Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

TOÁN 10: Chương 3: Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.66 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>“Khơng có bài tốn nào khơng giải được. </b>
<i><b>Chúng ta phải biết và sẽ biết ”</b></i>


<b>David Hilbert</b>


<b>Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

<b>TÌM SỐ</b>



Hãy tìm một số, biêt rằng <i>3 lần</i> số đó thì bằng <i>6</i>


<b>?</b>



Hãy tìm một số, biêt rằng <i>4 lần</i> số đó trừ 1 thì bằng 11


<b>?</b>



<b>Hãy tìm số, biết rằng 2 lần bình phương số đó, cộng với 3 lần </b>
<b>số đó, trừ đi 5 thì đúng bằng 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Phương trình một ẩn</b>


<b>1</b>


<i><b>Phương trình ẩn </b><b>x</b></i> là <i>mệnh đề chứa biến</i> có dạng:


( )

( )




<i>f x</i>

<i>g x</i>



<i>f(x), g(x)</i>


<i>là biểu thức </i>
<i>chứa biến</i>


Vế trái Vế phải Nghiệm


Giải
phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH</b>



<i>Cho phương trình<b> </b></i>

<i><b>2x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>+3 = 5x</b></i>



( ) ?



<i>f x</i>



Nghiệm ?
<i><b>Ví dụ</b></i>


( ) ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Điều kiện của một phương trình</b>



<b>2</b>


<i>Cho phương trình:</i>

1

1



2



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>









Vế <i>trái</i> có nghĩa khi nào ? Vế <i>phải</i> có nghĩa khi nào ?

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

DK : 2

0


2



2



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>










<b>I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH</b>



<i>Tìm điều kiện của các phương trình sau:</i>


<i><b>Ví dụ</b></i>


2

) 3



2



<i>x</i>



<i>a</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





2


1



)

3




1



<i>b</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



2

DK :



1


1 0



3


3 0



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


















 

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>Phương trình nhiều ẩn</b>


<b>3</b>


<i><b>2 ẩn</b></i><b>:</b>


2


3

<i>x</i>

2

<i>y y</i>

 

3 4

<i>xy</i>



<i><b>?</b><b> ẩn</b></i><b>:</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2

4



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>z</i>

 

<i>z y</i>



<i>Nghiệm (x;y)=(1;0)</i> …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH</b>



<i><b>Phương trình chứa tham số</b></i>


<b>4</b>



Ẩn <i><b>x</b></i>, tham số <i><b>m</b></i>: <i><b>mx </b></i><b>+ 2 = 0</b>


Ẩn <i><b>x</b></i>, tham số <i><b>a, b</b></i>: <i><b>ax</b><b>2</b><b>+bx </b></i><b>- 5 = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>


<b>Phương trình tương đương</b>


<b>1</b>


<i>Hai phương trình được gọi là <b>tương đương</b> khi chúng </i>
<i>có cùng tập nghiệm</i>


<i><b>Ví dụ</b></i>

15



3

0



2



<i>x</i>



2

<i>x</i>

5 0


5



2



<i>S</i>

<sub> </sub>

 



 




5


'



2



<i>S</i>

<sub> </sub>

 



 



'



<i>S</i>

<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>


<b>Phương trình tương đương</b>


<b>1</b>


<i>Kiểm tra xem 2 phương trình sau có tương đương ?</i>


<i><b>Ví dụ</b></i>


4



0


3



<i>x</i>




<i>x</i>



<i>x</i>

 



2

<sub>0</sub>



<i>x</i>

 

<i>x</i>



0; 1



<i>S</i>

<i>S</i>

'

0; 1



'



<i>S</i>

<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>


<i><b>Phép biến đổi tương đương</b></i>


<b>2</b>


<i>Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà </i>


<i>khơng làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một phương trình </i>
<i>mới tương đương.</i>


<i><b>Định lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>



<i>Tìm sai lầm trong phép biến đổi tương đương</i>


<i><b>Ví dụ</b></i>


1

1



1



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







1

1



1



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








1


1



<i>x</i>







1


1



<i>x</i>







1



<i>x</i>





<i><b>Phép biến đổi tương đương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>



<i><b>Phương trình hệ quả</b></i>


<b>3</b>


( )

( )



<i>f x</i>

<i>g x</i>

<i>f x</i>

<sub>1</sub>

( )

<i>g x</i>

<sub>1</sub>

( )



<i>S</i>

<i>S</i>

<sub>1</sub>


<b>Phương trình hệ quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>


<i><b>Phương trình hệ quả</b></i>


<b>3</b>


<i><b>Ví dụ</b></i>


<i>Tìm phương trình hệ quả trong hai phương trình sau:</i>


2

<sub>4 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Củng cố</b>



Điều kiện


Một ẩn, nhiều ẩn



Chứa tham số


<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>


Nghiệm


PT Tương đương


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>“Khơng có bài tốn nào khơng giải được. </b>
<i><b>Chúng ta phải biết và sẽ biết ”</b></i>


<b>David Hilbert</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:


<b>?</b>



<i>Ta có: </i>


<i>Nếu Thì pt (1) vơ nghiệm </i>
<i> </i>


<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>




2

1

2




<i>mx x m</i>

 

<i>m</i>

<i>x m</i>

 



<i>Nếu Thì pt (1) có nghiệm duy nhất </i>
<i> </i>

<i>a</i>

 

0

<i>m</i>

  

1 0

<i>m</i>

1



2
1


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>







0

1 0

1



<i>a</i>

 

<i>m</i>

  

<i>m</i>



CT


Kiến thức


 


2

1




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>

<i><b>1. Phương trình bậc nhất</b></i>



 



0

1



<i>ax</i>

<i>b</i>

<i>ax</i>



<i>b</i>



0



<i>a</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>b</i>



<i>a</i>







0



<i>a</i>



0



<i>b</i>



0



<i>b</i>



<i>Hệ số</i>

<i>Kết luận</i>




<i>(1) Có nghiệm duy nhất</i>


<i>(1)Vơ nghiệm</i>



<i>(1) Nghiệm đúng với mọi x</i>



<i>Chú ý: Khi phương trình ax+b=0 gọi là pt bậc nhất mật ẩn</i>

<i>a</i>

<sub></sub>

0



<i>Giải và biện luận pt: ax+b=0</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ</b></i>



<i><b>Giải và biện luận pt: ax+b=0</b></i> <i><b>Giải và biện luận pt bậc 2:</b>ax bx c</i>2   0


<i><b>ax+b=0</b></i>
<i>a=0</i>
<i>b=0</i>

0


<i>a</i>


0


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>


2

<sub>0</sub>



<i>ax</i>

<i>bx</i>

<i>c</i>



2 <sub>4</sub>


<i>b</i> <i>ac</i>
  
0
 

0


 


0
 
1
2
2
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
   



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>




<i><b> Nếu có 2 nghiệm Thì </b><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>


   <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i> ; <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i>




  


<i><b> Nếu Thì u và v là nghiệm của pt: </b></i>


.


<i>u v S</i>
<i>u v P</i>


 




2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>Sx P</i> 


<i><b>Pt có 1 nghiệm:</b></i>



<i><b>Pt vơ nghiệm</b></i>


<i><b>Pt vơ số nghiệm</b></i>


<i><b>Hệ số</b></i> <i><b>Kết luận</b></i> <i><b>Kết luận</b></i>


<i><b>Pt có 2 nghiệm:</b></i>


<i><b>Pt có nghiệm kép:</b></i>


<i><b> Pt vơ nghiệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>ĐỊNH NGHĨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA f(x)</b></i>



( )


( )



( )



<i>f x</i>


<i>f x</i>



<i>f x</i>











,

<i>f x</i>

( ) 0



, ( ) 0

<i>f x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC</b>



2

2

2



2.

<i>a b</i>

<i>a</i>

2

<i>ab b</i>



2

2

2



1.

<i>a b</i>

<i>a</i>

2

<i>ab b</i>



 



2

2



3.

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b a b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>“Khơng có bài tốn nào khơng giải được. </b>
<i><b>Chúng ta phải biết và sẽ biết ”</b></i>


<b>David Hilbert</b>


<b>Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>



<b>Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>



<b>Chương III – Phương trình, Hệ Phương Trình</b>



( )

( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Phương trình chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối</b>


 <sub>Cách 1:</sub>


Dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối:


Cách 2:


Đưa về phương trình hệ quả:


 0


<i>S</i> 




( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>



 





<sub></sub> <sub></sub>
 

 

( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


 <sub>Ví dụ 1: Giải phương trình</sub>


 <sub>Cách 1</sub>


KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:


Cách 2:


KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:


 



1 2 1 1



<i>x</i>  <i>x</i>


 


 


 
 


1 0 1


1 2 1 2 2


1


1 0 1 0


1 2 1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

 <sub> </sub> <sub></sub> 





 <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub> </sub>

 
   
 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
   
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>

         
   
 


2 2 2 2


1 1 2 1 2 1 1 0


0
3 0


3 2 0


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


        




    <sub></sub> <sub> </sub>
  
 <sub></sub>


 0


<i>S</i> 


<i>Dạng:</i> <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )


<i>f x</i>( )

2 

<i>g x</i>( )

2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


TTĐ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn </b>



 <sub>Cách 1:</sub>


Đưa về phương trình hệ quả


 <sub>Cách 2: </sub>


Đưa về pt tương đương


 <sub>Ví dụ 2: Giải phương trình:</sub>
 <sub>Cách 1: Đk:</sub>


 <sub>KL:Vậy t</sub><sub>ập </sub><sub> nghiệm của pt (2) là:</sub>


Cách 2:


KL: Vậy tập nghiệm của pt (2) là:


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i> 


2


( ) 0


( ) ( )



<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>








 



3<i>x</i> 7  <i>x</i> 1 2


3<i>x</i>  7 0


   


 
 


2


2


2 3 7 1


1
5 6 0


6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
   


   <sub>  </sub>



 



 


 


2 <sub>2</sub>
1


1 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 1


5 6 0 6
3 7 1


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>l</sub></i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 
    
 
        
   
   <sub></sub>
   
 <sub></sub>



 6


<i>S</i> 


 6


<i>S</i> 


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i> 



2


( ) 0
( ) ( )


<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài tập củng cố</b>


 <sub>Cách 1:</sub>


Dùng định nghĩa giá trị tuyệt
đối:


Cách 2:


Đưa về phương trình hệ quả:


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>




( ) 0


( ) ( )
( ) 0
( ) ( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


 





<sub></sub> <sub></sub>
 

 


<i>f x</i>( )

2 

<i>g x</i>( )

2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


 <sub>Bài tập 1: Giải phương trình</sub>



 <sub>Cách 1:</sub>


KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:


Cách 2:


KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:


 



2 1<i>x</i>  <i>x</i> 2 1


         


     


 


2 2 2 2


1 2 1 2 2 1 2 0
1
1 0


1 3 3 0


3 3 0 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


        


 

     <sub></sub> <sub> </sub>
  
 <sub></sub>
 
 
 
 


2 1 0 <sub>1/ 2</sub>


2 1 2 1 1


1


2 1 0 1/ 2 1


2 1 2 1



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    

 <sub>  </sub> 



 <sub></sub>
 
 <sub></sub>  <sub> </sub>

 
   
 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
   
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>

( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>



<i><b>1. Pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b></i>


<i>S</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập củng cơ</b>



 <sub>Cách 1:</sub>


Đưa về phương trình hệ quả


 <sub>Cách 2: </sub>


Đưa về phương trình tương đương


 <sub>Bài tập 2: Giải phương trình:</sub>
 <sub>Cách 1: </sub><sub>đk:</sub>


 <sub>KL: Vậy tập nghiệm của pt (2) là:</sub>


Cách 2:


KL: Vậy tập nghiệm của pt (2) là:


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>  <i>f x</i>( ) <sub></sub>

<i>g x</i>( )

2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i> 



2


( ) 0


( ) ( )


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>








 


2


2<i>x</i> 7  <i>x</i> 2 2


   
 
 
2
2
2


2 2 7 2



1
4 3 0


3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
   


  <sub>   </sub>



 



 


 


2 <sub>2</sub>
2
2


2 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2 1


4 3 0 3
2 7 2


3



<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 
    
 
        
   
   <sub></sub>
   
 <sub></sub>



 

1;3


<i>S</i> 


 

1;3



<i>S</i> 


<i><b>2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b></i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài tập củng cô</b>



 <sub>Cách 1:</sub>


Dùng đn giá trị tuyệt đối:


Cách 2:


Đưa về phương trình hệ quả:




( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>



 





<sub></sub> <sub></sub>
 

 


<i>f x</i>( )

2 

<i>g x</i>( )

2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


 <sub>Bài tập 3: Giải phương trình</sub>


 <sub>Cách 1:</sub>


KL: Vậy tập nghiệm của pt (3) là:


Cách 2:


KL:Vậy tập nghiệm của pt là:


KL:



 



2


5 5<i>x</i>  <i>x</i> 1 3


  

 

 







2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 2


3 5 5 5 5 1 1 5 5 0
1 1


5 6 5 4 0


6 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


          
 
 
       <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


<i><b> Pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b></i>


 
 
 
 
 
 
2
2
2
2
1
1
1


5 5 0 <sub>1</sub>


5 4 0 4



5 5 1 4


3


5 5 0 1


1
1


5 5 1 1


5 6 0 6


6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i>
  




 
   <sub></sub>     
  <sub></sub><sub></sub>    <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 
   

 <sub></sub> 
 <sub></sub> 
 
   

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



  
 <sub></sub> <sub></sub>



 6;1;4


<i>S</i> 


6;1;4



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KIẾN THỨC CẦN GHI NHƠ</b>



 <sub>Cách 1:</sub>


Dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối:


Cách 2:


Đưa về phương trình hệ quả:




( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )


<i>f x</i>



<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>


 





<sub></sub> <sub></sub>
 

 

( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>

<sub></sub>

<i>f x</i>( )

2 <sub></sub>

<i>g x</i>( )

2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>


 <sub>Cách 1:</sub>


Đưa về phương trình hệ quả


 <sub>Cách 2: </sub>



Dùng phép biến đổi tương đương


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i>  <i>f x</i>( ) <sub></sub>

<i>g x</i>( )

2


( ) ( )


<i>f x</i> <i>g x</i> 


2


( ) 0


( ) ( )


<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>g x</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài tập củng cô:</b>



<b>Bài Tập 4: Cho Thì nghiệm của pt (4) là: </b><i>x</i>2   9 <i>x</i> 1 4

<sub> </sub>



<i>a) </i>

<i>x</i>

<sub></sub>

4

<i>b) </i>

<i>x</i>

<sub></sub>

4



</div>

<!--links-->

×