Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải 30 Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 1 - Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1, Có bao nhiêu số có một chữ số:
a, 10


b, 9
c, 8
d, 90


<b>2, Số liền trước số lớn nhất có một chữ số là số:</b>
a, 8


b, 9
c, 10
d, 11


<b>3, Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số là số:</b>
a, 10


b, 9
c, 99
d, 100


<b>4, Số ở giữa số 25 và 27 là số:</b>
a, 28


b, 24
c, 26


<b>5, Kết quả của phép tính 56 + 13 – 30 =…..</b>
a, 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c, 49



<b>6, Số điền vào chỗ chấm trong phép tính ……….+15 – 20 = 37 là:</b>
a, 37


b, 40
c, 42


<b>7, Nhà bà có tất cả 64 quả bưởi và na, trong đó số quả na là 24, vậy số quả bưởi là:</b>
a, 88 quả


b, 40 quả
c, 24 quả


<b>8, Số 45 là số liền sau số:</b>
a, 40


b, 44
c, 46
d, 50


<b>9, Hà có 35 lá cờ, Hà cho An 5 lá cờ và cho Lan 10 lá cờ, số lá cờ Hà còn lại:</b>
a, 30 lá


b, 25 lá
c, 20 lá


<b>10, Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:</b>
a, 9


b, 10


c, 11
d, 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b, 25; 30; 42; 86; 60
c, 24; 32; 65; 82; 90
d, 12; 15; 42; 52; 25


<b>12, Hình tam giác là hình có:</b>
a, 2 cạnh


b, 3 cạnh
c, 4 cạnh


<b>13, Hôm nay là thứ năm ngày 8 thì hơm kia là ngày:</b>
a, Thứ bảy ngày 10


b, Thứ ba ngày 10
c, Thứ ba ngày 6
d, Thứ tư ngày 7


<b>14, Đoạn thẳng AB dài 18 cm, đoạn thẳng BC dài 25 cm, vậy đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn</b>
<b>thẳng AB:</b>


a, Đúng
b, Sai


15, Có tất cả bao nhiêu số trịn chục có hai chữ số:
a, 9


b, 10


c, 90


<b>16, Số 65 là số ở giữa của:</b>
a, 60 và 65


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c, 65 và 70


<b>17, Số tròn chục ở giữa số 35 và 45 là:</b>
a, 30


b, 40
c, 50


<b>18, Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là số:</b>
a, 11


b, 10
c, 9
d, 8


<b>19, Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:</b>
a, 90; 95; 80; 35; 65


b, 95; 80; 62; 50; 20
c, 20; 50; 62; 80; 95
d, 55; 23; 35; 20; 10


<b>20, Số lớn nhất có hai chữ số là:</b>
a, 98



b, 99
c, 100
d, 10


<b>21, Kết quả nào của phép tính 55 – 42 +22 = ………bé hơn số nào:</b>
a, 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>dài là:</b>
a, 11
b, 11cm
c, 17
d, 17cm


<b>23, Số mà có số liền trước là số 20 là:</b>
a, 18


b, 19
c, 21
d, 22


<b>24, Năm nay anh 10 tuổi, anh hơn em 4 tuổi, vậy tuổi của em là:</b>
a, 14 tuổi


b, 4 tuổi
c, 6 tuổi.


<b>25, Lớp 1A có 55 bạn, trong đó có 30 bạn nam, vậy số bạn nữ của lớp 1A là:</b>
a, 85 bạn


b, 25 bạn


c, 20 bạn


<b>26, Kết quả của phép tính 85 – 24 – 40 =……</b>
a, 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>27, Nam có 12 bút chì, Thành có 13 bút chì, Văn có 14 bút chì. Vậy số bút chì có tất cả là:</b>
a, 29 bút


b, 39 bút
c, 49 bút
d, 59 bút


<b>28, Số lớn hơn 62 và nhỏ hơn 64 là số:</b>
a, 60


b, 61
c, 62
d, 63


<b>29, Một tuần có:</b>
a, 5 ngày


b, 6 ngày
c, 7 ngày
d, 8 ngày


<b>30, </b>Số thích hợp điề được tổng hợp giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức, luyện kĩ năng giải bài
tập hiệu quả vào chỗ chấm của phép tính ……….- 12 - 35 = 21 là:


a, 88


b, 78
c, 68


</div>

<!--links-->

×