Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập khối 12 ( Học sinh tự luyện tập ở nhà trong 2 tuần nghi tránh dịch)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.78 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>D ng 1ạ</b> :Môi liên hệ giữa các đ i lạ ượng: , T, Uω 0 , I0, Q0
T n s góc c a dao đ ng đi n: ầ ố ủ ộ ệ <i>ω=</i> 1


<i>LC→T</i>=
2<i>π</i>


<i>ω</i> =2<i>π</i>

<i>LC</i>


Các giá tr c c đ i: ị ự ạ

{



<i>Q</i><sub>0</sub>=C .U<sub>0</sub>
<i>I</i><sub>0</sub>=ω. Q<sub>0</sub>
<i>I</i>0=<i>ω. C U</i>0=



<i>C</i>
<i>LU</i>0


1. Khi L = 15mH và C = 300pF. T n s dao đ ng c a m ch nh n giá tr nào trong các giá tr sau?ầ ố ộ ủ ạ ậ ị ị
A. f = 65,07KHz B. f = 87,07KHz C. f = 75,07KHz D. M t giá tr khác.ộ ị


2. M t m ch dao đ ng g m m t cu n c m L = ộ ạ ộ ồ ộ ộ ả


2


 <sub>mH và t C = </sub><sub>ụ</sub>
0,8


<i>F</i>


 <sub>. Tìm t n s riêng c a dao đ ng trong </sub><sub>ầ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ộ</sub>


m ch.ạ


A. 20kHz B. 10kHz C. 7,5kHz D. 12,5kHz


3. M t m ch dao đ ng g m m t cu n c m L = 2mH và m t t xoay Cộ ạ ộ ồ ộ ộ ả ộ ụ x. Tìm giá tr Cị x đ chu kì riêng c a m chể ủ ạ


T = 1<i>s</i>.


A. 10pF B. 27,27pF C. 12,66pF D. 21,21pF


4. M t t đi n C = . Đ m ch có t n s dao đ ng riêng 500Hz thì h s t c m c a L ph i có giá tr là ộ ụ ệ ể ạ ầ ố ộ ệ ố ự ả ủ ả ị
bao nhiêu? Cho .


A. 0,3H B. 0,4H C. 0,5H D. 0,6H


5. Trong m t m ch dao đ ng cộ ạ ộ ường đ dòng đi n dao đ ng là (A). H s t c m c a cu n dây là ộ ệ ộ ệ ố ự ả ủ ộ
0,2H. Tính đi n dung C c a t đi n.ệ ủ ụ ệ


A. 0,001F B. 7.10-4<sub>F </sub> <sub>C. 5.10</sub>-4<sub>F </sub> <sub>D. 5.10</sub>-5<sub>F </sub>


6. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n có C = 18nF và m t cu n dây thu n c m có L = 6 µH. Hi u ộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ộ ộ ầ ả ệ
đi nệ


th c c đ i hai đ u t đi n là 4V. Cế ự ạ ở ầ ụ ệ ường đ dòng đi n c c đ i trong m ch làộ ệ ự ạ ạ


A. 87,2mA. <b>B</b>. 219mA. <b>C</b>. 12mA. <b>D</b>. 5,5mA.


7. M t m ch dao đ ng g m m t t 20nF và m t cu n c m , đi n tr không đáng k . Hi u đi n th ộ ạ ộ ồ ộ ụ ộ ộ ả ệ ở ể ệ ệ ế
c c đ i hai đ u t đi n là U0 = 1,5V. Tính cự ạ ở ầ ụ ệ ường đ dòng đi n hi u d ng ch y qua trong m ch.ộ ệ ệ ụ ạ ạ



A. 53mA B. 43mA C. 63mA D. 73mA


8. Trong m ch dao đ ng đi n t LC, n u đi n tích c c đ i trên t đi n là qạ ộ ệ ừ ế ệ ự ạ ụ ệ 0 và cường đ dòng đi n c cộ ệ ự
đ iạ


trong m ch là Iạ 0 thì chu kỳ dao đ ng đi n t trong m ch làộ ệ ừ ạ


A. T = 2 qπ 0I0 <b>B</b>. T = 2 qπ 0/I0 <b>C</b>. T = 2 Iπ 0/q0 <b>D</b>. T = 2 LCπ
9. Mu n tăng t n s dao đ ng riêng m ch LC lên g p 4 l n thì:ố ầ ố ộ ạ ấ ầ


A. Ta tăng đi n dung C lên g p 4 l n ệ ấ ầ <b>B</b>. Ta gi m đ t c m L còn ả ộ ự ả L/16
C. Ta gi m đ t c m L còn L/4 ả ộ ự ả <b>D</b>. Ta gi m đ t c m L còn L/2ả ộ ự ả


10. M t m ch dao đ ng LC g m cu n c m thu n có đ t c m L = 0,64mH và t đi n có đi n dung C ộ ạ ộ ồ ộ ả ầ ộ ự ả ụ ệ ệ
bi nế


thiên t 36pF đ n 225pF. T n s riêng c a m ch bi n thiên trong kho ng:ừ ế ầ ố ủ ạ ế ả


A. 0,42kHz – 1,05kHz <b>B</b>. 0,42Hz – 1,05Hz C. 0,42GHz – 1,05GHz <b>D</b>. 0,42MHz – 1,05MHz
11. M t m ch dao đ ng v i t đi n C và cu n c m L đang th c hi n dao đ ng t do. Đi n tích c c đ i ộ ạ ộ ớ ụ ệ ộ ả ự ệ ộ ự ệ ự ạ


trên


b n t là Qả ụ 0 = 2.10-6 C và dòng đi n c c đ i trong m ch là Iệ ự ạ ạ 0 = 0,314A. L y ấ π2 = 10. T n s dao đ ng ầ ố ộ
đi n t t do trong khung làệ ừ ự


A. 25kHz. <b>B</b>. 3MHz. <b>C</b>. 50kHz. <b>D</b>. 2,5MHz.


12. Khung dao đ ng LC(L không đ i). Khi m c t Cộ ổ ắ ụ 1 = 18µF thì t n s dao đ ng riêng c a khung là fầ ố ộ ủ 0.


Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. C2 = 9µF. <b>B</b>. C2 = 4,5µF. <b>C</b>. C2 = 4 µF. <b>D</b>. C2 = 36µF.


13. Trong m ch thu sóng vơ tuy n ngạ ế ười ta đi u ch nh đi n dung c a t C = 1/4000ề ỉ ệ ủ ụ µF và đ t c m ộ ự ả
c aủ


cu n dây L = 1,6/ H. Khi đó sóng thu độ π ược có t n s bao nhiêu ? L y ầ ố ấ π2<sub> = 10.</sub>


A. 100Hz. <b>B</b>. 25Hz. <b>C</b>. 50Hz. <b>D</b>. 200Hz.


14. M t m ch ch n sóng g m cu n dây có h s t c m không đ i và m t t đi n có đi n dung bi n ộ ạ ọ ồ ộ ệ ố ự ả ổ ộ ụ ệ ệ ế
thiên. Khi đi n dung c a t là 20 Nf thì m ch thu đệ ủ ụ ạ ược bước sóng 40m. N u mu n thu đế ố ược bước
sóng 60m thì ph i đi u ch nh đi n dung c a tả ề ỉ ệ ủ ụ


A.Gi m 4 nF ả B. Gi m 6 nF ả C. Tăng thêm 25 nF D. Tăng thêm 45 nF
15. Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0 = 10-8 C. Thời gian để


tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:


A. 7,85mA. B.78,52mA. C.5,55mA. D. 15,72mA.


16. M ch dao đ ng: t C có hi u đi n th c c đ i là 4,8V; đi n dung C = 30nF; đ t c m L = 25mH.ạ ộ ụ ệ ệ ế ự ạ ệ ộ ự ả
Cường đ hi u d ng trong m ch làộ ệ ụ ạ


A. 3,72mA. <b>B</b>. 4,28mA. <b>C</b>. 5,20mA. <b>D</b>. 6,34mA.


17. M ch dao đ ng LC lí tạ ộ ưởng dao đ ng v i chu kì riêng T = 10ộ ớ -4<sub>s, hi u đi n th c c đ i gi a hai b n </sub><sub>ệ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ế ự</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ả</sub>
t Uụ 0 = 10V, cường đ dòng đi n c c đ i qua cu n dây là Iộ ệ ự ạ ộ 0 = 0,02A. Tính đi n dung c a t đi n và ệ ủ ụ ệ
h s t c m c a cu n dây.ệ ố ự ả ủ ộ



18. T i th i đi m cạ ờ ể ường đ dòng đi n qua cu n dây trong m t m ch dao đ ng có đ l n là 0,1A thì ộ ệ ộ ộ ạ ộ ộ ớ
hi u đi n th gi a hai b n t đi n c a m ch là 3V. T n s dao đ ng riêng c a m ch là 1000Hz. Tínhệ ệ ế ữ ả ụ ệ ủ ạ ầ ố ộ ủ ạ
các giá tr c c đ i c a đi n tích trên t đi n, hi u đi n th hai đ u cu n dây và cị ự ạ ủ ệ ụ ệ ệ ệ ế ầ ộ ường đ dòng đi n ộ ệ
qua cu n dây, bi t đi n dung c a t đi n 10µF.ộ ế ệ ủ ụ ệ


19.<b>(CĐ – 2010):</b> M t m ch dao đ ng đi n t LC lí tộ ạ ộ ệ ừ ưởng đang th c hi n dao đ ng đi n t t do. Đi n ự ệ ộ ệ ừ ự ệ
tích c c đ i trên m t b n t là 2.10ự ạ ộ ả ụ -6<sub> C, c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng đ dòng đi n c c đ i trong m ch là 0,1 A . Chu kì </sub><sub>ộ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>π</sub>
dao đ ng đi n t t do trong m ch b ng :ộ ệ ừ ự ạ ằ


A. 10-6<sub>/3 s </sub> <sub>B. 10</sub>-3<sub>/3 s</sub> <sub>C. 4.10</sub>-7<sub> s</sub> <sub>D. 4.10</sub>-5<sub> s</sub>


20.<b>(CĐ – 2009):</b> M t m ch dao đ ng LC lí tộ ạ ộ ưởng đang có dao đ ng đi n t t do. Bi t đi n tích c c ộ ệ ừ ự ế ệ ự
đ i c a m t b n t đi n có đ l n là 10ạ ủ ộ ả ụ ệ ộ ớ -8<sub> C và c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng đ dòng đi n c c đ i qua cu n c m thu n là </sub><sub>ộ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ầ</sub>
62,8 mA. T n s dao đ ng đi n t t do c a m ch là :ầ ố ộ ệ ừ ự ủ ạ


A. 103<sub> kHz </sub> <sub>B. 3.10</sub>3<sub> kHz </sub> <sub>C. 2,5.10</sub>3<sub> kHz </sub> <sub>D. 2.10</sub>3<sub> kHz</sub>


21.<b>(ĐH – 2008):</b> Trong m ch dao đ ng LC có dao đ ng đi n t t do (dao đ ng riêng) v i t n s góc ạ ộ ộ ệ ừ ự ộ ớ ầ ố
104<sub> rad/s. Đi n tích c c đ i trên t đi n là 10</sub><sub>ệ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ụ ệ</sub> -9<sub> C. Khi c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng đ dòng đi n trong m ch b ng 6.10</sub><sub>ộ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ằ</sub> -6<sub> A</sub>
thì đi n tích trên t đi n là :ệ ụ ệ


A. 4.10-10<sub> C </sub> <sub>B. 6.10</sub>-10<sub> C </sub> <sub>C. 2.10</sub>-10<sub> C </sub> <sub>D. 8.10</sub>-10<sub> C</sub>


22.<b>(CĐ – 2008):</b> M ch dao đ ng LC có đi n tr thu n b ng không g m cu n dây thu n c m (c m ạ ộ ệ ở ầ ằ ồ ộ ầ ả ả
thu n) có đ t c m 4 mH và t đi n có đi n dung 9 nF. Trong m ch có dao đ ng đi n t t do ầ ộ ự ả ụ ệ ệ ạ ộ ệ ừ ự
(riêng), hi u đi n th c c đ i gi a hai b n c c c a t đi n b ng 5 V. Khi hi u đi n th gi a hai b nệ ệ ế ự ạ ữ ả ự ủ ụ ệ ằ ệ ệ ế ữ ả
t đi n là 3V thì cụ ệ ường đ dịng đi n trong cu n c m b ng :ộ ệ ộ ả ằ


A. 9 mA B. 12 mA C. 3 mA D. 6 mA



23.<b>(ĐH – 2007):</b> M t m ch dao đ ng đi n t g m m t t đi n có đi n dung 0,125 F và m t cu n ộ ạ ộ ệ ừ ồ ộ ụ ệ ệ μ ộ ộ
c m có đ t c m 50 H. Đi n tr thu n c a m ch không đáng k . Hi u đi n th c c đ i gi a hai ả ộ ự ả μ ệ ở ầ ủ ạ ể ệ ệ ế ự ạ ữ
b n t đi n là 3 V. Cả ụ ệ ường đ dòng đi n c c đ i trong m ch làộ ệ ự ạ ạ


A. 7,5

<sub>√</sub>

2 mA B. 15 mA C. 7,5

<sub>√</sub>

2 A D. 0,15 A


24.<b>(CAO Đ NG NĂM 2012): Ẳ</b> M t m ch dao đ ng đi n t lí tộ ạ ộ ệ ừ ưởng g m cu n c m thu n và t đi n có ồ ộ ả ầ ụ ệ
đi n dung thay đ i đệ ổ ược. Trong m ch đang có dao đ ng đi n t t do. Khi đi n dung c a t đi n ạ ộ ệ ừ ự ệ ủ ụ ệ
có giá tr 20 pF thì chu kì dao đ ng riêng c a m ch dao đ ng là 3 µs. Khi đi n dung c a t đi n có ị ộ ủ ạ ộ ệ ủ ụ ệ
giá tr 180 pF thì chu kì dao đ ng riêng c a m ch dao đ ng làị ộ ủ ạ ộ


A. 9 µs. B. 27 µs. C. 1/9 µs. D. 1/27 µs


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.


0
0


2


<i>I</i>


<i>q</i> <sub> B. </sub>


0
0


<i>q</i>
<i>I</i>



 <sub> C. </sub>


0
0


2


<i>I</i>
<i>q</i>


 <sub> D. </sub>


0
0


2


<i>q</i>
<i>I</i>


26.<b>(ĐH 2012)</b>: M t m ch dao đ ng g m m t cu n c m thu n có đ t c m xác đ nh và m t t đi n là t xoay,ộ ạ ộ ồ ộ ộ ả ầ ộ ự ả ị ộ ụ ệ ụ
có đi n dung thay đ i đệ ổ ược theo quy lu t hàm s b c nh t c a góc xoay ậ ố ậ ấ ủ  <sub> c a b n linh đ ng. Khi </sub><sub>ủ</sub> <sub>ả</sub> <sub>ộ</sub>  <sub> = 0</sub>0<sub>,</sub>
t n s dao đ ng riêng c a m ch là 3 MHz. Khi ầ ố ộ ủ ạ  <sub>=120</sub>0<sub>, t n s dao đ ng riêng c a m ch là 1MHz. Đ m ch</sub><sub>ầ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ể ạ</sub>
này có t n s dao đ ng riêng b ng 1,5 MHz thì ầ ố ộ ằ <sub> b ng</sub><sub>ằ</sub>


A. 300 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D.90</sub>0


27. Cường đ dòng đi n t c th i trong m t m ch dao đ ng LC lí tộ ệ ứ ờ ộ ạ ộ ưởng là i=0,08cos(2000t)A. Cu n dâyộ


có đ t c m là L=50mH. Hãy tính đi n dung c a t đi n. Xác đ nh hi u đi n th gi a hai b n t ộ ự ả ệ ủ ụ ệ ị ệ ệ ế ữ ả ụ
đi n t i th i đi m cệ ạ ờ ể ường đ dòng đi n t c th i trong m ch b ng giá tr cộ ệ ứ ờ ạ ằ ị ường đ dòng đi n hi u ộ ệ ệ
d ng.ụ


28. M t m ch dao đ ng đi n t LC g m cu n dây thu n c m có đ t c m L khơng đ i và t đi n có ộ ạ ộ ệ ừ ồ ộ ầ ả ộ ự ả ổ ụ ệ
đi n dung C thay đ i đệ ổ ược. Bi t đi n tr c a dây d n là không đáng k và trong m ch có dao đ ng ế ệ ở ủ ẫ ể ạ ộ
đi n t riêng. Khi đi n dung có giá tr Cệ ừ ệ ị 1 thì t n s dao đ ng riêng c a m ch là fầ ố ộ ủ ạ 1. Khi đi n dung có ệ
giá tr Cị 2 = 4C1 thì t n s dao đ ng đi n t riêng trong m ch là ầ ố ộ ệ ừ ạ


A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = 2f1 D. f2 = f1/4


29. M ch dao đ ng LC có cạ ộ ường đ dòng đi n c c đ i Iộ ệ ự ạ 0 =10mA, đi n tích c c đ i c a t đi n là Qệ ự ạ ủ ụ ệ 0 =
4.10-8<sub> C.</sub>


a) Tính t n s dao đ ng trong m ch.ầ ố ộ ạ


b) Tính h s t c m c a cu n dây, bi t đi n dung c a t đi n C=800pF.ệ ố ự ả ủ ộ ế ệ ủ ụ ệ
<b>D ng 2ạ</b> : M i liên h gi a các giá tr t c th i: i, q, uố ệ ữ ị ứ ờ


<i>q=C . u</i>
<i>i</i>2
<i>I</i><sub>0</sub>2+


<i>q</i>2
<i>Q</i><sub>0</sub>2=1
<i>i</i>2


<i>I</i>0
2+



<i>u</i>2
<i>U</i>0


2=1


1. Trong m t m ch dao đ ng LC không có đi n tr thu n, có dao đ ng đi n t t do (dao đ ng riêng). Hi u ộ ạ ộ ệ ở ầ ộ ệ ừ ự ộ ệ
đi n th c c đ i gi a hai b n t và cệ ế ự ạ ữ ả ụ ường đ dòng đi n c c đ i qua m ch l n lộ ệ ự ạ ạ ầ ượt là U0 và I0 . T i th i đi mạ ờ ể
cường đ dòng đi n trong m ch có giá tr Iộ ệ ạ ị 0/2 thì đ l n hi u đi n th gi a hai b n t đi n làộ ớ ệ ệ ế ữ ả ụ ệ


A. 3U0/4. B.

3 U0 /2 C. U0/2. D.

3 U0 /4


2. M t m ch dao đ ng LC lí tộ ạ ộ ưởng có L = 40mH, C = 25 F, đi n tích c c đ i c a t qμ ệ ự ạ ủ ụ 0 = 6.10-10 C. Khi
đi n tích c a t b ng 3.10ệ ủ ụ ằ -10<sub> C thì dịng đi n trong m ch có đ l n. </sub><sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ộ ớ</sub>


A. 5.10-7<sub> A </sub> <sub>B. 6.10</sub>-7<sub> A </sub> <sub>C.3.10</sub>-7<sub> A </sub> <sub>D. 2.10</sub>-7<sub> A</sub>


3. M t m ch dao đ ng g m t đi n có đi n dung C = 50µF và cu n dây có đ t c m L = 5mH. Đi n áp ộ ạ ộ ồ ụ ệ ệ ộ ộ ự ả ệ
c c đ i trên t đi n là 6V. Cự ạ ụ ệ ường đ dòng đi n trong m ch t i th i đi m đi n áp trên t đi n b ng ộ ệ ạ ạ ờ ể ệ ụ ệ ằ
4V là:


A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A.


4. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF. Trong
mạch có dao động điện từ điều hịa.Khi cường độ dịng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đầu tụ điện là
1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:


A. 2 V B.

<sub>√</sub>

2 V C. 2

<sub>√</sub>

2 V D. 4 V


5. M t m ch dao đ ng LC có ộ ạ ộ ω =107<sub> rad/s, đi n tích c c đ i c a t q</sub><sub>ệ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ạ ủ ụ</sub>



0 = 4.10-12 C. Khi đi n tích c a t qệ ủ ụ
= 2.10-12<sub> C thì dịng đi n trong m ch có giá tr : </sub><sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ị</sub>


A. 2

2<i>.</i>10−5<i><sub>A</sub></i> <sub> </sub> <sub>B. </sub>


2.10−5<i><sub>A</sub></i> <sub> </sub> <sub>C. </sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6. M t m ch dao đ ng đi n t lí tộ ạ ộ ệ ừ ưởng g m cu n dây có đ t c m L và t đi n có đi n dung C = ồ ộ ộ ự ả ụ ệ ệ
0,02µF . Khi dao đ ng trong m ch n đ nh, giá tr c c đ i c a hi u đi n th gi a hai b n t đi n và ộ ạ ổ ị ị ự ạ ủ ệ ệ ế ữ ả ụ ệ
cường đ dòng đi n c c đ i trong m ch l n lộ ệ ự ạ ạ ầ ượt là U0 = 1V và I0 = 200mA. Hãy tính t n s dao ầ ố
đ ng và xác đ nh hi u đi n th gi a hai b n t đi n t i th i đi m cộ ị ệ ệ ế ữ ả ụ ệ ạ ờ ể ường đ dòng đi n trong m ch ộ ệ ạ
có giá tr b ng 100mAị ằ


7. M t m ch dao đ ng g m t đi n có đi n dung ộ ạ ộ ồ ụ ệ ệ <i>C </i>= 50<i>µF </i>và cu n dây có đ t c m L = 5mH. Đi n áp ộ ộ ự ả ệ
c c đ i trên t đi n là 6V. Cự ạ ụ ệ ường đ dòng đi n trong m ch t i th i đi m đi n áp trên t đi n b ng ộ ệ ạ ạ ờ ể ệ ụ ệ ằ
4V là:


A. 0,32A. <b>B</b>. 0,25A. <b>C</b>. 0,60A. <b>D</b>. 0,45A.


8. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n có đi n dung C = 10 µF và m t cu n dây thu n c m có đ t ộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ệ ộ ộ ầ ả ộ ự
c m L = 0,1H. Khi hi u đi n th hai đ u t đi n là 4V thì cả ệ ệ ế ở ầ ụ ệ ường đ dòng đi n trong m ch là 0,02A.ộ ệ ạ
Hi u đi nệ ệ th c c đ i trên b n t làế ự ạ ả ụ


A. 4V. <b>B</b>. 4

2 V. <b>C</b>. 2

5 V. <b>D</b>. 5

2 V.


9. Cường đ dòng đi n t c th i trong m ch dao đ ng LC lí tộ ệ ứ ờ ạ ộ ưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cu n dây có ộ
đ t c m L = 50mH. Hi u đi n th gi a hai b n t t i th i đi m cộ ự ả ệ ệ ế ữ ả ụ ạ ờ ể ường đ dòng đi n t c th i trongộ ệ ứ ờ
m ch b ng cạ ằ ường đ dòng đi n hi u d ng là.:ộ ệ ệ ụ


A. 2

<sub>√</sub>

2 V. <b>B</b>. 32V. <b>C</b>. 4

<sub>√</sub>

2 V. <b>D</b>. 8V.


10. Khung dao đ ng (C = 10µF; L = 0,1H). T i th i đi m uộ ạ ờ ể = 4V thì i = 0,02A. Cường đ c c đ i trong ộ ự ạ
khung b ng:ằ


A. 4,5.10-2<sub> A </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 4,47.10</sub>-2<sub> A </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 2.10</sub>-4<sub> A </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 20.10</sub>-4<sub> A</sub>


11. M t m ch dao đ ng đi n t , cu n dây thu n c m có h s t c m 0,5mH, t đi n có đi n dung ộ ạ ộ ệ ừ ộ ầ ả ệ ố ự ả ụ ệ ệ
0,5nF. Trong m ch có dao đ ng đi n t đi u hòa.Khi cạ ộ ệ ừ ề ường đ dòng đi n trong m ch là 1mA thì ộ ệ ạ
đi n áp hai đ u t đi n là 1V. Khi cệ ầ ụ ệ ường đ dòng đi n trong m ch là 0 A thì đi n áp hai đ u t là:ộ ệ ạ ệ ầ ụ


A. 2 V <b>B</b>.

<sub>√</sub>

2 V <b>C</b>. 2

<sub>√</sub>

2 V <b>D</b>. 4 V


12. M t m ch dao đ ng LC, g m t đi n có đi n dung C = 8nF và m t cu n dây thu n c m có đ t ộ ạ ộ ồ ụ ệ ệ ộ ộ ầ ả ộ ự
c m L = 2mH. Bi t hi u đi n th c c đ i trên t 6V. Khi cả ế ệ ệ ế ự ạ ụ ường đ dòng đi n trong m ch b ng 6mA, ộ ệ ạ ằ
thì hi u đi n th gi a 2 đ u cu n c m g n b ng.ệ ệ ế ữ ầ ộ ả ầ ằ


A. 4V <b>B</b>. 5,2V <b>C</b>. 3,6V <b>D</b>. 3V


13. M t m ch dao đ ng LC lí tộ ạ ộ ưởng có L = 40mH, C = 25 F, đi n tích c c đ i c a t qμ ệ ự ạ ủ ụ 0 = 6.10-10 C. Khi
đi n tích c a t b ng 3.10ệ ủ ụ ằ -10<sub>C thì dịng đi n trong m ch có đ l n.</sub><sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ộ ớ</sub>


A. 5. 10-7<sub> A </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 6.10</sub>-7<sub>A </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 3.10</sub>-7<sub>A </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2.10</sub>-7<sub>A</sub>


14. Trong m ch dao đ ng LC có dao đ ng đi n t t do (dao đ ng riêng) v i t n s góc 10ạ ộ ộ ệ ừ ự ộ ớ ầ ố 4<sub> rad/s. Đi n</sub><sub>ệ</sub>
tích c c đ i trên t đi n là 10ự ạ ụ ệ -9<sub>C. Khi c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng đ dòng đi n trong m ch b ng 6.10</sub><sub>ộ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ằ</sub> -6<sub>A thì đi n tích trên </sub><sub>ệ</sub>
t đi n làụ ệ


A. 8.10-10<sub>C. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 4.10</sub>-10<sub> C. </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 2.10</sub>-10<sub> C. </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 6.10</sub>-10<sub> C.</sub>


15. (ĐH – 2007): M t t đi n có đi n dung 10 F độ ụ ệ ệ μ ược tích đi n đ n m t hi u đi n th xác đ nh. Sau ệ ế ộ ệ ệ ế ị


đó n i hai b n t đi n vào hai đ u m t cu n dây thu n c m có đ t c m 1 H. B qua đi n tr c a ố ả ụ ệ ầ ộ ộ ầ ả ộ ự ả ỏ ệ ở ủ
các dây n i, l y 2 = 10. Sau kho ng th i gian ng n nh t là bao nhiêu (k t lúc n i) đi n tích trên ố ấ π ả ờ ắ ấ ể ừ ố ệ
t đi n có giá tr b ng m t n a giá tr ban đ u :ụ ệ ị ằ ộ ử ị ầ


A. 3/400 s B. 1/300 s C. 1/1200 s D. 1/600 s


16. <b> (ĐH – 2009):</b> M t m ch dao đ ng đi n t LC lí tộ ạ ộ ệ ừ ưởng g m cu n c m thu n có đ t c m 5 H và ồ ộ ả ầ ộ ự ả μ
t đi n có đi n dung 5 F. Trong m ch có dao đ ng đi n t t do. Kho ng th i gian gi a hai l n liênụ ệ ệ μ ạ ộ ệ ừ ự ả ờ ữ ầ
ti p mà đi n tích trên m t b n t đi n có đ l n c c đ i là :ế ệ ộ ả ụ ệ ộ ớ ự ạ


A. 2,5 .10π -6<sub>s </sub> <sub>B. 10 .10</sub><sub>π</sub> -6<sub>s </sub> <sub>C. 5 .10</sub><sub>π</sub> -6<sub>s </sub> <sub>D. 10</sub>-6<sub>s</sub>


17. <b>(ĐH – 2010):</b> M t m ch dao đ ng đi n t lí tộ ạ ộ ệ ừ ưởng đang có dao đ ng đi n t t do. T i th i đi m t ộ ệ ừ ự ạ ờ ể
= 0, đi n tích trên m t b n t đi n c c đ i. Sau kho ng th i gian ng n nh t t thì đi n tích trên b nệ ộ ả ụ ệ ự ạ ả ờ ắ ấ Δ ệ ả
t này b ng m t n a giá tr c c đ i. Chu kì dao đ ng riêng c a m ch dao đ ng này là :ụ ằ ộ ử ị ự ạ ộ ủ ạ ộ


A. 4 t Δ B. 6 t Δ C. 3 t Δ D. 12 tΔ


18. <i><b>(ĐH – 2011)</b></i><b>:</b>M t m ch dao đ ng LC lí tộ ạ ộ ưởng g m cu n c m thu n có đ t c m 50 mH và t đi nồ ộ ả ầ ộ ự ả ụ ệ
có đi n dung C. Trong m ch đang có dao đ ng đi n t t do v i cệ ạ ộ ệ ừ ự ớ ường đ dòng đi n i = ộ ệ


0,12cos2000t (i tính b ng A, t tính b ng s). th i đi m mà cằ ằ Ở ờ ể ường đ dòng đi n trong m ch b ng ộ ệ ạ ằ
m t n a cộ ử ường đ hi u d ng thì hi u đi n th gi a hai b n t có đ l n b ng :ộ ệ ụ ệ ệ ế ữ ả ụ ộ ớ ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

19. <i><b>(ĐH – 2010)</b></i><b>:</b> Xét hai m ch dao đ ng đi n t lí tạ ộ ệ ừ ưởng. Chu kì dao đ ng riêng c a m ch th nh t là ộ ủ ạ ứ ấ
T1 , c a m ch th hai là Tủ ạ ứ 2 = 2T1 . Ban đ u đi n tích trên m i b n t đi n có đ l n c c đ i Qầ ệ ỗ ả ụ ệ ộ ớ ự ạ 0 . Sau
đó m i t đi n phóng đi n qua cu n c m c a m ch. Khi đi n tích trên m i b n t c a hai m ch ỗ ụ ệ ệ ộ ả ủ ạ ệ ỗ ả ụ ủ ạ
đ u có đ l n b ng q (0 < q < Qề ộ ớ ằ 0 ) thì t s đ l n cỉ ố ộ ớ ường đ dòng đi n trong m ch th nh t và đ ộ ệ ạ ứ ấ ộ
l n cớ ường đ dòng đi n trong m ch th hai là :ộ ệ ạ ứ



A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1/4


20. (ĐH 2013). Hai m ch dao đ ng đi n t lý tạ ộ ệ ừ ưởng đang có dao đ ng đi n t t do. Đi n tích c a t ộ ệ ừ ự ệ ủ ụ
đi n trong m ch dao đ ng th nh t và th hai l n lệ ạ ộ ứ ấ ứ ầ ượt là q1 và q2 v i ớ 4.q1


2
+<i>q</i>2


2


=1,3.10−17 <sub> , q tính </sub>
b ng C. th i đi m t, đi n tích c a t đi n và cằ Ở ờ ể ệ ủ ụ ệ ường đ dòng đi n trong m ch dao đ ng th nh t ộ ệ ạ ộ ứ ấ
l n lầ ượt là 10-9<sub>C và 6mA, c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng đ dòng đi n trong m ch dao đ ng th hai có đ l n b ng :</sub><sub>ộ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ộ ớ</sub> <sub>ằ</sub>


A. 10mA B. 6mA C. 4mA D.8mA.


21. <b>(ĐH 2013)</b>.<b> :</b> M t m ch dao đ ng LC lý tộ ạ ộ ưởng đang th c hi n dao đ ng đi n t t do. Bi t đi n ự ệ ộ ệ ừ ự ế ệ
tích c c đ i c a t đi n là qự ạ ủ ụ ệ 0 và cường đ dòng đi n c c đ i trong m ch là Iộ ệ ự ạ ạ 0. T i th i đi m cạ ờ ể ường
đ dòng đi n trong m ch b ng 0,5Iộ ệ ạ ằ 0 thì đi n tích c a t đi n có đ l n: ệ ủ ụ ệ ộ ớ


A.


0 2


2
<i>q</i>


B.


<i>q</i>0

3


2 <sub> C. </sub>


0


2
<i>q</i>


D.


0 5


2
<i>q</i>


22. M t m ch dao đ ng LC có ộ ạ ộ <i>ω</i>= 107<sub> rad/s, đi n tích c c đ i c a t q0 = 4.10</sub><sub>ệ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ạ ủ ụ</sub> -12<sub>C. Khi đi n tích c a t </sub><sub>ệ</sub> <sub>ủ ụ</sub>
q = 2.10-12<sub>C thì dịng đi n trong m ch có giá tr :</sub><sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ị</sub>


A.

<sub>√</sub>

2 .10-5<i><sub>A </sub></i> <b><sub>B</sub></b><sub>. 2</sub>


3 .10-5<i><sub>A </sub></i> <b><sub>C</sub></b><sub>. 2.10</sub>-5<i><sub>A </sub></i> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2 </sub>


2 .10-5<i><sub>A</sub></i>
<b>D ng 3ạ</b> : M i liên h gi a các bi u th c: cố ệ ữ ể ứ ường đ dòng đi n, hi u đi n th , đi n tích.ộ ệ ệ ệ ế ệ


*L u ýư :


sin(<i>ω. t</i>+φ)<i>dt</i>=−1


<i>ω</i> cos(<i>ω.t</i>+φ)+C



cos(ω.t+φ)dt=1


<i>ω</i>sin(<i>ω. t</i>+<i>φ</i>)+C


1. M t m ch dao đ ng LC. Hi u đi n th hai b n t là u = 5sin10ộ ạ ộ ệ ệ ế ả ụ 4<sub>t (V), đi n dung C = 0,4 µF. Bi u th c </sub><sub>ệ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ứ</sub>
cường đ dòng đi n trong khung làộ ệ


A.i=2.10-3<sub>sin(10</sub>4<sub>t - /2) A. </sub><sub>π</sub> <sub>B. i=2.10</sub>-2<sub> sin(10</sub>4<sub>t + /2) A </sub><sub>π</sub>


C. i = 2cos(104<sub>t + /2) A. </sub><sub>π</sub> <sub>D. i = 0,2cos(10</sub>4<sub>t) A</sub>


2. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4<sub> H. Điện trở thuần của cuộn dây </sub>


và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: u = 80cos(2.106<sub>t – π/2)V, </sub>


biểu thức của dòng điện trong mạch là:


A. i = 4sin(2.106<sub> t )A </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>i = 0,4cos(2.10</sub>6<sub>t )A </sub>
<b>C. </b>i = 40sin(2.106<sub> t - /2) A</sub><sub>π</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>i = 0,4cos(2.10</sub>6<sub>t – )A</sub><sub>π</sub>


3. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n có đi n dung C và cu n c m L. Đi n tr thu n c a m ch R = 0.ộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ệ ộ ả ệ ở ầ ủ ạ
<b>q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bi t bi u th c c a dòng đi n qua m ch là i = 4.10ế ể ứ ủ ệ ạ -2<sub>sin(2.10</sub>7<sub>t)(A). Đi n tích c c đ i là</sub><sub>ệ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ạ</sub>
A. Q0 = 10-9<sub> C. </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. Q0 = 4.10</sub>-9<sub>C. </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. Q0 = 2.10</sub>-9<sub>C. </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. Q0 = 8.10</sub>-9<sub>C.</sub>


4. Dòng đi n trong m ch dao đ ng LC có bi u th c: i = 65sin(2500t + /3)(mA). T đi n trong m ch ệ ạ ộ ể ứ π ụ ệ ạ



đi n dung C = 750nF. Đ t c m L c a cu n dây làệ ộ ự ả ủ ộ


A. 426mH. <b>B</b>. 374mH. <b>C</b>. 213mH. <b>D</b>. 125mH.


<i>5.</i> M t cu n dây thu n c m, có đ t c m ộ ộ ầ ả ộ ự ả <i>L=</i>2


<i>π</i> <i>H</i> , m c n i ti p v i m t t đi n có đi n dung ắ ố ế ớ ộ ụ ệ ệ <i>C </i>=
3,18<i>µF </i>. Đi n áp t c th i trên cu n dây có bi u th c ệ ứ ờ ộ ể ứ <i>uL</i>=100 cos

(

100<i>πt−</i>


<i>π</i>


6

)

<i>V</i> . Bi u th c c a ể ứ ủ
cường đ dòng đi n trong m ch có d ng là:ộ ệ ạ ạ


<i>A. </i> <i>i=cos</i>

(

100<i>πt</i>−<i>π</i>


3

)

<i>A</i> <i><b> </b></i> <i>B. </i> <i>i=cos</i>

(

100<i>πt</i>+


<i>π</i>
3

)

<i>A</i>


<i>C. </i> <i>i=0,1</i>

5 cos

(

100<i>πt</i>−<i>π</i>


3

)

<i>A</i> <i>D. </i> <i>i=0,1</i>

5 cos

(

100<i>πt</i>−
<i>π</i>
6

)

<i>A</i>


6. M t m ch dao đ ng LC. Hi u đi n th hai b n t là u = 5sin10ộ ạ ộ ệ ệ ế ả ụ 4<sub>t(V), đi n dung C = 0,4µF . Bi u th c</sub><sub>ệ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ứ</sub>
cường đ dòng đi n trong khung làộ ệ



A. i = 2.10-3<sub>sin(10</sub>4<sub>t - /2)(A). </sub><sub>π</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. i = 2.10</sub>-2<sub>sin(10</sub>4<sub>t + /2)(A).</sub><sub>π</sub>
C. i = 2cos(104<sub>t + /2)(A). </sub><sub>π</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. i = 0,2cos(10</sub>4<sub>t)(A).</sub>


7. M ch dao đ ng g m t đi n có đi n dung C và cu n dây có đ t c m L = 10ạ ộ ồ ụ ệ ệ ộ ộ ự ả -4<sub>H. Đi n tr thu n c a </sub><sub>ệ</sub> <sub>ở</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ủ</sub>
cu n dây và các dây n i không đáng k . Bi t bi u th c c a đi n áp gi a hai đ u cu n dây là: u = ộ ố ể ế ể ứ ủ ệ ữ ầ ộ
80cos(2.106<sub> t - /2)V, bi u th c c a dòng đi n trong m ch là:</sub><sub>π</sub> <sub>ể</sub> <sub>ứ ủ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ạ</sub>


<b>A</b>. i = 4sin(2.106<sub> t ) A </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. i = 0,4cos(2.10</sub>6<sub>t - )A</sub><sub>π</sub>
<b>C</b>. i = 0,4cos(2.106<sub>t) A </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. i = 40sin(2.10</sub>6<sub> t – /2)</sub><sub>π</sub> <sub>A</sub>


8. M t m ch dao đ ng LC g m m t cu n c m ộ ạ ộ ồ ộ ộ ả <i>L </i>= 640<i>µH </i>và m t t đi n có đi n dung ộ ụ ệ ệ <i>C </i>= 36 <i>pF </i>. L yấ
<i>π2</i><sub> = 10 . Gi s th i đi m ban đ u đi n tích c a t đi n đ t giá tr c c đ i </sub><sub>ả ử ở ờ</sub> <sub>ể</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ủ ụ ệ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ị ự</sub> <sub>ạ</sub> <i><sub>q</sub></i>


<i>0 = </i>6.10-6C . Bi u th c ể ứ
đi nệ


tích trên b n t đi n và cả ụ ệ ường đ dòng đi n là:ộ ệ


<b>A.</b><i>q </i>= 6.10-6<sub>cos 6,6.10</sub>7<i><sub>t </sub></i><sub>(</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) và </sub><i><sub>i </sub></i><sub>= 6,6</sub><sub>cos (1,1.10</sub>7<i><sub>t </sub></i><sub>– </sub><sub>π</sub><sub>/2)</sub><sub>(</sub><i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>


<i><b>B.</b></i> <i>q </i>= 6.10-6<sub>cos 6,6.10</sub>7<i><sub>t </sub></i><sub>(</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) và </sub><i><sub>i </sub></i><sub>= 39,6</sub><sub>cos (6,6.10</sub>7<i><sub>t </sub></i><sub>+ </sub><sub>π</sub><sub>/2)</sub><sub>(</sub><i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>


<i><b>C.</b></i> <i>q </i>= 6.10-6<sub>cos 6,6.10</sub>6<i><sub>t </sub></i><sub>(</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) và </sub><i><sub>i </sub></i><sub>= 6,6</sub><sub>cos (1,1.10</sub>6<i><sub>t </sub></i><sub>– </sub><sub>π</sub><sub>/2)</sub><sub>(</sub><i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>
<b>D.</b><i>q </i>= 6.10-6<sub>cos 6,6.10</sub>6<i><sub>t </sub></i><sub>(</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) và </sub><i><sub>i </sub></i><sub>= 39,6</sub><sub>cos (6,6.10</sub>6<i><sub>t </sub></i><sub>+ </sub><sub>π</sub><sub>/2)</sub><sub>(</sub><i><sub>A</sub></i><sub>)</sub>


9. Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1F . Biết biểu thức cường độ dòng điện trong
mạch i = 20.cos(1000t + /2)(mA). Biểu thức HDT giữa hai bản tụ điện có dạng:


A. <i>u=20 cos</i>

(

1000<i>t</i>+<i>π</i>



2

)

<i>V</i> B. <i>u</i>=20 cos(1000<i>t</i>)<i>V</i>
C. <i>u=20 cos</i>

(

1000<i>t−π</i>


2

)

<i>V</i> D. <i>u=20 cos</i>

(

2000<i>t+</i>


<i>π</i>
2

)

<i>V</i>


10. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n có đi n dung C = 40pF và cu n dây thu n c m có đ t c m ộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ệ ộ ầ ả ộ ự ả
L = 0,25mH. T i th i đi m ban đ u cạ ờ ể ầ ường đ dịng đi n qua m ch có giá tr c c đ i là I0 = 50mA. ộ ệ ạ ị ự ạ
Bi u th c c a đi n tích trên t làể ứ ủ ệ ụ


A. q = 5.10-10<sub>sin(10</sub>7<sub> t + /2) C. </sub><sub>π</sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. q = 5.10</sub>-10<sub>sin(10</sub>7<sub> t ) C.</sub>
C. q = 5.10-9<sub>sin(10</sub>7<sub> t + /2) C. </sub><sub>π</sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. q = 5.10</sub>-9<sub>sin(10</sub>7<sub> t) C.</sub>


11. <b>(CĐ 2013)</b>:<b> </b>Đ th bi u di n s ph thu c vào th i gian c a đi n tích m t b n t đi n trongồ ị ể ễ ự ụ ộ ờ ủ ệ ở ộ ả ụ ệ
m ch dao đ ng LC lí tạ ộ ưởng có d ng nh hình vẽ. Phạ ư ương trình dao đ ng c a đi n tích b n tộ ủ ệ ở ả ụ
đi n này làệ


A.


7
0


10


cos( )( ).


3 3



<i>q q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>


B.


7
0


10


cos( )( ).


3 3


<i>q q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>


C.


7
0


10


cos( )( ).


6 3


<i>q q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>


D.



7
0


10


cos( )( ).


6 3


<i>q q</i>

<i>t</i>

<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n có đi n dung C = 36pF và cu n dây thu n c m có đ t c m ộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ệ ộ ầ ả ộ ự ả
L = 0,1mH. T i th i đi m ban đ u cạ ờ ể ầ ường đ dòng đi n qua m ch có giá c c đ i là Iộ ệ ạ ự ạ 0 = 50mA. Bi u ể


th c c a cứ ủ ường đ dòng đi n trong m ch làộ ệ ạ


<b>A</b>. i = 5.10-2<sub>sin( 1/6.10</sub>8<sub> t + /2)(A).</sub><sub>π</sub> <b><sub> </sub></b> <b><sub>B</sub></b><sub>. i = 5.10</sub>-2<sub>sin( 1/6.10</sub>8<sub> t )(A).</sub>
<b>C</b>. i = 15.10-2<sub>sin( 1/6.10</sub>8<sub> t + /2)(A).</sub><sub>π</sub> <b><sub> </sub></b> <b><sub>D</sub></b><sub>. i = 15.10</sub>-2<sub>sin( 1/6.10</sub>8<sub> t )(A).</sub>


<b>D ng 4ạ</b> : Tính cơng su t hao phí.ấ


<i>P=r . I</i>2=r .<i>I</i>0
2


2


1. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n có C = 3500pF và cu n dây có đ t c m L = 30 µH, đi n trộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ộ ộ ự ả ệ ở
thu n r = 1,5 . Hi u đi n th c c đ i hai đ u t đi n là 15V. Ph i cung c p cho m ch công su t ầ Ω ệ ệ ế ự ạ ở ầ ụ ệ ả ấ ạ ấ
b ng bao nhiêu đ duy trì dao đ ng c a nó?ằ ể ộ ủ



A. 13,13mW. <b>B</b>. 16,69mW. <b>C</b>. 19,69mW. <b>D</b>. 23,69Mw


2. M t m ch dao đ ng g m m t t đi n 350Pf, m t cu n c m 30ộ ạ ộ ồ ộ ụ ệ ộ ộ ả <i>µH </i>và m t đi n tr thu n 1,5 . Ph i ộ ệ ở ầ Ω ả
cung c p cho m ch m t công su t b ng bao nhiêu đ duy trì dao đ ng c a nó, khi đi n áp c c đ i ấ ạ ộ ấ ằ ể ộ ủ ệ ự ạ
trên t đi n là 15V.ụ ệ


A.1,69.10-3<sub> W </sub> <b><sub>B</sub></b><sub>. 1,79.10</sub>-3<sub> W </sub> <b><sub>C</sub></b><sub>. 1,97.10</sub>-3<sub> W </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 2,17.10</sub>-3<sub> W</sub>


3. M ch dao đ ng g m cu n dây có L = 2.10ạ ộ ồ ộ -4<sub>H và C = 8nF, vì cu n dây có đi n tr thu n nên đ duy trì </sub><sub>ộ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ở</sub> <sub>ầ</sub> <sub>ể</sub>
m t hi u đi n th c c đ i 5V gi a 2 b n c c c a t ph i cung c p cho m ch m t công su t P = ộ ệ ệ ế ự ạ ữ ả ự ủ ụ ả ấ ạ ộ ấ
6mW. Đi nệ tr c a cu n dây có giá tr :ở ủ ộ ị


A. 100 Ω <b>B</b>. 10 Ω <b>C</b>. 50 . Ω <b>D</b>. 12Ω


4. (ĐỀ ĐẠI HỌC 2011): Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung 5 µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2<sub> Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực </sub>


đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng


A. 72 mW. B. 72 µW. C. 36 µW. D. 36 mW.


5. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30µH, điện trở thuần r
= 1,5Ω . Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao nhiêu
để duy trì dao động của nó?


A.13,13mW. B.16,69mW. C.19,69mW. D.23,69mW


<b>D ng 5ạ</b> : Thu & b t sóng đi n t .ắ ệ ừ
<i>λ=c</i>



<i>f</i>=2<i>π</i>

√LC



1. Sóng FM c a Đài Ti ng Nói Vi t Nam có t n s 100MHz. Tìm bủ ế ệ ầ ố ước sóng .


A. 10m B. 3m C. 5m D. 1m


2. M ch dao đ ng đ ch n sóng c a m t máy thu thanh g m m t cu n dây có đ t c m L = 11,3µH vàạ ộ ể ọ ủ ộ ồ ộ ộ ộ ự ả
t đi n có đi n dung C = 1000pF. M ch đi n nói trên có th thu đụ ệ ệ ạ ệ ể ược sóng có bước sóng b ng baoλ ằ
nhiêu?


3. M ch dao đ ng LC c a m t máy thu vô tuy n đi n g m cu n c m L = 1mH và t xoay Cx. Tìm giá tr ạ ộ ủ ộ ế ệ ồ ộ ả ụ ị
Cx đ m ch thu để ạ ược sóng vơ tuy n có bế ước sóng ng n = 75m.ắ


A. 2,25pF B. 1,58pF C. 5,55pF D. 4,58pF


4. Người ta đi u ch nh L và C đ b t đề ỉ ể ắ ược sóng vơ tuy n có bế ước sóng 25m, bi t L=ế 106H. Đi n dung C c a ệ ủ
t đi n khi ph i nh n giá tr nào sau đây?ụ ệ ả ậ ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5. Cho m t m ch dao đ ng đi n t LC đang dao đ ng t do, h s t c m L=1mH. Ngộ ạ ộ ệ ừ ộ ự ệ ố ự ả ười ta đo được
hi u đi n th c c đ i gi a hai b n t là 10V và cệ ệ ế ự ạ ữ ả ụ ường đ dòng đi n c c đ i trong m ch là 1mA. Tìmộ ệ ự ạ ạ
bước sóng c a sóng đi n t mà m ch này c ng hủ ệ ừ ạ ộ ưởng?


6. M ch dao đ ng c a máy thu vơ tuy n đi n có m t cu n c m v i đ t c m bi n thiên đạ ộ ủ ế ệ ộ ộ ả ớ ộ ự ả ế ượ ừc t
0,5<i>µ</i>H đ n 10ế <i>µ</i>H và m t t đi n v i đi n dung bi n thiên độ ụ ệ ớ ệ ế ượ ừc t 10pF đ n 500pF. Máy đó có th ế ể
b t đắ ược các sóng vơ tuy n trong d i sóng nào?ế ả


7. M t m ch ch n sóng máy thu vơ tuy n đi n g m cu n c m L = ộ ạ ọ ế ệ ồ ộ ả 5<i>H</i> và m t t xoay, đi n dung bi n đ i tộ ụ ệ ế ổ ừ
C1 = 10pF đ n Cế 2 = 250pF. D i sóng máy thu đả ược là:


A. 10,5m – 92,5m B. 11m – 75m



C. 15,6m – 41,2m D. 13,3m – 66,6m


8. M ch dao đ ng b t tín hi u c a m t máy thu vô tuy n đi n g m m t cu n c m L = ạ ộ ắ ệ ủ ộ ế ệ ồ ộ ộ ả 25<i>H</i> có đi n tr ệ ở
không đáng k và m t t xoay có đi n dung đi u ch nh để ộ ụ ệ ề ỉ ược. H i đi n dung ph i có giá tr trong kho ng ỏ ệ ả ị ả
nào đ máy thu b t để ắ ược sóng ng n trong ph m vi t 16m đ n 50m.ắ ạ ừ ế


A. 10 123( <i>pF</i>) B. 8,15 80, 2( <i>pF</i>)
C. 2,88 28,1( <i>pF</i>) D. 2,51 57,6( <i>pF</i>)


9. M t m ch ch n sóng g m cu n c m có đ t c m và m t t đi n có đi n dung bi n đ i t 10pF ộ ạ ọ ồ ộ ả ộ ự ả ộ ụ ệ ệ ế ổ ừ
đ n 360pF. L y . D i sóng vơ tuy n thu đế ấ ả ế ược v i m ch trên có bớ ạ ước sóng trong kho ng:ả


A. T 120m đ n 720mừ ế B. T 48m đ n 192m ừ ế C. T 4,8m đ n 19,2mừ ế D. T 12m đ n 72mừ ế
10. M ch ch n sóng c a m t máy thu thanh g m m t t xoay có đi n dung 47 ạ ọ ủ ộ ồ ộ ụ ệ <i>pF </i> <i>≤</i> <i>C </i> <i>≤</i> 270 <i>pF </i>


và m t cu n t c m L. Mu n máy này thu độ ộ ự ả ố ược các sóng đi n t có bệ ừ ước sóng <i>λ</i>v i 13ớ <i>m </i> <i>≤</i> λ <i>≤</i>
556<i>m </i>thì L ph i n m trong gi i h n h p nh t b ng bao nhiêu?ả ằ ớ ạ ẹ ấ ằ


11. Trong m ch dao đ ng c a m t máy thu vô tuy n, đ t c m c a cu n dây có th bi n thiên t ạ ộ ủ ộ ế ộ ự ả ủ ộ ể ế ừ
0,5µH đ n 10µH. Mu n máy thu b t đế ố ắ ược d i sóng t 40m đ n 250m thì t đi n ph i có đi n dung ả ừ ế ụ ệ ả ệ
bi n thiên trong kho ng giá tr nh nh t b ng bao nhiêu? B qua đi n tr thu n c a m ch dao ế ả ị ỏ ấ ằ ỏ ệ ở ầ ủ ạ
đ ng.ộ


12. Cho m ch dao đ ng g m m t t đi n C và m t cu n c m L (đ u có th bi n đ i đạ ộ ồ ộ ụ ệ ộ ộ ả ề ể ế ổ ược).
a) Đi u ch nh L và C đ L=15.10ề ỉ ể -4<sub>H và C=300pF, hãy tìm t n s dao đ ng c a m ch</sub><sub>ầ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ủ</sub> <sub>ạ</sub>


b) M ch dao đ ng này đạ ộ ược dùng trong m t máy thu vô tuy n. Khi cu n c m có đ t c m L=10ộ ế ộ ả ộ ự ả -6<sub>H, </sub>
mu n b t đố ắ ược sóng cơ tuy n có bế ước sóng <i>λ</i>=25m thì t đi n ph i có đi n dung b ng bao nhiêu?ụ ệ ả ệ ằ
c) Bi t t đi n có đi n dung có th thay đ i t 30pF đ n 500pF. Mu n máy thu có th b t đế ụ ệ ệ ể ổ ừ ế ố ể ắ ược các



sóng t 13m đ n 31m thì cu n c m ph i có đ t c m L n m trong ph m vi nào?ừ ế ộ ả ả ộ ự ả ằ ạ


13. Khung dao đ ng v i t đi n C và cu n dây có đ t c m L đang dao đ ng t do. Ngộ ớ ụ ệ ộ ộ ự ả ộ ự ười ta đo được
đi n tích c c đ i trên m t b n t là qệ ự ạ ộ ả ụ 0 = 10-6 C và dòng đi n c c đ i trong khung Iệ ự ạ 0 = 10A. Bước
sóng đi n t c ng hệ ử ộ ưởng v i khung có giá tr :ớ ị


A. 188m B. 188,4m C. 160m D. 18m.


14. M ch ch n sóng c a m t máy thu thanh g m cu n dây có đ t c m L = 2.10ạ ọ ủ ộ ồ ộ ộ ự ả -6<sub> H, đi n tr thu n R </sub><sub>ệ</sub> <sub>ở</sub> <sub>ầ</sub>
= 0. Đ máy thu thanh ch có th thu để ỉ ể ược các sóng đi n t có bệ ừ ước sóng t 57m đ n 753m, ngừ ế ười
ta m c t đi n trong m ch b ng m t t đi n có đi n dungbi n thiên. H i t đi n này ph i có đi n ắ ụ ệ ạ ằ ộ ụ ệ ệ ế ỏ ụ ệ ả ệ
dung trong kho ng nào? ả


A. 2,05.10-7 <sub>F ≤ C ≤ 14,36. 10</sub>-7 <sub>F </sub> <sub>B. 0,45.10</sub>-9<sub> F ≤ C ≤ 79,7.10</sub>9 <sub>F </sub>
C. 3,91. 10-10 <sub>F ≤ C ≤ 60,3. 10</sub>10 <sub>F </sub> <sub>D. 0,12.10</sub>-8<sub> F ≤ C ≤ 26,4.10</sub>-8<sub> F</sub>


15. M ch ch n sóng c a m t máy thu thanh g m m t cu n dây thu n c m và m t t đi n có đi n ạ ọ ủ ộ ồ ộ ộ ầ ả ộ ụ ệ ệ
dung bi n đ i đế ổ ược. Khi đ t đi n dung c a t đi n có giá tr 20pF thì b t đặ ệ ủ ụ ệ ị ắ ược sóng có bước sóng
30m. Khi đi n dung c a t đi n giá tr 180pF sẽ b t đệ ủ ụ ệ ị ắ ược sóng có bước sóng là


A. 150 m. B. 270 m. C. 90 m. D. 10 m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 188m <b>B</b>. 188,4m <b>C</b>. 160m <b>D</b>. 18m


17. M ch ch n sóng c a m t máy thu thanh g m m t cu n dây thu n c m và m t t đi n có đi n ạ ọ ủ ộ ồ ộ ộ ầ ả ộ ụ ệ ệ
dung bi n đ i đế ổ ược. Khi đ t đi n dung c a t đi n có giá tr 20pF thì b t đặ ệ ủ ụ ệ ị ắ ược sóng có bước sóng
30m. Khi đi n dung c a t đi n giá tr 180pF thì sẽ b t đệ ủ ụ ệ ị ắ ược sóng có bước sóng là


A. 150 m<b>. </b> <b>B</b>. 270 m<b>. </b> <b>C</b>. 90 m<b>. </b> <b>D</b>. 10 m<b>.</b>



18. M t m ch dao đ ng LC g m cu n dây có L = 0,2mH và t có C thay đ i t 50pF đ n 450pF. M ch ộ ạ ộ ồ ộ ụ ổ ừ ế ạ
đao đ ng trên ho t đ ng thích h p trong d i sóng gi a hai bộ ạ ộ ợ ả ữ ước sóng từ


A. 188m đ n 565m. ế <b>B</b>. 200m đ n 824m.ế C. 168m đ n 600m. ế <b>D</b>. 176m đ n 625m.ế
19. M ch dao đ ng c a m t máy thu vô tuy n đi n có cu n c m L = 25 µF. Đ thu đạ ộ ủ ộ ế ệ ộ ả ể ược sóng vơ tuy n ế


có bước sóng 100m thì đi n dung c a t đi n có giá tr làệ ủ ụ ệ ị


A.112,6pF. <b>B</b>. 1,126nF. <b>C</b>. 1126.10-10<sub> F. </sub> <b><sub>D</sub></b><sub>. 1,126pF</sub>


20. M ch ch n sóng c a m t máy thu thanh g m m t t xoay có đi n dung bi n đ i: 47pF ạ ọ ủ ộ ồ ộ ụ ệ ế ổ <i>≤</i> C <i>≤</i>
270pF và m t cu n t c m L. Mu n máy này thu độ ộ ự ả ố ược các sóng đi n t có bệ ừ ước sóng v i 13mλ ớ


<i>≤</i> λ <i>≤</i> 556m thì L ph i n m trong gi i h n h p nh t là bao nhiêu? Cho c = 3.10ả ằ ớ ạ ẹ ấ 8<sub> m/s. L y </sub><sub>ấ π</sub>2<sub> = </sub>
10.


A. 0,999 µH <i>≤</i> L <i>≤</i> 318 µH. <b>B</b>. 0,174 µH <i>≤</i> L <i>≤</i> 1827 µH.
C. 0,999 µH <i>≤</i> L <i>≤</i> 1827 µH. <b>D</b>. 0,174 µH <i>≤</i> L <i>≤</i> 318 µH.


21. M t m ch ch n sóng g m cu n dây có h s t c m không đ i và m t t đi n có đi n dung bi n ộ ạ ọ ồ ộ ệ ố ự ả ổ ộ ụ ệ ệ ế
thiên. Khi đi n dung c a t là 20nF thì m ch thu đệ ủ ụ ạ ược bước sóng 40m. N u mu n thu đế ố ược bước
sóng 60m thì ph i đi u ch nh đi n dung c a tả ề ỉ ệ ủ ụ


A.Gi m 4nF ả <b>B</b>. Gi m 6nF ả <b>C</b>. Tăng thêm 25nF <b>D</b>.Tăng thêm 45nF
22. <b>(ĐH – 2010):</b> M t m ch dao đ ng lí tộ ạ ộ ưởng g m cu n c m thu n có đ t c m 4 H và m t t ồ ộ ả ầ ộ ự ả μ ộ ụ


đi n có đi n dung bi n đ i t 10 pF đ n 640 pF. L y 2 = 10. Chu kì dao đ ng riêng c a m ch này ệ ệ ế ổ ừ ế ấ π ộ ủ ạ
có giá tr :ị



A. t 2.10ừ -8<sub> s đ n 3,6.10</sub><sub>ế</sub> -7<sub> s </sub> <sub>B. t 4.10</sub><sub>ừ</sub> -8<sub> s đ n 2,4.10</sub><sub>ế</sub> -7<sub> s</sub>
C. t 4.10ừ -8<sub> s đ n 3,2.10</sub><sub>ế</sub> -7<sub> s </sub> <sub>D. t 2.10</sub><sub>ừ</sub> -8<sub> s đ n 3.10</sub><sub>ế</sub> -7<sub> s</sub>


23. <b>(CĐ – 2011)</b> : M ch ch n sóng c a m t máy thu thanh g m m t cu n c m thu n có đ t c m ạ ọ ủ ộ ồ ộ ộ ả ầ ộ ự ả
không đ i và m t t đi n có th thay đ i đi n dung . Khi t đi n có đi n dung Cổ ộ ụ ệ ể ổ ệ ụ ệ ệ 1 , m ch thu đạ ược
sóng đi n t có bệ ừ ước sóng 100m ; khi t có đi n dung Cụ ệ 2 , m ch thu đạ ược sóng đi n t có bệ ừ ước sóng
1km . T s Cỉ ố 2/C1 là :


A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1


24. M ch ch n sóng c a m t máy thu vô tuy n g m m t cu n dây có đ t c m ạ ọ ủ ộ ế ồ ộ ộ ộ ự ả 1


108<i>π</i>2 và m t t ộ ụ
xoay. Tính đi n dung c a t đ thu đệ ủ ụ ể ược sóng đi n t có bệ ừ ước sóng 20m ?


</div>

<!--links-->

×