Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

địa 7 thcs long biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: Địa lí</b>



<b>Giáo viên: </b>

<i><b>Phạm Thị Hương</b></i>



<b>Trường THCS Long Biên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN:</b>



- Những vấn đề nảy sinh khi các đơ thị phát triển q nhanh:
+ Ơ nhiễm mơi trường.


+ Ùn tắc giao thơng.


+ Thiếu chỗ ở, thiếu cơng trình công cộng.
+ Thất nghiệp


- Hướng giải quyết:


+ Quy hoạch lại đô thị theo hướng phi tập trung”.
+ Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 19 - Bài 17:

<b> Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HỊA</b>



<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


a. Thực trạng:


- Do bất cẩn trong việc sử dụng năng
lượng nguyên tử và sử dụng vũ


khí.


- Do các hiện tượng tự nhiên.
b. Nguyên nhân:


Bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề.


- Do khói của các phương tiện giao
thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 19 - Bài 17:<b> Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


a. Thực trạng:
b. Nguyên nhân:


- Do đốt nhiều nhiên liệu trong sản
xuất cơng ngiệp, trong sinh hoạt.


- Do khói của các phương tiện giao
thông.


-Do bất cẩn trong việc sử dụng năng
lượng nguyên tử và sử dụng vũ khí.
- Do các hiện tượng tự nhiên,


c. Hậu quả:


- Gây mưa a xít.



- Gây hiệu ứng nhà kính.
- Làm thủng tầng ôzôn.


<b>THÔNG TIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 19 - Bài 17:<b> Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


a. Thực trạng:
b. Ngun nhân:
c. Hậu quả:


d. Giải pháp:


Quang cảnh ngày kí nghị định thư
Ky-ơ-tơ


<b>THƠNG TIN</b>


- Nghị định thư Ky-ơ-tơ là một
nghị định liên quan đến chương
trình khung về biến đổi khí hậu
tầm quốc tế của Liên hiệp quốc.
Bản dự thảo được kí kết vào ngày
11/12/1997 tại Ky-ơ-tơ (Nhật


Bản) và có hiệu lực vào ngày
16/12/2005.


- Mục tiêu: Nhằm cắt giảm lượng


khí thải gây hiệu ứng nhà kính .
-Tháng 9/2011 có 191 quốc gia kí
kết tham gia chương trình này.


- Việt Nam tham gia cơng ước
khung của Liên hiệp quốc năm
1992 và kí nghị định thư Ky-ô-tô
năm 1998.


Kí nghị định thư Ky-ơ-tơ,


nhằm cắt giảm lượng khí thải gây
ô nhiễm.


- Đổi mới công nghệ sản xuất, tìm
ra các nguồn năng lượng sạch.


- Đấu tranh chống sản xuất và sử
dụng vũ khí nguyên tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI TẬP 1</b>


Hậu quả của ô nhiễm


môi trường Nối Tác hại


Mưa a xít Trái Đất nóng lên -> băng tan ->
nước biển dâng -> thiếu đất trồng
và đất ở.



Hiệu ứng nhà kính Biến đổi khí hậu -> Thiên tai: lũ
lụt, hạn hán.


Thủng tầng ô-zôn Làm chết cây cối


Gây bệnh về đường hơ hấp


Ăn mịn các cơng trình kiến trúc
Gây nguy hiểm cho sức khỏe con
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 19 - Bài 17: Ô NHIỄM MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA</b>



<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


a. Thực trạng:


Nguồn nước bị ô nhiễm nặng nề
gồm cả nước sông hồ, nước ngầm
và nước biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI TẬP 2</b>


- Hình thức: Thảo luận nhóm.


- Chia nhóm: 7 nhóm; nhóm 1,3,5, 7 <i>(4 thành viên),</i> nhóm 2,4,6 <i>(5 </i>
<i>thành viên)</i>.


- Phân cơng nhiệm vụ:



+ Nhóm 1,3,5, 7: Tìm ngun nhân ơ nhiễm nước sông hồ, nước
ngầm và hậu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tên nguồn nước bị


ô nhiễm Nước sông, hồ và nước ngầm Nước biển


Nguyên nhân ………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


Hậu quả ………


………
………
………...
………
………
………
………


<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>


<b>Nhóm:……</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<b>Nhóm 1,3,5,7</b>


Quan sát Hình 17.3, 17.4 SGK và thơng tin trong SGK Tr 57, 58 hoàn
thiện bảng sau.


Tên nguồn nước bị ô


nhiễm Nước sông, hồ và nước ngầm


Nguyên nhân ………
………
………
………
………
………


Hậu quả ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<b>Nhóm 2,4,6</b>


Quan sát Hình 17.3, 17.4 SGK và thơng tin trong SGK Tr 57, 58 hoàn
thiện bảng sau.


Tên nguồn nước bị ô


nhiễm Nước biển



Nguyên nhân ………
………
………
………
………
………


Hậu quả ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tên nguồn nước
bị ô nhiễm


<b>Nước sông, hồ và </b>


<b>nước ngầm</b> <b>Nước biển</b>


Nguyên
nhân


Hậu quả


- Do chất thải từ nước thải
công nghiệp và nước thải
sinh hoạt.


- Lượng phân hóa học
và thuốc trừ sâu dư thừa
trên đồng ruộng.



- Do váng dầu.


- Do nước thải từ các
khu công nghiệp.


- Do nước ô nhiễm từ
sơng ngịi đổ ra.


- Thiếu nước sạch cho
đời sống và sản xuất.


- Sinh ra hiện tượng thủy
triều đen, thủy triều đỏ.
- Ảnh hưởng đến ngành


nuôi trồng hải sản.


Tiết 19 - Bài 17:<b> Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>1. Ơ nhiễm khơng khí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 19 - Bài 17:<b> Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA</b>
<b>1. Ô nhiễm nước:</b>


a. Thực trạng:
b. Nguyên nhân:
c. Hậu quả:


- Sử dụng tiết kiệm nước.
d. Giải pháp:



-Vớt váng dầu.


- Xử lí nước thải trước khi thải ra
mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP 2 SGK TR 58</b>
<b>Nước </b> <b>Năm 2000 </b>


<i><b>(tấn/năm/người)</b></i> <i><b><sub>(Người)</sub></b></i><b>Số dân</b> Tổng lượng khí thải<i><sub>(</sub><b><sub>tấn)</sub></b></i>


<b>Hoa Kì</b> <b>20</b> <b>281.421.000</b>


<b>Pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI TẬP 2 SGK TR 58</b>
<b>Nước </b> <b>Năm 2000 </b>


<i><b>(tấn/năm/người)</b></i> <i><b><sub>(Người)</sub></b></i><b>Số dân</b> Tổng lượng khí thải<i><sub>(</sub><b><sub>tấn)</sub></b></i>


<b>Hoa Kì</b> <b>20</b> <b>281.421.000</b> <b>5628 420 000</b>


<b>Pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Biểu đồ về lượng khí thải của Hoa Kỳ và Pháp năm 2000</b>



<b>0</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>


<b>10</b>
<b>12</b>
<b>14</b>
<b>16</b>
<b>18</b>
<b>20</b>


Pháp


Khí thải


Hoa Kì


Hoa Kì


Triệu tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Dùng mũi tên để là rõ mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố sau.</b>


<b>Con người</b>


<b>Làm ơ nhiễm </b>
<b>khơng khí, </b>
<b>ô nhiễm nước</b>


<b>Gây thiên tai, </b>
<b>bệnh dịch, </b>
<b>thiếu lương </b>


<b>thực, thiếu chỗ </b>


<b>ở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>


- Hoàn thiện sơ đồ tư duy, nắm chắc kiến thức đã học.


- Vận dụng một số giải pháp đã học góp phần bảo vệ khơng khí và làm
sạch nước thải ở trường lớp và ở gia đình.


- Thể hiện nhận thức của em về môi trường và vấn đề bảo vệ môi
trường bằng một bức tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>CHÀO TẠM BIỆT</b>



<i>Bài học đến đây là kết thúc.</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×