Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tải Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1 - Số 3 - Đề thi học sinh giỏi Toán 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.35 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1 - Đề số 3</b>
<b>Đề A</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<b>Bài 1.</b>


Em hãy ghi lại các số có hai chữ số giống nhau vào dòng dưới đây:


………;………;……..;……..;……..;……..;……..;……..;………;……….;…
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:………
<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 1. Các số có hai chữ số giống nhau: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99.</b>
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99.


<b>Bài 2.</b>


Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗchấm (……… ) ở dịng sau để có
phép tính đúng:


1…… 1……. 1 …….1……. 1…….1 = 6
1…… 1 …… 1……..1……..1 …….1 = 4
1 ….. 1 …… 1……. 1……. 1……..1 = 2
1 ….. 1 …… 1……. 1……. 1……..1 = 0
<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 2. 1 + 1 + 1 + 1 -1 + 1 = 6</b>
1 + 1 + 1 + 1 + 1 – 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tính ( theo mẫu ):



<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 3.</b>


9 + 7 + 3 + 1 = ( 9 + 1 ) + ( 7 + 3 )
= 10 +10


= 20
<b>Bài 4:</b>


Bình hỏi Minh: “Năm naỵ chị bạn bao nhiêu tuổi?”. Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn
5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi”. Hỏi chị của bạn Minh năm nay
bao nhiêu tuổi?


<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 4. Minh nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi, vậy Minh 6 tuổi.</b>
Tuổi của chị Minh là:


6 + 4 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi.
<b>Bài 5.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 5.</b>


– Có 8 hình tam giác.
– Có 1 hình tứ giác.


<b>Đề B</b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>



<b>Bài 1. Xếp các số: 7,4,6,2,9, 8.</b>
a) Theo thứ tự tăng dần.


b) Theo thứ tự giảm dần
<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 1. a) Theo thứ tự tăng dần: 2,4,6,7,8,9.</b>
b) Theo thứ tự giảm dần: 9,8,7,6,4,2.


<b>Bài 2. Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chữ số, các số còn lai đều là số có một chữ số.
<b>Bài 3. Tính:</b>


5 + 1 = … 3 + 4 = … 7 – 5 = …
3 + 4 – 2 = … 6 – 5 – 0 = … 2 + 1 – 3 = …
<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 3.</b>


5 + 1 = 6 6 – 4 = 2 7 – 5 = 2
3 + 4 – 2 = 5 6 – 5 – 0 = 1 2 + 1 – 3 = 0
<b>Bài 4. Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống:</b>



<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án:</b>



<b>Bài 6.</b>


<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 6. Có 4 hình tam giác</b>


<b>Đề C</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>
<b>Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

40 …. 32 …. 7 = 79
75 …. 12 …. 2 = 61
88 …. 23 …. 4 = 69
<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 2.</b>


40 + 32 + 7 = 79
75 – 12 – 2 = 61
88 – 23 + 4 = 69
<b>Bài 3.</b>


a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên
bi?


b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đáp án:</b>



<b>Bài 5.</b>


Trong hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?


………..
Kể tên các đoạn thẳng đó: ………


………


<b>Đáp án:</b>


<b>Bài 5. Trong hình có 10 đoạn thẳng: AB, BC, CD, AD, AO, oc, AC, BO, OD,</b>
BD.


</div>

<!--links-->

×