Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

TOÁN – TỨ GIÁC NỘI TIẾP - Trường THCS Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Huệ</b>



<b>GV: Bàn Thị Kim Chi</b>


<b>Năm học 2017- 2018</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1:</b><b> Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ tứ giác ABCD có tất cả các </b></i>


đỉnh nằm trên đường trịn đó. Kể tên các góc nội tiếp có trong hình
vẽ?


<i><b>Bài 2:</b><b> Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ m t tứ giác MNPQ có ba đỉnh </b></i>ơ


nằm trên đường trịn đó cịn đỉnh Q thì khơng. Kể tên các góc nội
tiếp có trong hình vẽ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>O</b>



<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


I Q


N


P


M



I


Q


N
P


M


<i><b>Bài 1: </b></i>


Các góc nội tiếp có trong hình vẽ là:
ABC ; BAD ; DCB ; ADC


<b>D</b>


<b>Bài 2: Góc nội tiếp có trong hình vẽ là: PNM</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ m t tứ giác có tất cả các đỉnh ơ
nằm trên đường trịn đó.


b) Vẽ một đường trịn tâm I rồi vẽ m t tứ giác có ba đỉnh nằm ơ
trên đường trịn đó cịn đỉnh thứ tư thì không.


?1



<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>



<b>O</b>


<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>

a)



Tứ giác ABCD là tứ giác
nội tiếp đường tròn tâm O


Tứ giác MNPQ không phải
là tứ giác nội tiếp


<b>tiÕt 48</b>

<b>TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>


<b>.</b>

<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>Định nghĩa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




<i><b>Bài 1: </b></i>Quan sát các hình vẽ sau, cho biết tứ giác nào là tứ giác nội tiếp?


I
M


N


E
F


M
P


Q


R
S


A
K


E


M
G


<b>a)</b>



<b>b)</b>

<b>d)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>


<b> Bài 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Chứng minh rằng tổng </b>


số đo hai góc đối nhau bằng 1800<sub>.</sub>


<b>O</b>



<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
GT


KL


<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>













  0


A  C 180


  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>01 59</b>

<b>14</b>

<b>26</b>

<b>25</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>22</b>

<b>21</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>18</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>13</b>

<b>28</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>10</b>

<b>09</b>

<b>08</b>

<b>07</b>

<b>06</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>01</b>

<b>27</b>

<b>29</b>

<b>58</b>

<b>45</b>

<b>57</b>

<b>56</b>

<b>55</b>

<b>54</b>

<b>53</b>

<b>52</b>

<b>51</b>

<b>50</b>

<b>49</b>

<b>48</b>

<b>47</b>

<b>46</b>

<b>44</b>

<b>30</b>

<b>43</b>

<b>42</b>

<b>41</b>

<b>40</b>

<b>39</b>

<b>38</b>

<b>37</b>

<b>36</b>

<b>35</b>

<b>34</b>

<b>33</b>

<b>32</b>

<b>31</b>

<b>00</b>


<b>00</b>



<b>tø gi¸c néi tiÕp</b>



<b>O</b>



<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>


<b> Bài 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Chứng minh rằng tổng </b>


số đo hai góc đối nhau bằng 1800<sub>.</sub>


Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
GT



KL


<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>


Chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1+3: Chứng minh
Nhóm 2 + 4 : Chứng minh
Chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1+3: Chứng minh
Nhóm 2 + 4 : Chứng minh









  0


A  C 180


  0


B  D 180


  0


A  C 180



  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>O</b>



<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp (O)


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<i><b>Chứng minh:</b></i>


<i><b>Tương tự : </b></i>


C = sđBAD (góc nội tiếp)
A = sđBCD (góc nội tiếp)
Ta có:


= .360o


= 180o


A + C = (Sđ BCD + Sđ BAD )



D = sđABD (góc nội tiếp)
B = sđADC (góc nội tiếp)
Ta có:


= .360o


= 180o <sub> (đpcm)</sub>


B + D = (Sđ ADC + Sđ ABD )







  0


A C 180 


  0


B D 180 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>


<b>tø gi¸c néi tiÕp</b>



<b> 2. Định lý:</b>



Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800


<b>O</b>



<b>A</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp (O)


GT


KL



<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>












  0



A  C 180


  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>O</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>960</b>


<b>840</b>


<b>O</b>


<b>P</b>


<b>M</b>


<b>N</b>


<b>Q</b>
<b>1150</b>


<b>940</b>



Tứ giác ABCD n i tiếp đươc ô
đường trịn vì có tởng sớ đo
hai góc đới nhau bằng 1800


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A</b>


<b>Góc</b>



<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>70</b>

<b>0</b>
<b>Trường </b>


<b> hợp</b>


<b>60</b>

<b>0</b>


<b>45</b>

<b>0</b>


<b>52</b>

<b>0</b>


<b>43</b>

<b>0</b>


<b>120</b>

<b>0</b>


<b>110</b>

<b>0</b>


<b>128</b>

<b>0</b>


<b>137</b>

<b>0</b>


<b>135</b>

<b>0</b>


<b>180</b>

<b>0</b>

<b> - </b>



 <b>(với 00 <  < 1800)</b>


<b>Bài 4 : Biêt ABCD là tư giac n i têp. </b>

<b>ô</b>


<b>Hãy điền vào ô trống trong bảng </b>



<b>sau :</b>



<b>01 59</b>

<b>14</b>

<b>26</b>

<b>25</b>

<b>24</b>

<b>23</b>

<b>22</b>

<b>21</b>

<b>20</b>

<b>19</b>

<b>18</b>

<b>17</b>

<b>16</b>

<b>15</b>

<b>13</b>

<b>28</b>

<b>12</b>

<b>11</b>

<b>10</b>

<b>09</b>

<b>08</b>

<b>07</b>

<b>06</b>

<b>05</b>

<b>04</b>

<b>03</b>

<b>02</b>

<b>01</b>

<b>27</b>

<b>29</b>

<b>58</b>

<b>45</b>

<b>57</b>

<b>56</b>

<b>55</b>

<b>54</b>

<b>53</b>

<b>52</b>

<b>51</b>

<b>50</b>

<b>49</b>

<b>48</b>

<b>47</b>

<b>46</b>

<b>44</b>

<b>30</b>

<b>43</b>

<b>42</b>

<b>41</b>

<b>40</b>

<b>39</b>

<b>38</b>

<b>37</b>

<b>36</b>

<b>35</b>

<b>34</b>

<b>33</b>

<b>32</b>

<b>31</b>

<b>00</b>


<b>00</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khái niệm tứ giác nội tiếp:</b>


<b> 2. Định lý:</b>


Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800


<b>O</b>



<b>A</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp (O)


GT


KL



<i><b>ĐỊNH NGHĨA: Một </b><b>tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn</b><b> được gọi là </b></i>
<i><b>tứ giác nội tiếp đường tròn ( gọi tắt là </b><b>tứ giác nội tiếp</b><b>)</b></i>












  0


A  C 180


  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>
<b>O</b>


Tứ giác ABCD nội tiếp



AÂ + CÂ = 180

<sub>BÂ + DÂ = 180</sub>

0 <sub>0</sub>


Tứ giác ABCD


nội tiếp



Tứ giác ABCD có


 + C = 180

0


hay BÂ + DÂ = 180

0


<b>?</b>



<b>o laïi:</b>


<b>Đả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Gợi ý:</b>



Qua 3 đỉnh A, B, C của tứ giác ta vẽ đường tròn


(O). Để tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp, cần


chứng minh điều gì ?



C n ch ng minh điểm D

 AmC.




<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>O</b>


Tứ giác ABCD


nội tiếp



Tứ giác ABCD có


 + C = 180

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Định lý đảo:</b>


Định lý: N u một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 180ế 0


thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.


Tứ giác ABCD nội


tiếp



Tứ giác ABCD có


 + C = 180

0


hay BÂ + DÂ = 180

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>đỉnh nằm trên một </b>
<b>đường tròn được </b>
<b>gọi là tứ giác nội </b>
<b>tiếp đương tròn</b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>C</b>


<b>Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo </b>
<b>hai góc đối nhau bằng 1800</b>


<b>O</b>


<b>A</b> <b><sub>D</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>Tứ giác ABCD nội tiếp </b>
<b>(O)</b>


<b>GT</b>
<b>KL</b>


<b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện </b>
<b>bằng 1800<sub> thì tứ giác đó nợi tiếp được đường tròn</sub><sub>.</sub></b>



<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b> Tứ giác ABCD nội tiếp (O)


GT
KL


Tứ giác ABCD có :
hoặc











  0


A C180
  0



B D180


  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 5:Trong các loại tứ giác đã học, tứ giác nào nội tiếp </b>



Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vng là các


tứ giác nội tiếp, vì có tổng hai góc đối bằng 180

0

.



<b>A</b>


<b>C</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>E</b> <b>F</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>I</b> <b>J</b>


<b>K</b>
<b>L</b>


<b>P</b> <b>Q</b>


<b>R</b>


<b>S</b>


<b>T</b> <b>H</b>


<b>U</b>
<b>V</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>P</b>
<b>Q</b>


<b>tø gi¸c néi tiÕp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1- Tứ giác có 4 đỉnh cách đều </b>
<b>một điểm. Điểm đó là tâm của </b>
<b>đường tròn ngoại tiếp tứ giác.</b>


<b>2- Tứ giác có tổng hai </b>
<b>góc đối nhau bằng 1800</b>


<b>.</b>


<b> 3- Tứ giác có góc ngoài </b>
<b>tại 1 đỉnh bằng góc trong </b>
<b>của đỉnh đối diện.</b>


<b>4 – Tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

O
A


D


C


B
<b>Chứng minh:</b>


<b>Vì ABC+ADC=180</b>0 Nên tứ giác


ABCD nội tiếp đường tròn tâm O
suy ra OA=OC


<b>nên điểm O thuộc trung trực AC (1)</b>


<b>OA = OB nên điểm O thuộc trung trực AB (3)</b>


<b>Bài tập 3 (BT 54 SGK)</b>–


<b>Tø gi¸c ABCD cã ABC + ADC = 1800 . </b><sub>Chứng minh rằng các đ </sub>ường


trung trùc cđa AC, BD, AB cïng ®i qua mét ®iĨm.


tương tự ta có :


<b>OB = OD nên điểm O thuộc trung trực BD (2)</b>
Từ (1),(2),(3) suy ra ba đường trung trực của
AC, BD, AB cùng đi qua điểm O



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



<i><b>Câu 1</b></i>

<i><b>: Chọn hình khơng phải là tứ giác nội tiếp</b></i>



A


B


C
D


700


1100


A


B


C
D


A


B


C
D



A


B C


D


<b>A)</b>

<b>B)</b>



<b>E)</b>



<b>C)</b>



A B


C
D


<b>D)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



<i><b>Câu 2</b></i>

<i><b>: Chọn câu sai: một tứ giác nội tiếp được nếu:</b></i>


<i><b> A. Tứ giác có tổng hai góc bằng 180</b></i>

0.


<b> B. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh </b>


chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc



<b> C. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180</b>

0


<b> D. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh </b>



chứa hai đỉnh cịn lại dưới một góc vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



<b>ĐIỀU BÍ ẨN SAU MIẾNG GHÉP</b>


<i><b>Câu 3</b></i>

<i><b>:Trong hình v sau, s</b></i>

<i><b>ẽ</b></i>

<i><b>ố tứ giác nội tiếp được </b></i>


<i><b>trong một đường tròn là:</b></i>



<b>H</b>


<b>D</b>


<b>E</b> <b>F</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A


B


C
D


O


A


B



C
D


O


A


B


C


D


O


A


B


C
D


O


<b>(A)</b>


<b>(B) </b>


<b>(C) </b> <b>(D) </b>



10

<sub>7</sub>

<sub>6</sub>

<sub>5</sub>

<sub>4</sub>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

9

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cho ABCD là một tứ giác nội tiếp (M),
biết


Hãy tính số đo các góc:


Ta có :


cân tại M vì MB = MC


cân tại M vì MA = MB
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp


300


800


700 M


B


A


D
C


<b>Hướng dẫn giải</b>



 <sub>80 ,</sub>0  <sub>30 ,</sub>0  <sub>70</sub>0


<i>DAB</i>  <i>DAM</i>  <i>BMC</i> 


 <sub>,</sub>  <sub>,</sub>  <sub>,</sub> 


<i>MAB BCM AMB BCD</i>


<i>MBC</i>




   <sub>80</sub>0 <sub>30</sub>0 <sub>50</sub>0


    


<i>MAB DAB DAM</i>


<i>MAB</i>




<i><sub>AMB</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>50 .2 80</sub>0 0


   


  <sub>180</sub>0  <sub>180</sub>0  <sub>180 80 100</sub>0 0 0


<i>BAD BCD</i> <i>BCD</i> <i>BAD</i>



        


 1800 700 <sub>55</sub>0


2


<i>BCM</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> Hướng dẫn học ở nhà</b></i>



<b>1</b>

<i><b>Nắm vững định nghĩa, định lý và định lý đảo về </b><b><sub>tứ giác nội tiếp </sub></b></i>


<b>2</b>

<i><b>Giải bài tập 54; 55 (sgk - 89 ); Bài tập 39; 40; 41 </b><b><sub>(SBT-trang 79) và xem trước các bài phần luyện </sub></b></i>


<i><b>tập </b></i>


</div>

<!--links-->

×