Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An - Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN


<b>TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA</b>


<b>THI THỬ THPTQG LẦN II NĂM HỌC 2014 – 2015</b>
<b>MƠN HĨA HỌC</b>


<i>Thời gian làm bài: 90phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
<b>Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...</b>


<b>Cho biết: Fe = 56, O = 16, N= 14, Cu = 64, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Na = 23, Cl = 35,5, P = 31, S = 32, Ba = </b>
137, Al = 27, Li = 7, K = 39, Rb = 85, Cs = 133.


<b>Câu 1: Cho các nhận xét sau:</b>


1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl2 vào dung dịch NaOH.


2. Sục O3 vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.


3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Trong thực tế người ta thường sử dụng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi.


5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.


6. Từ HClO → HClO2 → HClO3 → HClO4 tính axit tăng dần cịn tính oxi hóa giảm dần.


Số nhận xét đúng là:



<b>A. 3.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 2: Có bao nhiêu nguyên tố mà ngun tử của nó có phân lớp electron lớp ngồi cùng là 4s</b>1<sub>.</sub>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 3: Sục 11,2 lít H</b>2S ở (đktc) vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, đến phản ứng hồn tồn thu


được dung dịch X. Cơ cạn X thu được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây:


<b>A. 0,5.</b> <b>B. 0,1.</b> <b>C. 0,25.</b> <b>D. 0,4.</b>


<b>Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C</b>7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân của


X thỏa mãn là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:</b>
<b>A. Fe</b>3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O <b>B. SO</b>2 + 2H2S → 3S + H2O


<b>C. Cl</b>2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O <b>D. Cl</b>2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O


<b>Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:</b>
<b>A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.</b>


<b>B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phịng.</b>


<b>C. Khi hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.</b>
<b>D. Xà phịng khơng thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.</b>



<b>Câu 7: Cho m gam hỗn hợp CuSO</b>4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng


ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và
trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hịa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là:


<b>A. 53,25 gam.</b> <b>B. 61,85 gam.</b> <b>C. 57,55 gam.</b> <b>D. 77,25 gam.</b>


<b>Câu 8: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO</b>3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam


chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:


<b>A. 22,4 gam.</b> <b>B. 20 gam.</b> <b>C. 27,2 gam.</b> <b>D. 18,8 gam.</b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp X chứa N</b>2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6. Nung X trong xúc tác, nhiệt độ thu để tổng hợp


NH3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A. 50%.</b> <b>B. 75%.</b> <b>C. 25%.</b> <b>D. 37.5%.</b>


<b>Câu 10: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. NaOH.</b> <b>C. CuO.</b> <b>D. O</b>2.


<b>Câu 11: Cho các nhận xét sau:</b>


1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.


3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.



4. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt.
5. Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm và đun nóng.


Số nhận xét đúng là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

G và 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong


khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị khơng đổi trong các


phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:



<b>A. 40%.</b> <b>B. 32%.</b> <b>C. 10%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>Câu 13: Nhận xét sai là:</b>


<b>A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó.</b>
<b>B. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp.</b>


<b>C. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống </b>
sâu bệnh và chịu hạn của cây.


<b>D. Khơng nên bón vơi và phân đạm, phân lân cùng một lúc.</b>


<b>Câu 14: Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H</b>2 ở (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 2,24 lít.</b> <b>B. 6,72 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 3,36 lít.</b>


<b>Câu 15: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử như sau: X (Z = 19), Y (Z = 12), E (Z = 16), T (Z = 9). Thứ tự</b>
tăng dần bán kính nguyên tử là:



<b>A. X < Y < E < T.</b> <b>B. T < E < Y < X.</b> <b>C. T < Y < E < X.</b> <b>D. X < E < Y < T.</b>
<b>Câu 16: Cho các nhận xét sau:</b>


1. Cr(OH)2 tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH.


2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.


3. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.


4. CrO3 là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh.


5. Khi cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


Số nhận xét đúng là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 17: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe</b>3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ V lít dung dịch H2SO4 1M. Giá trị


của V là:


<b>A. 0,5.</b> <b>B. 0,25.</b> <b>C. 0,75.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 18: Sục V lít CO</b>2 ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn


thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO2 ở (đktc). Giá trị


của V là:



<b>A. 17,92 lít.</b> <b>B. 20,16 lít.</b> <b>C. 13,44 lít.</b> <b>D. 22,4 lít.</b>


<b>Câu 19: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên.</b>


<b>A. CO.</b> <b>B. SO</b>2. <b>C. Cl</b>2. <b>D. CO</b>2.


o
xt
t

 






<b>Câu 20: Cho phản ứng: aA</b>(khí) + bB(khí) cC(khí). Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 500 0C lên 700 0C


thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai.
<b>A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.</b>


<b>B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch.</b>
<b>C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm.</b>


<b>D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận.</b>


<b>Câu 21: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách</b>
thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm
mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br2 1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường. Giá trị của m là:


<b>A. 5,88.</b> <b>B. 9,80.</b> <b>C. 7,84.</b> <b>D. 5,68.</b>


<b>Câu 22: Cho a gam AlCl</b>3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M



vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)


<b>A. 53,4 gam.</b> <b>B. 13,35 gam.</b> <b>C. 26,7 gam.</b> <b>D. 40,05 gam.</b>


<b>Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực</b>
hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: Cho sơ đồ điều chế</b>
axit clohidric trong phịng thí
nghiệm.


Phát biểu nào sau đây là
<b>đúng:</b>


<b>A. Khơng được sử dụng </b>
H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4


đặc thì sản phẩm tạo thành là
Cl2.


<b>B. Do HCl là axit yếu nên </b>
phản ứng mới xẩy ra.


<b>C. Để thu được HCl người </b>
ta đun nóng dung dịch hỗn
hợp NaCl và H2SO4 loãng.


<b>D. Sơ đồ trên không thể </b>


dùng để điều chế HBr, HI và
H2S.


<b>Câu 25: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và tồn xã</b>
hội

(ví dụ: tại Ukraine một người đàn ơng vì uống rượu say mà vào vườn thú ôm Hổ ngủ - nguồn tin ngày


25.12.2014 trên tienphong.vn)

<i>.</i> Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn
bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây:


<b>A. Ung thư phổi.</b> <b>B. Ung thư vú.</b> <b>C. Ung thư vòm họng.</b> <b>D. Ung thư gan.</b>


<b>Câu 26: Cho 13,7 gam Ba vào 150 ml dung dịch NaHCO</b>3 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, m


gam kết tủa B và V lít khí C ở (đktc). Giá trị của m và V là:


<b>A. 14,775 gam và 2,24 lít.</b> <b>B. 19,7 gam và 2,24 lít.</b>


<b>C. 19,7 và 5,6 lít.</b> <b>D. 14,775 và 5,6 lít.</b>


<b>Câu 27: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO</b>3


thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (khơng tan


trong axit mạnh). Loại quặng đó là:


<b>A. manhetit.</b> <b>B. pirit sắt.</b> <b>C. xiđerit.</b> <b>D. hematit.</b>


<b>Câu 28: Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X</b>
tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau, X khơng có nhóm CH2. Mặt khác đốt cháy


9 gam X thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:



<b>A. Axit axetic.</b> <b>B. Axit-3-hiđroxi propanoic.</b>


<b>C. Axit propanđioic.</b> <b>D. Axit-2-hiđroxi propanoic.</b>


<b>Câu 29: Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày.</b>
Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:


<b>A. NaHCO</b>3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. HCl.</b> <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 30: Cho phương trình phản ứng:</b>
0


t


 

<sub>FeS</sub>


2 + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O


Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO2 là:


<b>A. 11.</b> <b>B. 10.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 15.</b>


<b>Câu 31: Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO</b>3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hồn tồn thu được


dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là:


<b>A. 6 gam.</b> <b>B. 3 gam.</b> <b>C. 12 gam.</b> <b>D. 17,6 gam.</b>


<b>Câu 32: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO</b>3)3 0,2 M và AgNO3 0,2 M, đến phản



ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào
thỏa mãn.


<b>A. 0,08.</b> <b>B. 0,02.</b> <b>C. 0,06.</b> <b>D. 0,1.</b>


<b>Câu 33: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các</b>
chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì khơng thể dùng biện pháp nào sau đây:


<b>A. Rửa bằng nước lạnh.</b> <b>B. Dùng nước vôi.</b>


<b>C. Dùng giấm ăn.</b> <b>D. Dùng tro thực vật.</b>


<b>Câu 34: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon.</b>


<b>A. axetilen.</b> <b>B. acrilonitrin.</b> <b>C. vinylaxetat.</b> <b>D. etanol.</b>
<b>Câu 35: Nguyên tố nào sau đây dùng để lưu hóa cao su?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đa chức X được tạo thành từ ancol ba chức mạch hở và axit hai chức</b>
mạch hở, sục sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,2
gam. Khối lượng mol của X là:


<b>A. 400.</b> <b>B. 388.</b> <b>C. 350.</b> <b>D. 346.</b>


<b>Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H</b>2 và một hiđrocacbon Y, mạch hở. Tỉ khối của X đối với H2 bằng 3. Đun nóng X với


bột Ni xúc tác, tới phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X1 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Cơng thức phân tử


của Y là:



<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>3H6. <b>D. C</b>3H4.


<b>Câu 38: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng</b>
với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là:


<b>A. 30,65 gam.</b> <b>B. 22,65 gam.</b> <b>C. 34,25 gam.</b> <b>D. 26,25 gam.</b>


<b>Câu 39: Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho</b>
tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số


mol CO2 là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 40: Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:</b>


<b>A. Cu(OH)</b>2. <b>B. NaOH.</b> <b>C. HCl.</b> <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 41: Cho các nhận xét sau:</b>


1. Tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng mãnh liệt với nước.


2. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.


3. Các kim loại từ Li – Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
4. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xẩy ra điện phân nước.


Số nhận xét đúng là:



<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 42: Hỗn hợp E chứa hai peptit gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ aminoaxit no, hở chỉ</b>
chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung


dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy 13,15 gam E trong lượng
O2 vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thu được 2,352 lít khí thốt ra khỏi bình ở


(đktc). Aminoaxit tạo thành X và Y là:


<b>A. gly và ala.</b> <b>B. gly.</b> <b>C. ala.</b> <b>D. gly và val.</b>


<b>Câu 43: Trong các chất sau chất nào là etilen.</b>


<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>6H6. <b>C. C</b>2H6. <b>D. C</b>2H4.


<b>Câu 44: Hỗn hợp X gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit khơng no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi trong</b>
gốc hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp E và F (ME<MF). X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu


được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 26,72


gam. Số mol của E trong X là:


<b>A. 0,05 mol.</b> <b>B. 0,1 mol.</b> <b>C. 0,04 mol.</b> <b>D. 0,06 mol.</b>


<b>Câu 45: Oxi hóa 4,16 gam ancol đơn chức X bằng O</b>2 (xúc tác thích hợp) thu được 7,36 gam hỗn hợp sản phẩm Y


gồm ancol dư, anđehit, axit và nước. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 2,464 lít H2 ở (đktc). Mặt khác cho Y tác


dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 dư đun nóng, đến phản ứng hồn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m



là:


<b>A. 8,64.</b> <b>B. 56,16.</b> <b>C. 28,08.</b> <b>D. 19.44.</b>


<b>Câu 46: Số đồng phân amin bậc 3 có cơng thức phân tử C</b>5H13N là:


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 47: Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli</b>
vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 48: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)</b>2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt


tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch AlCl3,


dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 49: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa.</b>


<b>A. Sục Cl</b>2 vào dung dịch FeCl2. <b>B. Sục CO</b>2 dư vào dung dịch nước vôi trong.


<b>C. Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong.</b> <b>D. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl</b>3.


<b>Câu 50: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng gương?</b>



<b>A. Saccarozơ.</b> <b>B. Fructozơ.</b> <b>C. Axit fomic.</b> <b>D. Anđehit axetic.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132</b>


1

C

11

B

21

B

31

A

41

C



2

C

12

A

22

C

32

C

42

A



3

C

13

A

23

B

33

A

43

D



4

A

14

D

24

D

34

B

44

C



5

A

15

B

25

D

35

D

45

C



6

A

16

D

26

B

36

D

46

D



7

B

17

C

27

B

37

A

47

B



8

C

18

B

28

D

38

A

48

C



9

A

19

D

29

A

39

B

49

C



</div>

<!--links-->

×