Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 2 - Một số oxit quan trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP HÓA HỌC 9 BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG</b>


<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: CaO để lâu trong khơng khí bị giảm chất lượng là vì: </b>
A. CaO tác dụng với O2


B. CaO tác dụng với CO2
C. CaO dụng với nước
D. Cả B và C


<b>Câu 2: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO? </b>
A. Tác dụng với axit


B. Tác dụng với bazơ
C. Tác dụng với oxit axit
D. Tác dụng với muối


<b>Câu 3: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5</b>
A. Dung dịch phenolphtalein


B. Giấy quỳ ẩm


C. Dung dịch axit clohiđric
D. A, B và C đều đúng


<b>Câu 4: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khơ) trong phịng thí nghiệm là:</b>
A. CuO


B. ZnO
C. PbO


D. CaO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. CO
B. CO2
C. SO2


D. CO2 và SO2


<b>Câu 6: Để nhận biết 3 khí khơng màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng</b>
A. Giấy quỳ tím ẩm


B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở cịn tàn đỏ
C. Than hồng trên que đóm


D. Dẫn các khí vào nước vơi trong


<b>Câu 7: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?</b>
A. CO2


B. SO2
C. N2
D. O3


<b>Câu 8: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3</b>
cần dùng là:


A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9 tấn



<b>Câu 9: Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M.</b>
Khối lượng muối thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. 155,6 gam


<b>Câu 10: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2</b>
thu được ở đktc là:


A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít


<b>Câu 11: Có thể dùng chất nào dưới đây làm khơ khí O</b>2 có lẫn hơi nước


A. SO3


B. CO2


C. CuO
D. P2O5


<b>Câu 12: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột P</b>2O5 và BaO?


A. H2O


B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl
D. CO2



<b>Câu 13: Hòa tan hết 15,5 gam Na</b>2O vào nước thu được 250 ml dung dịch A. Nồng độ


mol của dung dịch A là?
A. 0,2M


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14: Phản ứng giữa hai chất nào dưới đây khơng tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?</b>
A. Na2SO3 và HCl


B. Na2SO3 và Ca(OH)2


C. S và O2 (đốt S)


D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)


<b>Câu 15: Dẫn từ từ 4,48 lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M, sau phản


ứng thu được dung dịch
A. Na2CO3


B. Na2CO3 và NaHCO3


C. NaHCO3


D. Na2CO3 và NaOH dư


<b>Đáp án bài tập trắc nghiệm Hóa học 9</b>


1D 2A 3D 4D 5A



6B 7B 8B 9A 10A


11D 12D 13B 14B 15C


</div>

<!--links-->
Bài 3: một số Oxit quan trọng (CaO: Canxi oxit)
  • 6
  • 10
  • 20
  • ×