Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Bàn Thị Kim Chi</b>
<i><b>Bài 1:</b><b> Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ tứ giác ABCD có tất cả các </b></i>
đỉnh nằm trên đường trịn đó. Kể tên các góc nội tiếp có trong hình
vẽ?
<i><b>Bài 2:</b><b> Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ m t tứ giác MNPQ có ba đỉnh </b></i>ơ
nằm trên đường trịn đó cịn đỉnh Q thì khơng. Kể tên các góc nội
tiếp có trong hình vẽ?
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
I Q
N
P
M
I
Q
N
P
M
<i><b>Bài 1: </b></i>
Các góc nội tiếp có trong hình vẽ là:
ABC ; BAD ; DCB ; ADC
<b>D</b>
<b>Bài 2: Góc nội tiếp có trong hình vẽ là: PNM</b>
a) Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ m t tứ giác có tất cả các đỉnh ơ
nằm trên đường trịn đó.
b) Vẽ một đường trịn tâm I rồi vẽ m t tứ giác có ba đỉnh nằm ơ
trên đường trịn đó cịn đỉnh thứ tư thì không.
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>
Tứ giác ABCD là tứ giác
nội tiếp đường tròn tâm O
Tứ giác MNPQ không phải
là tứ giác nội tiếp
<b>tiÕt 48</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Quan sát các hình vẽ sau, cho biết tứ giác nào là tứ giác nội tiếp?
I
M
N
E
F
M
P
Q
R
S
A
K
E
M
G
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>
<b> Bài 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Chứng minh rằng tổng </b>
số đo hai góc đối nhau bằng 1800<sub>.</sub>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
GT
KL
<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>
0
A C 180
0
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>
<b> Bài 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Chứng minh rằng tổng </b>
số đo hai góc đối nhau bằng 1800<sub>.</sub>
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
GT
KL
<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>
Chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1+3: Chứng minh
Nhóm 2 + 4 : Chứng minh
Chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1+3: Chứng minh
Nhóm 2 + 4 : Chứng minh
0
A C 180
0
B D 180
0
A C 180
0
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<i><b>Chứng minh:</b></i>
<i><b>Tương tự : </b></i>
C = sđBAD (góc nội tiếp)
A = sđBCD (góc nội tiếp)
Ta có:
= .360o
= 180o
A + C = (Sđ BCD + Sđ BAD )
D = sđABD (góc nội tiếp)
B = sđADC (góc nội tiếp)
Ta có:
= .360o
= 180o <sub> (đpcm)</sub>
B + D = (Sđ ADC + Sđ ABD )
0
A C 180
0
B D 180
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>
<b> 2. Định lý:</b>
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>
0
A C 180
0
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>960</b>
<b>840</b>
<b>O</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>1150</b>
<b>940</b>
Tứ giác ABCD n i tiếp đươc ô
đường trịn vì có tởng sớ đo
hai góc đới nhau bằng 1800
<b> hợp</b>
<b>(với 00 < < 1800)</b>
<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>
<b> 2. Định lý:</b>
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800
<b>A</b>
<b>D</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>
0
A C 180
0
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>O</b>
<b>3. Định lý đảo:</b>
Định lý: N u một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180ế 0
thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
<b>đỉnh nằm trên một </b>
<b>đường tròn được </b>
<b>gọi là tứ giác nội </b>
<b>tiếp đương tròn</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>C</b>
<b>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo </b>
<b>hai góc đối nhau bằng 1800</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b><sub>D</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>Tứ giác ABCD nội tiếp </b>
<b>(O)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện </b>
<b>bằng 1800<sub> thì tứ giác đó nợi tiếp được đường tròn</sub><sub>.</sub></b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b> Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
GT
KL
Tứ giác ABCD có :
hoặc
0
A C180
0
B D180
0
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>I</b> <b>J</b>
<b>K</b>
<b>L</b>
<b>P</b> <b>Q</b>
<b>R</b>
<b>T</b> <b>H</b>
<b>U</b>
<b>V</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>1- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều </b>
<b>một điểm. Điểm đó là tâm của </b>
<b>đường tròn ngoại tiếp tứ giác.</b>
<b>2- Tứ giác có tổng hai </b>
<b>góc đối nhau bằng 1800</b>
<b>.</b>
<b> 3- Tứ giác có góc ngoài </b>
<b>tại 1 đỉnh bằng góc trong </b>
<b>của đỉnh đối diện.</b>
<b>4 – Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng </b>
O
A
D
C
B
<b>Chứng minh:</b>
<b>Vì ABC+ADC=180</b>0 Nên tứ giác
ABCD nội tiếp đường tròn tâm O
suy ra OA=OC
<b>nên điểm O thuộc trung trực AC (1)</b>
<b>OA = OB nên điểm O thuộc trung trực AB (3)</b>
<b>Bài tập 3 (BT 54 SGK)</b>–
<b>Tø gi¸c ABCD cã ABC + ADC = 1800 . </b><sub>Chứng minh rằng các đ </sub>ường
trung trùc cđa AC, BD, AB cïng ®i qua mét ®iĨm.
tương tự ta có :
<b>OB = OD nên điểm O thuộc trung trực BD (2)</b>
Từ (1),(2),(3) suy ra ba đường trung trực của
AC, BD, AB cùng đi qua điểm O
A
B
C
D
700
1100
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B C
D
A B
C
D
<b>ĐIỀU BÍ ẨN SAU MIẾNG GHÉP</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
<b>(A)</b>
<b>(B) </b>
<b>(C) </b> <b>(D) </b>
Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp (M),
biết
Hãy tính số đo các góc:
Ta có :
cân tại M vì MB = MC
cân tại M vì MA = MB
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp
300
800
700 M
B
A
D
C
<b>Hướng dẫn giải</b>
<sub>80 ,</sub>0 <sub>30 ,</sub>0 <sub>70</sub>0
<i>DAB</i> <i>DAM</i> <i>BMC</i>
<sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub>
<i>MAB BCM AMB BCD</i>
<i>MBC</i>
<sub>80</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>50</sub>0
<i>MAB DAB DAM</i>
<i>MAB</i>
<i><sub>AMB</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>50 .2 80</sub>0 0
<sub>180</sub>0 <sub>180</sub>0 <sub>180 80 100</sub>0 0 0
<i>BAD BCD</i> <i>BCD</i> <i>BAD</i>
1800 700 <sub>55</sub>0
2
<i>BCM</i>
<i><b>tập </b></i>