Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.66 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>“Khơng có bài tốn nào khơng giải được. </b>
<i><b>Chúng ta phải biết và sẽ biết ”</b></i>
<b>David Hilbert</b>
Hãy tìm một số, biêt rằng <i>3 lần</i> số đó thì bằng <i>6</i>
Hãy tìm một số, biêt rằng <i>4 lần</i> số đó trừ 1 thì bằng 11
<b>Hãy tìm số, biết rằng 2 lần bình phương số đó, cộng với 3 lần </b>
<b>số đó, trừ đi 5 thì đúng bằng 0</b>
<b>Phương trình một ẩn</b>
<b>1</b>
<i><b>Phương trình ẩn </b><b>x</b></i> là <i>mệnh đề chứa biến</i> có dạng:
<i>f(x), g(x)</i>
<i>là biểu thức </i>
<i>chứa biến</i>
Vế trái Vế phải Nghiệm
Giải
phương
<i>Cho phương trình<b> </b></i>
Nghiệm ?
<i><b>Ví dụ</b></i>
<b>Điều kiện của một phương trình</b>
<b>2</b>
<i>Cho phương trình:</i>
Vế <i>trái</i> có nghĩa khi nào ? Vế <i>phải</i> có nghĩa khi nào ?
<i>Tìm điều kiện của các phương trình sau:</i>
<i><b>Ví dụ</b></i>
2
2
<b>Phương trình nhiều ẩn</b>
<b>3</b>
<i><b>2 ẩn</b></i><b>:</b>
2
<i><b>?</b><b> ẩn</b></i><b>:</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>Nghiệm (x;y)=(1;0)</i> …
<i><b>Phương trình chứa tham số</b></i>
<b>4</b>
Ẩn <i><b>x</b></i>, tham số <i><b>m</b></i>: <i><b>mx </b></i><b>+ 2 = 0</b>
Ẩn <i><b>x</b></i>, tham số <i><b>a, b</b></i>: <i><b>ax</b><b>2</b><b>+bx </b></i><b>- 5 = 0</b>
<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>
<b>Phương trình tương đương</b>
<b>1</b>
<i>Hai phương trình được gọi là <b>tương đương</b> khi chúng </i>
<i>có cùng tập nghiệm</i>
<i><b>Ví dụ</b></i>
<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>
<b>Phương trình tương đương</b>
<b>1</b>
<i>Kiểm tra xem 2 phương trình sau có tương đương ?</i>
<i><b>Ví dụ</b></i>
2
<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>
<i><b>Phép biến đổi tương đương</b></i>
<b>2</b>
<i>Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình mà </i>
<i>khơng làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một phương trình </i>
<i>mới tương đương.</i>
<i><b>Định lí</b></i>
<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>
<i>Tìm sai lầm trong phép biến đổi tương đương</i>
<i><b>Ví dụ</b></i>
<i><b>Phép biến đổi tương đương</b></i>
<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>
<i><b>Phương trình hệ quả</b></i>
<b>3</b>
<b>Phương trình hệ quả</b>
<b>II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ</b>
<i><b>Phương trình hệ quả</b></i>
<b>3</b>
<i><b>Ví dụ</b></i>
<i>Tìm phương trình hệ quả trong hai phương trình sau:</i>
Điều kiện
Một ẩn, nhiều ẩn
Chứa tham số
<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH</b>
Nghiệm
PT Tương đương
<b>“Khơng có bài tốn nào khơng giải được. </b>
<i><b>Chúng ta phải biết và sẽ biết ”</b></i>
<b>David Hilbert</b>
Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
<i>Ta có: </i>
<i>Nếu Thì pt (1) vơ nghiệm </i>
<i> </i>
<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b></i>
<i>Nếu Thì pt (1) có nghiệm duy nhất </i>
<i> </i>
2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
CT
Kiến thức
<i>Chú ý: Khi phương trình ax+b=0 gọi là pt bậc nhất mật ẩn</i>
<i><b>Giải và biện luận pt: ax+b=0</b></i> <i><b>Giải và biện luận pt bậc 2:</b>ax bx c</i>2 0
<i><b>ax+b=0</b></i>
<i>a=0</i>
<i>b=0</i>
2 <sub>4</sub>
<i><b> Nếu có 2 nghiệm Thì </b><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>
<i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>b</i> ; <i>x x</i><sub>1 2</sub> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i><b> Nếu Thì u và v là nghiệm của pt: </b></i>
.
<i>u v S</i>
<i>u v P</i>
2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>Sx P</i>
<i><b>Pt có 1 nghiệm:</b></i>
<i><b>Pt vơ nghiệm</b></i>
<i><b>Pt vơ số nghiệm</b></i>
<i><b>Hệ số</b></i> <i><b>Kết luận</b></i> <i><b>Kết luận</b></i>
<i><b>Pt có 2 nghiệm:</b></i>
<i><b>Pt có nghiệm kép:</b></i>
<i><b> Pt vơ nghiệm</b></i>
<b>“Khơng có bài tốn nào khơng giải được. </b>
<i><b>Chúng ta phải biết và sẽ biết ”</b></i>
<b>David Hilbert</b>
<b>Chương III – Phương trình, Hệ Phương Trình</b>
<b>1. Phương trình chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối</b>
<sub>Cách 1:</sub>
Dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối:
Cách 2:
Đưa về phương trình hệ quả:
0
<i>S</i>
( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>Ví dụ 1: Giải phương trình</sub>
<sub>Cách 1</sub>
KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:
Cách 2:
KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:
1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
1 0 1
1 2 1 2 2
1
1 0 1 0
1 2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
2 2 2 2
1 1 2 1 2 1 1 0
0
3 0
3 2 0
2 0 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
0
<i>S</i>
<i>Dạng:</i> <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
TTĐ
<sub>Cách 1:</sub>
Đưa về phương trình hệ quả
<sub>Cách 2: </sub>
Đưa về pt tương đương
<sub>Ví dụ 2: Giải phương trình:</sub>
<sub>Cách 1: Đk:</sub>
<sub>KL:Vậy t</sub><sub>ập </sub><sub> nghiệm của pt (2) là:</sub>
Cách 2:
KL: Vậy tập nghiệm của pt (2) là:
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
( ) 0
( ) ( )
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
3<i>x</i> 7 <i>x</i> 1 2
3<i>x</i> 7 0
2
2
2 3 7 1
1
5 6 0
6
1 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 1
5 6 0 6
3 7 1
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>l</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
6
<i>S</i>
6
<i>S</i>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
( ) 0
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<b>Bài tập củng cố</b>
<sub>Cách 1:</sub>
Dùng định nghĩa giá trị tuyệt
đối:
Cách 2:
Đưa về phương trình hệ quả:
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
( ) 0
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>Bài tập 1: Giải phương trình</sub>
<sub>Cách 1:</sub>
KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:
Cách 2:
KL: Vậy tập nghiệm của pt (1) là:
2 1<i>x</i> <i>x</i> 2 1
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 2 0
1
1 0
1 3 3 0
3 3 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
2 1 0 <sub>1/ 2</sub>
2 1 2 1 1
1
2 1 0 1/ 2 1
2 1 2 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i><b>1. Pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b></i>
<sub>Cách 1:</sub>
Đưa về phương trình hệ quả
<sub>Cách 2: </sub>
Đưa về phương trình tương đương
<sub>Bài tập 2: Giải phương trình:</sub>
<sub>Cách 1: </sub><sub>đk:</sub>
<sub>KL: Vậy tập nghiệm của pt (2) là:</sub>
Cách 2:
KL: Vậy tập nghiệm của pt (2) là:
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i>( ) <sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
( ) 0
( ) ( )
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
2<i>x</i> 7 <i>x</i> 2 2
2
2
2
2 2 7 2
1
4 3 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<sub> </sub>
2 0 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2 1
4 3 0 3
2 7 2
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i><b>2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b></i>
2
<sub>Cách 1:</sub>
Dùng đn giá trị tuyệt đối:
Cách 2:
Đưa về phương trình hệ quả:
( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>Bài tập 3: Giải phương trình</sub>
<sub>Cách 1:</sub>
KL: Vậy tập nghiệm của pt (3) là:
Cách 2:
KL:Vậy tập nghiệm của pt là:
KL:
2
5 5<i>x</i> <i>x</i> 1 3
2 2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
2 2
3 5 5 5 5 1 1 5 5 0
1 1
5 6 5 4 0
6 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i><b> Pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b></i>
2
2
2
2
1
1
1
5 5 0 <sub>1</sub>
5 4 0 4
5 5 1 4
3
5 5 0 1
1
1
5 5 1 1
5 6 0 6
6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
6;1;4
<i>S</i>
<sub>Cách 1:</sub>
Dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối:
Cách 2:
Đưa về phương trình hệ quả:
( ) 0
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub>Cách 1:</sub>
Đưa về phương trình hệ quả
<sub>Cách 2: </sub>
Dùng phép biến đổi tương đương
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x</i>( ) <sub></sub>
( ) ( )
<i>f x</i> <i>g x</i>
( ) 0
( ) ( )
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<b>Bài tập củng cô:</b>
<b>Bài Tập 4: Cho Thì nghiệm của pt (4) là: </b><i>x</i>2 9 <i>x</i> 1 4