước gương.
<b>D</b>. Chiếu đèn pin lên bàn ta thấy có quyển sách.


<b>Câu 12:</b>Cho hình vẽ bên: SI là tia tới, PQ là gương
phẳng. Tia phản xạ là:



<b>A.</b> Tia IN <b>B.</b> Tia IM <b>C.</b> Tia IK <b>D.</b> Tia IF


<b>Câu 13:</b>Người ta dùng gương cầu đặt phía trước xe máy, ơ tơ có tác dụng:
<b>A.</b>tạo ra vùng nhìn thấy rộng hơn.<b> B.</b> soi hành khách ngồi đằng sau.
<b>C.</b> phóng to các vật đằng sau <b>D.</b> để cho đẹp.


<b>Câu 14:</b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm (vật đặt gần sát gương)?


<b>A.</b> Lớn bằng vật <b>B.</b> Nhỏ hơn vật <b>C.</b> Lớn hơn vật <b>D.</b> Tùy vị trí đặt mắt
<b>Câu 15:</b>Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm sáng?
<b>A.</b> Song song <b>B.</b> Phân kì <b>C.</b> Hội tụ <b>D.</b> Vừa song song vừa hội tụ
<b>Câu 16:</b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi?


<b>A.</b> Lớn bằng vật <b>B.</b> Nhỏ hơn vật <b>C.</b> Lớn hơn vật <b>D.</b> Tùy vị trí đặt mắt
<b>Câu 17:</b> Âm thanh khơng truyền được trong môi trường nào sau đây?


<b>A.</b> Gỗ <b>B.</b> Chân không <b>C.</b> Sắt <b>D.</b> Nước
<b>Câu 18:</b> Âm thanh phát ra to hay nhỏ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
<b>A.</b> Tần số dao động <b>B.</b> Chất liệu <b> C.</b> Biên độ dao động <b>D.</b> Nhiệt độ
<b>Câu 19: </b>Đơn vị dùng để đo độ to của âm là:


<b>A.</b> Hz <b>B.</b> dB <b>C.</b> Niu Tơn <b>D.</b> Kg
<b>Câu 20:</b> Vật nào sau đây phát ra âm bổng nhất?


<b>A.</b> Mặt trống dao động với tần số 30Hz <b>B.</b> Dây đàn Ghi-ta dao động với tần số 50 Hz
<b>C.</b> Màng loa dao động với tần số 25 Hz <b>D.</b> Mặt chiêng dao động với tần số 15 Hz
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát.</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm): </b>Tính tần số dao động của các nguồn âm sau và xếp thứ tự các nguồn âm phát ra


âm từ bổng đến trầm.


+ Trong 5 phút, mặt trống thực hiện được 7800 dao động.
+ Trong 10 phút, mặt chiêng thực hiện được 15000 dao động.
+ Trong 200 giây, đàn Ghi-ta thực hiện được 4000 dao động.
+ Trong 3p, màng loa thực hiện được 3960 dao động.


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


a)Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ trong hình a.
b)Vẽ ảnh của vật qua gương phẳng trong hình b.


<b>Câu 3 (0,5 điểm):</b> Khi An đi khám răng, Nha sĩ yêu cầu An há to mồm và dùng một tấm gương tròn
để quan sát răng của An. Theo em, chiếc gương đó là gương gì? Nha sĩ lại sử dụng loại gương đó có
lợi ích gì?


A
B


a
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018 – 2019</b>


<b>MÃ ĐỀ 1</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ VẬT LÝ 7</b>



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): </b>


Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>


B A D A D D B B B A


<b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b> <b>Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16</b> <b>Câu 17</b> <b>Câu 18 Câu 19 Câu 20</b>


C A A C C B B C B B


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Câu 1: (2,5điểm) </b>

+ Tần số dao động của mặt trống: 26Hz


+ Tần số dao động của mặt chiêng: 25Hz


+ Tần số dao động của Ghi-ta: 20Hz


+ Tần số dao động của Loa: 22Hz



Sắp xếp: Trống, Chiêng, Loa, Đàn Ghi-ta



<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5đ)</b>
<b>Câu 2:(2điểm) </b>

- Vẽ đúng tia phản xạ




- Tính đúng góc phản xạ


- Vẽ đúng hình



Vẽ thiếu đường truyền tia sáng trừ 0,25 điểm


Khơng vẽ ảnh ảo (trừ 0,25 điểm)



Khơng kí hiệu những đoạn bằng nhau ( trừ 0,25


điểm)



<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(1 đ)</b>


<b>Câu 3: (0,5 điểm)</b>

Đó là gương cầu lõm, dùng gương cầu lõm vì


gương cầu lõm cho ảnh to hơn vật khi vật đặt


gần sát gương, Nha sĩ sẽ quan sát răng của An dễ


hơn.



<b>(0,5 đ)</b>


<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018– 2019</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>MÃ ĐỀ 2</b>


<b>ĐỀ THI</b>

<b> HỌC KÌ I</b>



<b>Mơn: VẬT LÝ 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>Ngày thi: 6/12/2018</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5điểm ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 1: </b>Vật nào sau đây phát ra âm bổng nhất?


<b>A. </b>Mặt trống dao động với tần số 30Hz <b>B. </b>Dây đàn Ghi-ta dao động với tần số 50 Hz


<b>C. </b>Mặt chiêng dao động với tần số 15 Hz <b>D. </b>Màng loa dao động với tần số 25 Hz


<b>Câu 2: </b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực?


<b>A. </b>Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>B. </b>Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời.


<b>C. </b>Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>D. </b>Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.


<b>Câu 3: </b>Người ta dùng gương cầu đặt phía trước xe máy, ơ tơ có tác dụng:


<b>A. </b>để cho đẹp. <b>B. </b>soi hành khách ngồi đằng sau.


<b>C. </b>tạo ra vùng nhìn thấy rộng hơn. <b>D. </b>Phóng to các vật đằng sau.


<b>Câu 4: </b>Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại



điểm tới có đặc điểm:


<b>A. </b>bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương. <b>B. </b>là góc vng.


<b>C. </b>bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương. <b>D. </b>bằng góc tới.


<b>Câu 5: </b>Chùm sáng song song là chùm sáng:


<b>A. </b>giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng.


<b>B. </b>loe rộng ra trên đường truyền của chúng.


<b>C. </b>giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng.


<b>D. </b>không giao nhau trên đường truyền của chúng.


<b>Câu 6: </b>Ta nhìn thấy một vật khi:


<b>A. </b>có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. <b>B. </b>vật được chiếu sáng.


<b>C. </b>mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật. <b>D. </b>ta mở mắt hướng về phía vật.


<b>Câu 7: </b>Trong những vật sau đây, vật nào được xem là trong suốt và có thể cho ánh sáng truyền qua?


<b>A. </b>Tấm thép. <b>B. </b>Nước nguyên chất. <b>C. </b>Tấm gỗ. <b>D. </b>Tấm bìa cứng.


<b>Câu 8: </b>Vật nào sau đây là nguồn sáng?


<b>A. </b>Mặt Trời. <b>B. </b>Mặt Trăng.



<b>C. </b>Đèn pin đang tắt để trên bàn. <b>D. </b>Tờ giấy trắng trói lọi ngồi sân trường.


<b>Câu 9: </b>Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm sáng?


<b>A. </b>Phân kì <b>B. </b>Vừa song song vừa hội tụ


<b>C. </b>Hội tụ <b>D. </b>Song song


<b>Câu 10: </b>Vật nào sau đây không phải là vật sáng?


<b>A. </b>Bông hoa dưới ánh nắng mặt trời. <b>B. </b>Con mèo dưới ánh nắng mặt trời.


<b>C. </b>Bảng đen dưới ánh nắng mặt trời. <b>D. </b>Con người dưới ánh nắng mặt trời.


<b>Câu 11: </b>Âm thanh không truyền được trong môi trường nào sau đây?


<b>A. </b>Gỗ <b>B. </b>Chân không <b>C. </b>Sắt <b>D. </b>Nước


<b>Câu 12: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng?


<b>A. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường gấp khúc.


<b>B. </b>Đường truyền của ánh sáng trong không khí là đường zic zăc.


<b>C. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí có thể là đường cong bất kì.


<b>D. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường thẳng.


<b>Câu 13: </b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nhật thực?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. </b>Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>C. </b>Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>D. </b>Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất
nơi ta đứng.


<b>Câu 14: </b>Chiếu một tia sáng đến gương phẳng hợp với mặt phẳng gương một góc 300<sub>. Góc phản xạ </sub>


bằng:


<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>15</sub>0


<b>Câu 15: </b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?


<b>A. </b>Chiếu đèn pin lên mặt gương phẳng ta thấy có ánh sáng trên tường trước gương.


<b>B. </b>Chiếu đèn pin lên mảnh vải ta thấy sau mảnh vải có ánh sáng.


<b>C. </b>Chiếu đèn pin lên bàn ta thấy có quyển sách.


<b>D. </b>Chiếu đèn pin lên tấm kính, ta thấy bên kia tấm kính cũng có ánh sáng.


<b>Câu 16: </b>Âm thanh phát ra to hay nhỏ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>Tần số dao động <b>B. </b>Biên độ dao động <b>C. </b>Nhiệt độ <b>D. </b>Chất liệu


<b>Câu 17: </b>Đơn vị dùng để đo độ to của âm là:



<b>A. </b>Hz <b>B. </b>Niu Tơn <b>C. </b>dB <b>D. </b>Kg


<b>Câu 18: </b>Khoảng cách từ ảnh của vật đến gương phẳng có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Bằng khoảng cách từ vật đến gương. <b>B. </b>Gấp 2 lần khoảng cách từ vật đến gương.


<b>C. </b>Gấp 4 lần khoảng cách từ vật đến gương. <b>D. </b>Nhỏ hơn khoảng cách vật đến gương.


<b>Câu 19: </b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi ?


<b>A. </b>Lớn hơn vật <b>B. </b>Nhỏ hơn vật <b>C.</b>Tùy vị trí đặt mắt <b>D. </b>Lớn bằng


vật<b>Câu 20: </b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm (vật đặt gần sát gương)?


<b>A. </b>Lớn hơn vật <b>B. </b>Nhỏ hơn vật <b>C. </b>Tùy vị trí đặt mắt <b>D. </b>Lớn bằng vật
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm): </b>Tính tần số dao động của các nguồn âm sau và xếp thứ tự các nguồn âm phát ra
âm từ bổng đến trầm.


+ Trong 4 phút, mặt trống thực hiện được 7200 dao động.
+ Trong 10 phút, mặt chiêng thực hiện được 60000 dao động.
+ Trong 200 giây, đàn Ghi-ta thực hiện được 8000 dao động.
+ Trong 3p, màng loa thực hiện được 3600 dao động.


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


a) Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ trong hình a.
b) Vẽ ảnh của vật qua gương phẳng trong hình b.



<b>Câu 3 (0,5 điểm):</b> Khi An đi khám răng, Nha sĩ yêu cầu An há to mồm và dùng một tấm gương tròn
để quan sát răng của An. Theo em, chiếc gương đó là gương gì? Nha sĩ lại sử dụng loại gương đó có
lợi ích gì?


<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018 – 2019</b>


<b>MÃ ĐỀ 2</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ VẬT LÝ 7</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
A


B


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): </b>
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>


B D C D D A B A C C


<b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b> <b>Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16</b> <b>Câu 17</b> <b>Câu 18 Câu 19 Câu 20</b>


B D D C A B C A B A



<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm) </b>

+ Tần số dao động của mặt trống: 30Hz


+ Tần số dao động của mặt chiêng: 100Hz


+ Tần số dao động của Ghi-ta: 40Hz


+ Tần số dao động của Loa: 20Hz


Sắp xếp: Chiêng, ghi-ta, trống, loa



<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>Câu 2:(2điểm) </b>

- Vẽ đúng tia phản xạ



- Tính đúng góc phản xạ


- Vẽ đúng hình



Vẽ thiếu đường truyền tia sáng trừ 0,25 điểm


Không vẽ ảnh ảo (trừ 0,25 điểm)



Khơng kí hiệu những đoạn bằng nhau ( trừ 0,25


điểm)



<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(1 đ)</b>



<b>Câu 3: (0,5 điểm)</b>

Đó là gương cầu lõm, dùng gương cầu lõm vì


gương cầu lõm cho ảnh to hơn vật khi vật đặt


gần sát gương, Nha sĩ sẽ quan sát răng của An dễ


hơn.



<b>(0,5 đ)</b>


<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018– 2019</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>MÃ ĐỀ 3</b>


<b>ĐỀ THI</b>

<b> HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: VẬT LÝ 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>Ngày thi: 6/12/2018</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5điểm ) </b>


<i><b>Học sinh dùng bút chì tơ kín đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>Hz <b>B. </b>Niu Tơn <b>C. </b>Kg <b>D. </b>dB


<b>Câu 2: </b>Chiếu một tia sáng đến gương phẳng hợp với mặt phẳng gương một góc 300<sub>. Góc phản xạ </sub>


bằng:



<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>90</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>15</sub>0


<b>Câu 3: </b>Âm thanh không truyền được trong môi trường nào sau đây?


<b>A. </b>Gỗ <b>B. </b>Chân không <b>C. </b>Sắt <b>D. </b>Nước


<b>Câu 4: </b>Âm thanh phát ra to hay nhỏ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>Tần số dao động <b>B. </b>Biên độ dao động <b>C. </b>Nhiệt độ <b>D. </b>Chất liệu


<b>Câu 5: </b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?


<b>A. </b>Chiếu đèn pin lên mặt gương phẳng ta thấy có ánh sáng trên tường trước gương.


<b>B. </b>Chiếu đèn pin lên tấm kính, ta thấy bên kia tấm kính cũng có ánh sáng.


<b>C. </b>Chiếu đèn pin lên mảnh vải ta thấy sau mảnh vải có ánh sáng.


<b>D. </b>Chiếu đèn pin lên bàn ta thấy có quyển sách.


<b>Câu 6: </b>Khoảng cách từ ảnh của vật đến gương phẳng có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Bằng khoảng cách từ vật đến gương. <b>B. </b>Lớn gấp 2 lần khoảng cách từ vật đến gương.


<b>C. </b>Lớn gấp 4 lần khoảng cách từ vật đến gương. <b>D. </b>Nhỏ hơn khoảng cách vật đến gương.


<b>Câu 7: </b>Vật nào sau đây là nguồn sáng?


<b>A. </b>Mặt Trời. <b>B. </b>Mặt Trăng.



<b>C. </b>Đèn pin đang tắt để trên bàn. <b>D. </b>Tờ giấy trắng trói lọi ngồi sân trường.


<b>Câu 8: </b>Trong những vật sau đây, vật nào được xem là trong suốt và có thể cho ánh sáng truyền qua?


<b>A. </b>Tấm bìa cứng. <b>B. </b>Tấm gỗ. <b>C. </b>Tấm thép <b>D. </b>Nước nguyên chất.


<b>Câu 9: </b>Vật nào sau đây không phải là vật sáng?


<b>A. </b>Bông hoa dưới ánh nắng mặt trời. <b>B. </b>Con mèo dưới ánh nắng mặt trời.


<b>C. </b>Bảng đen dưới ánh nắng mặt trời. <b>D. </b>Con người dưới ánh nắng mặt trời.


<b>Câu 10: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng?


<b>A. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí có thể là đường cong bất kì.


<b>B. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường zic zăc.


<b>C. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường gấp khúc.


<b>D. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường thẳng.


<b>Câu 11: </b>Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại


điểm tới có đặc điểm:


<b>A. </b>là góc vng. <b>B. </b>bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương.


<b>C. </b>bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương. <b>D. </b>bằng góc tới.



<b>Câu 12: </b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nhật thực?


<b>A. </b>Ban đêm, khi mặt Trời bị nửa kia của Trái Đất che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được
nơi ta đứng.


<b>B. </b>Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>C. </b>Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>D. </b>Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất
nơi ta đứng.


<b>Câu 13: </b>Chùm sáng song song là chùm sáng:


<b>A. </b>loe rộng ra trên đường truyền của chúng.


<b>B. </b>không giao nhau trên đường truyền của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. </b>giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng.


<b>Câu 14: </b>Người ta dùng gương cầu đặt phía trước xe máy, ơ tơ có tác dụng:


<b>A. </b>để cho đẹp. <b>B. </b>soi hành khách ngồi đằng sau.


<b>C. </b>phóng to các vật đằng sau. <b>D. </b>tạo ra vùng nhìn thấy rộng hơn.


<b>Câu 15: </b>Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm sáng?


<b>A. </b>Phân kì <b>B. </b>Hội tụ



<b>C. </b>Song song <b>D. </b>Vừa song song vừa hội tụ


<b>Câu 16: </b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực?


<b>A. </b>Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.


<b>B. </b>Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>C. </b>Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời.


<b>D. </b>Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>Câu 17: </b>Ta nhìn thấy một vật khi:


<b>A. </b>vật được chiếu sáng. <b>B. </b>ta mở mắt hướng về phía vật.


<b>C. </b>có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. <b>D. </b>mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật.


<b>Câu 18: </b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi ?


<b>A. </b>Lớn hơn vật <b>B. </b>Nhỏ hơn vật <b>C. </b>Lớn bằng vật <b>D. </b>Tùy vị trí đặt mắt


<b>Câu 19: </b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm (vật đặt gần sát gương)?


<b>A. </b>Lớn hơn vật <b>B. </b>Tùy vị trí đặt mắt <b>C. </b>Nhỏ hơn vật <b>D. </b>Lớn bằng vật


<b>Câu 20: </b>Vật nào sau đây phát ra âm bổng nhất?


<b>A. </b>Mặt trống dao động với tần số 30Hz <b>B. </b>Mặt chiêng dao động với tần số 15 Hz



<b>C. </b>Dây đàn Ghi-ta dao động với tần số 50 Hz <b>D. </b>Màng loa dao động với tần số 25 Hz
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát.</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm): </b>Tính tần số dao động của các nguồn âm sau và xếp thứ tự các nguồn âm phát ra
âm từ bổng đến trầm.


+ Trong 4 phút, mặt trống thực hiện được 7200 dao động.
+ Trong 10 phút, mặt chiêng thực hiện được 21000 dao động.
+ Trong 200 giây, đàn Ghi-ta thực hiện được 6600 dao động.
+ Trong 3p, màng loa thực hiện được 9000 dao động.


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


a)Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ trong hình b.
b) Vẽ ảnh của vật qua gương phẳng trong hình a.


<b>Câu 3 (0,5 điểm):</b> Khi An đi khám răng, Nha sĩ yêu cầu An há to mồm và dùng một tấm gương tròn
để quan sát răng của An. Theo em, chiếc gương đó là gương gì? Nha sĩ lại sử dụng loại gương đó có
lợi ích gì?


<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018 – 2019</b>


<b>MÃ ĐỀ 3</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ VẬT LÝ 7</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): </b>



3
0
0


<b>I</b> S


a
)


b
)


<b>I</b>


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>


D C B B A A A D C D


<b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b> <b>Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16</b> <b>Câu 17</b> <b>Câu 18 Câu 19 Câu 20</b>


D D D D B A C B A C


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>



<b>Câu 1: (2,5 điểm) </b>

+ Tần số dao động của mặt trống: 30Hz


+ Tần số dao động của mặt chiêng: 35Hz


+ Tần số dao động của Ghi-ta: 33Hz


+ Tần số dao động của Loa: 50Hz


Sắp xếp: Loa, chiêng, ghi-ta, trống.



<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>Câu 2:(2điểm) </b>

- Vẽ đúng tia phản xạ



- Tính đúng góc phản xạ


- Vẽ đúng hình



Vẽ thiếu đường truyền tia sáng trừ 0,25 điểm


Khơng vẽ ảnh ảo (trừ 0,25 điểm)



Khơng kí hiệu những đoạn bằng nhau ( trừ 0,25


điểm)



<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(1 đ)</b>


<b>Câu 3: (0,5 điểm)</b>

Đó là gương cầu lõm, dùng gương cầu lõm vì


gương cầu lõm cho ảnh to hơn vật khi vật đặt


gần sát gương, Nha sĩ sẽ quan sát răng của An dễ



hơn.



<b>(0,5 đ)</b>


<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018– 2019</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>MÃ ĐỀ 4</b>


<b>ĐỀ THI</b>

<b> HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: VẬT LÝ 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>Ngày thi: 6/12/2018</i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5điểm ) </b>


<i><b>Học sinh dùng bút chì tơ kín đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát.</b></i>


<b>Câu 1: </b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lồi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của ánh sáng?


<b>A. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường zic zăc.


<b>B. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường thẳng.


<b>C. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí có thể là đường cong bất kì.



<b>D. </b>Đường truyền của ánh sáng trong khơng khí là đường gấp khúc.


<b>Câu 3: </b>Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại


điểm tới có đặc điểm:


<b>A. </b>bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương. <b>B. </b>là góc vng.


<b>C. </b>bằng góc tới. <b>D. </b>bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương.


<b>Câu 4: </b>Chiếu một tia sáng đến gương phẳng hợp với mặt phẳng gương một góc 300<sub>. Góc phản xạ </sub>


bằng:


<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>15</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0


<b>Câu 5: </b>Vật nào sau đây là nguồn sáng?


<b>A. </b>Đèn pin đang tắt để trên bàn. <b>B. </b>Mặt Trăng.


<b>C. </b>Mặt Trời. <b>D. </b>Tờ giấy trắng trói lọi ngồi sân trường.


<b>Câu 6: </b>Người ta dùng gương cầu đặt phía trước xe máy, ơ tơ có tác dụng:


<b>A. </b>phóng to các vật đằng sau. <b>B. </b>soi hành khách ngồi đằng sau.


<b>C. </b>tạo ra vùng nhìn thấy rộng hơn. <b>D. </b>để cho đẹp.


<b>Câu 7: </b>Ta nhìn thấy một vật khi:



<b>A. </b>có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. <b>B. </b>vật được chiếu sáng.


<b>C. </b>mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật. <b>D. </b>ta mở mắt hướng về phía vật.


<b>Câu 8: </b>Trong những vật sau đây, vật nào được xem là trong suốt và có thể cho ánh sáng truyền qua?


<b>A. </b>Tấm thép. <b>B. </b>Tấm bìa cứng. <b>C. </b>Tấm gỗ. <b>D. </b>Nước nguyên chất.


<b>Câu 9: </b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực?


<b>A. </b>Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời.


<b>B. </b>Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>C. </b>Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất.


<b>D. </b>Khi Mặt Trăng bị mây che khuất không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tời Trái Đất.


<b>Câu 10: </b>Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm (vật đặt gần sát gương)?


<b>A. </b>Lớn bằng vật <b>B. </b>Lớn hơn vật <b>C. </b>Nhỏ hơn vật <b>D. </b>Tùy vị trí đặt mắt


<b>Câu 11: </b>Chùm sáng song song là chùm sáng:


<b>A. </b>không giao nhau trên đường truyền của chúng.


<b>B. </b>giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng.


<b>C. </b>giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng.



<b>D. </b>loe rộng ra trên đường truyền của chúng.


<b>Câu 12: </b>Vật nào sau đây không phải là vật sáng?


<b>A. </b>Bông hoa dưới ánh nắng mặt trời. <b>B. </b>Con mèo dưới ánh nắng mặt trời.


<b>C. </b>Con người dưới ánh nắng mặt trời. <b>D. </b>Bảng đen dưới ánh nắng mặt trời.


<b>Câu 13: </b>Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm sáng song song thành một chùm sáng?


<b>A. </b>Phân kì <b>B. </b>Vừa song song vừa hội tụ


<b>C. </b>Hội tụ <b>D. </b>Song song


<b>Câu 14: </b>Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nhật thực?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. </b>Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>C. </b>Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng.


<b>D. </b>Ban ngày khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất
nơi ta đứng.


<b>Câu 15: </b>Âm thanh không truyền được trong môi trường nào sau đây?


<b>A. </b>Gỗ <b>B. </b>Chân không <b>C. </b>Sắt <b>D. </b>Nước


<b>Câu 16: </b>Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng phản xạ ánh sáng?



<b>A. </b>Chiếu đèn pin lên mặt gương phẳng ta thấy có ánh sáng trên tường trước gương.


<b>B. </b>Chiếu đèn pin lên mảnh vải ta thấy sau mảnh vải có ánh sáng.


<b>C. </b>Chiếu đèn pin lên bàn ta thấy có quyển sách.


<b>D. </b>Chiếu đèn pin lên tấm kính, ta thấy bên kia tấm kính cũng có ánh sáng.


<b>Câu 17: </b>Âm thanh phát ra to hay nhỏ phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?


<b>A. </b>Tần số dao động <b>B. </b>Biên độ dao động <b>C. </b>Nhiệt độ <b>D. </b>Chất liệu


<b>Câu 18: </b>Đơn vị dùng để đo độ to của âm là:


<b>A. </b>Hz <b>B. </b>Niu Tơn <b>C. </b>Kg <b>D. </b>dB


<b>Câu 19: </b>Khoảng cách từ ảnh của vật đến gương phẳng có tính chất nào sau đây?


<b>A. </b>Bằng khoảng cách từ vật đến gương. <b>B. </b>Gấp 2 lần khoảng cách từ vật đến gương.


<b>C. </b>Gấp 4 lần khoảng cách từ vật đến gương. <b>D. </b>Nhỏ hơn khoảng cách vật đến gương.


<b>Câu 20: </b>Vật nào sau đây phát ra âm bổng nhất?


<b>A. </b>Mặt trống dao động với tần số 30Hz <b>B. </b>Mặt chiêng dao động với tần số 15 Hz


<b>C. </b>Màng loa dao động với tần số 25 Hz <b>D. </b>Dây đàn Ghi-ta dao động với tần số 50Hz
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Trình bày câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát.</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm): </b>Tính tần số dao động của các nguồn âm sau và xếp thứ tự các nguồn âm phát ra


âm từ bổng đến trầm.


+ Trong 4 phút, mặt trống thực hiện được 9600 dao động.
+ Trong 10 phút, mặt chiêng thực hiện được 12000 dao động.
+ Trong 200 giây, đàn Ghi-ta thực hiện được 5000 dao động.
+ Trong 3p, màng loa thực hiện được 1800 dao động.


<b>Câu 2 (2 điểm):</b>


a)Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ trong hình a.
b) Vẽ ảnh của vật qua gương phẳng trong hình b.


<b>Câu 3 (0,5 điểm):</b> Khi An đi khám răng, Nha sĩ yêu cầu An há to mồm và dùng một tấm gương tròn
để quan sát răng của An. Theo em, chiếc gương đó là gương gì? Nha sĩ lại sử dụng loại gương đó có
lợi ích gì?


<b>TRƯỜNG THCS THANH AM</b>
<b>Năm học: 2018 – 2019</b>


<b>MÃ ĐỀ 4</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ VẬT LÝ 7</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm): </b>


(
G
3


)


A B
c
)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b> <b>Câu 7</b> <b>Câu 8</b> <b>Câu 9</b> <b>Câu 10</b>


C B C B C C A D C B


<b>Câu 11</b> <b>Câu 12</b> <b>Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16</b> <b>Câu 17</b> <b>Câu 18 Câu 19 Câu 20</b>


A D C D B A B D A D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm):</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Câu 1: (2,5 điểm) </b>

+ Tần số dao động của mặt trống: 40Hz


+ Tần số dao động của mặt chiêng: 20Hz


+ Tần số dao động của Ghi-ta: 25Hz


+ Tần số dao động của Loa: 10Hz


Sắp xếp: Trống, ghi-ta, chiêng, loa.



<b>(0,5đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>


<b>(0,5 đ)</b>
<b>Câu 2:(2điểm) </b>

- Vẽ đúng tia phản xạ



- Tính đúng góc phản xạ


- Vẽ đúng hình



Vẽ thiếu đường truyền tia sáng trừ 0,25 điểm


Không vẽ ảnh ảo (trừ 0,25 điểm)



Khơng kí hiệu những đoạn bằng nhau ( trừ 0,25


điểm)



<b>(0,5 đ)</b>
<b>(0,5 đ)</b>
<b>(1 đ)</b>


<b>Câu 3: (0,5 điểm)</b>

Đó là gương cầu lõm, dùng gương cầu lõm vì


gương cầu lõm cho ảnh to hơn vật khi vật đặt


gần sát gương, Nha sĩ sẽ quan sát răng của An dễ


hơn.



<b>(0,5 đ)</b>


</div>

<!--links-->

×