Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

bài giảng kế toán doanh nghiệp 4 ktdn nâng caoths nguyễn thị thanh thủy 1 tài liệu luyện thi av chứng chỉ ciuh tháng 9 2013 file nghe đáp án tài liệu đáp án tài liệu avciuh 92013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.84 KB, 65 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Chapter</i>



<i><b>HỆ CAO ĐẲNG</b></i> <i><b>GV: PHẠM TÚ ANH</b></i>


<b>Kế toán các khoản </b>


<b>phải thu</b>



<b>Kế toán các khoản </b>


<b>phải thu</b>



<b>Chương 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>


<b>1. KHÁI NIỆM</b>



<b>1. KHÁI NIỆM</b>



PTKH



Bán SP, HH  KH


Bán BĐSĐT  KH


Bán TSCĐ  KH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. KHÁI NIỆM</b>



<b>1. KHÁI NIỆM</b>



PTNB


CẤP TRÊN


ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC


CẤP DƯỚI


CÁC ĐVỊĐL TRONG
TỔNG CTY


- Vay mượn - Trả hộ


- Chi hộ - Thu hộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. KHÁI NIỆM</b>



<b>1. KHÁI NIỆM</b>



PTK

PTKH



PTNB



DPPTKĐ



Dự phòng tổn thất



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC</b>


<b>2. Nguyên tắc</b>



<b>2. Nguyên tắc</b>



a. Đối với TK 131



Hạch toán chi tiết



Ngắn hạn

Dài hạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Nguyên tắc</b>



<b>2. Nguyên tắc</b>



b. Đối với TK 136


b.1 DN cấp trên



-Vốn, quỹ, kinh phí cấp cho cấp dưới


-Vốn kinh doanh cho cấp dưới vay khơng tính lãi


-Các khoản cấp dưới phải nộp cho cấp trên theo quy định


-Các khoản chi hộ, trả hộ cho cấp dưới


-Các khoản nhờ cấp dưới thu hộ


-Các khoản giao cho đvị trực thuộc để thực hiện khối lượng
giao khoán nội bộ và nhận lại giá trị giao khoán nội bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Nguyên tắc</b>



<b>2. Nguyên tắc</b>



b. Đối với TK 136


b.2 DN cấp dưới




-Các khoản được đvị cấp trên cấp nhưng chưa nhận được


(trừ vốn kinh doanh và kinh phí)


-Khoản cho vay vốn kinh doanh


-Các khoản nhờ đơn vị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu
hộ


-Các khoản chi hộ, trả hộ đvị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ


khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Nguyên tắc</b>



<b>2. Nguyên tắc</b>



c. Đối với TK 138



- Giá trị TS thiếu chờ xử lý


- Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền có tính chất tạm
thời không lấy lãi


- Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập
thể gây ra


- Các khoản chi cho hđ sự nghiệp, chi dự án, chi đtư XDCB
nhưng ko được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi



- Các khoản đvị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho đvị ủy thác
xuất khẩu


- Các khoản pthu khi phát sinh cổ phần hóa cơng ty nhà nước
- Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hđ đtư TC


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. KẾ TỐN CÁC KHOẢN PTKH</b>


<b>1. CHỨNG TỪ</b>



<b>1. CHỨNG TỪ</b>



PTKH



Hóa đơn GTGT


Biên bản bù trừ cơng nợ


GBCó


PThu


<b>2. Sổ sách</b>



<b>2. Sổ sách</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. TK sử dụng</b>



<b>3. TK sử dụng</b>




SDĐK:



TK 131



SDCK:



-

Số tiền phải thu của



KH



Tổng PSN

Tổng PSC


- Số tiền KH trả nợ



- Số tiền KH ứng trước



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH</b>


<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



4.1.1 Bán HH + DV trong nước



a. Bán HH,DV theo pthức bt
N 131


C 511
C 333


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH</b>


<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>




<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



b. Bán HH,DV theo pthức trả chậm, trả góp
N 131


C 511


C 333 (nếu có)
C 3387


4.1.1 Bán HH + DV trong nước



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



N 131
C 511


4.1.2 Bán HH + DV ngoài nước



4.1 NVụ làm tăng PTKH



P.Ánh Dthu Thuế phải nộp Nộp Thuế



N 511


C 3332 “TTDB”
C 3333 “XK,NK”


N 3332
N 3333


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



a. KH trả tiền



4.2 NVụ làm giảm PTKH



Trả trước (1 phần hoặc toàn bộ) Trả sau
N 111, 112


C 131


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



a. N 531
N 3331
C 131



b. HBBTL; GGHB;CKTM; CTTT



4.2 NVụ làm giảm PTKH



HBBTL CKTM CKTT


N 635
C 131
GGHB


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



4.3 Một số các nghiệp vụ khác



a. N 131
C 511
C 3331
Đem hàng đi


Hàng đi >
Hàng về


Hàng đi <
Hàng về
N 131



C 111,112
Nhận hàng về


b. N 632


C 155,..
N 152,153,..
N 133
C 131
N111,112
C 131


Nghiệp vụ trao đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTNB</b>


<b>1. CHỨNG TỪ</b>



<b>1. CHỨNG TỪ</b>



PTNB



Hóa đơn GTGT


Biên bản bù trừ cơng nợ


PXK kiêm vận chuyển nội bộ



PThu, GBCó


<b>2. Sổ sách</b>



<b>2. Sổ sách</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. TK sử dụng</b>



<b>3. TK sử dụng</b>



SDĐK:



TK 136



SDCK:


-Số vốn kinh doanh đã giao cho
đơn vị cấp dưới


-Số khoản đã chi hộ, trả hộ cho
đvị cấp trên, cấp dưới


-Số tiền đvị cấp trên phải thu về;
đvị cấp dưới phải nộp lên


-Số tiền đvị cấp dưới phải thu
về, đvị cấp trên phải giao xuống
-Số tiền bán HH,DV cho đvị cấp
trên, cấp dưới và đvị nội bộ



Tổng PSN Tổng PSC


-Thu hồi vốn, quỹ ở đvị thành
viên


- Quyết toán với đvị thành viên
về kinh phí sự nghiệp đã cấp;
đã sử dụng


- Số tiền đã thu về các khoản
phải thu trong nội bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



a. Cấp hoặc giao vốn cho đvị cấp dưới



4.1 Ở đvị cấp trên



N 1361


C 111,112
Cấp hoặc giao


Vốn bằng tiền


Đvị trực thuộc
Nhận vốn KD
Trực tiếp từ NSNN



Cấp Kphí
SN cho đvị


Cấp dưới
Cấp hoặc giao


Vốn = TSCĐ
N 1361
N 214
C 211
N 1361
C 411
a.N 1361
C 111,112
C 461


b. C 008


Học ở môn KT HCSN


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác



4.1 Ở đvị cấp trên



N 1368



C 414 “Quỹ đtư ptriển”


C 415 “Quỹ dự phòng TC”
C 431 “Quỹ kthưởng-plợi”
Đvị Cấp dưới nộp cho đvị cấp


Trên về các quỹ


Xđịnh số pthu về các khoản chi
Trả hộ cho cấp dưới


N 1368


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác



4.1 Ở đvị cấp trên



N 136
C 511


Phải thu đvị cấp dưới về kinh
Phí quản lý phải nộp cho cấp


trên



Xác định số phải thu khi bán
Hàng cho đvị cấp dưới
N 1368


C 512


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác



4.1 Ở đvị cấp trên



N 136
C 421


Phải thu đvị cấp dưới về Lãi
Của HĐSXKD, HĐ khác


Căn cứ vào báo cáo đvị trực
Thuộc nộp lên về số vốn kd


Tăng do mua sắm TSCĐ =
NVốn Đtư XDCB hoặc quỹ đtư


Phát triển
N 136


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>




<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác



4.1 Ở đvị cấp trên



N 136


C 411



Cuối kỳ, căn cứ vào phê duyệt của cấp trên về BCTC của
Đvị trực thuộc, kế toán cấp trên ghi số vốn kd được bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



c. Đvị trực thuộc hoàn lại vốn



4.1 Ở đvị cấp trên



N 111,112


C 136



d. Căn cứ vào báo cáo của đvị trực thuộc về số vốn


Kd đvị trực thuộc đã nộp vào NSNN theo sự ủy quyền



Của cấp trên


N 411




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



e. Khi nhận được tiền do đvị cấp dưới nộp lên về tiền


Lãi Kd, về các quỹ



4.1 Ở đvị cấp trên



N 111,112


C 1368



f. Khi nhận được tiền của đvị cấp dưới chuyển trả về


Các khoản chi hộ, trả hộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



g. Tổng hợp và duyệt quyết toán cho cấp dưới về


Các khoản chi sự nghiệp (Sẽ học ở Môn KTHCSN)



4.1 Ở đvị cấp trên



N 161



C 1368



h. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản


Phải trả nội bộ của cùng 1 đối tượng




N 336



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



a. Nhận được số chia về các quỹ trong DN



4.2 Ở đvị cấp dưới



N 136



C 414 “Quỹ ĐTPT”


C 415 “Quỹ DPTC”



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



4.2 Ở đvị cấp dưới



b. Số lỗ về HĐ SXKD được cấp trên cấp bù


N 136



C 421



c. Phải thu đvị cấp trên và các đvị nội bộ khác về DT


Bán hàng nội bộ




N 136


C 512



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



4.2 Ở đvị cấp dưới



d. Khi nhận được từ cấp trên t.toán các khoản p.thu


N 111,112,152,153,211,…



C 1368



e. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản


Phải trả nội bộ của cùng 1 đối tượng



N 336



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ví dụ: Kế tốn cấp vốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Bài giải:</b>



<b>• Tại công ty Đầu tư và xây dựng số 8:</b>



<b>a. Cấp vốn bằng tiền mặt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài giải:</b>



<b>• Tại cơng ty Phúc Bình:</b>




<b>a. Nhận vốn cấp bằng tiền mặt:</b>



<b>b. Nhận vốn cấp bằng TSCĐ hữu hình:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ví dụ: Kế tốn điều chuyển vốn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Bài giải:</b>



<b>• Tại cơng ty Phúc Bình (đơn vị cấp vốn)</b>



<b>Nợ 411: 340 tr</b>


<b>Nợ 214: 60 tr</b>



<b>Có 411: 400 tr</b>



<b>* Tại công ty Phúc Lộc (đơn vị nhận vốn)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bài giải:</b>



<b>• Tại cơng ty Đầu tư và xây dựng số 8 (đơn vị </b>


<b>cấp trên điều chuyển vốn):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PT KHÁC</b>


<b>1. CHỨNG TỪ</b>



<b>1. CHỨNG TỪ</b>



PTK




Hóa đơn GTGT
Biên bản kiểm nghiệm


VT,HH


Biên bản xử lý TS thiếu


PThu, GBCó


<b>2. Sổ sách</b>



<b>2. Sổ sách</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>3. TK sử dụng</b>



<b>3. TK sử dụng</b>



SDĐK:



TK 138



SDCK:



-Gtrị TS thiếu chờ xử lý


-Pthu cá nhân, tập thể thiếu
đã xđ rõ nguyên nhân


-Số tiền pthu trước khi cổ
phần hóa Cty NN



-Pthu tlãi, cổ tức, lợi nhuận
được chia từ hđ đtưTC


-Các khoản pthu khác


Tổng PSN

Tổng PSC



-Kết chuyển TS thiếu vào các
tài khoản liên quan


-Kết chuyển các khoản pthu
về CPH cty NN vào các tài
khoản liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân</b>



<b>TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân</b>



TSCĐ
TSCĐ
Tiền, vật
tư, HH,..
Tiền, vật
tư, HH,..
HĐSX



HĐSX HĐPLỢI<sub>HĐPLỢI</sub> HĐSN,D.ÁN<sub>HĐSN,D.ÁN</sub>


N 1381


N 214


C 211


N 1381


N 214


C 211


a.N 3533


N 214


C 211


b. N 1381


C 3533



a.N 3533



N 214


C 211


b.

N 1381



C 3533



a.N 466


N 214


C 211


b. N 1381


C 338



a.N 466



N 214


C 211


b.

N 1381



C 338



N 1381



C 111,….



N

1381



C 111,….



B1: Phát hiện thiếu và chưa biết nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân</b>



<b>TH1: Thiếu mà </b>

<b>chưa xđ được nguyên nhân</b>



TSCĐ


TSCĐ Tiền, vật tư, HH,..<sub>Tiền, vật tư, HH,..</sub>


N 334


N 1388



N 632


N 111,112,152,153,156,…


C 1381


N 334


N 1388


N 632


N 111,112,152,153,156,…


C 1381



B2: Xác định được nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH2: Thiếu mà xđ ngay được nguyên nhân</b>



<b>TH2: Thiếu mà </b>

<b>xđ ngay được nguyên nhân</b>



TSCĐ
TSCĐ
Tiền, vật
tư, HH,..
Tiền, vật
tư, HH,..
HĐSX


HĐSX HĐPLỢI<sub>HĐPLỢI</sub> HĐSN,D.ÁN<sub>HĐSN,D.ÁN</sub>


N 1388



N 214


C 211


N 1388


N 214


C 211


a.N 4313


N 214


C 211


b. N 1388


C 4313



a.N 4313



N 214


C 211


b. N 1388


C 4313



a.N 466


N 214


C 211


b. N 1388


C 338



a.N 466


N 214


C 211


b. N 1388


C 338




N 1388



C 111,….



N 1388



C 111,….



B1: Biết nguyên nhân nhưng chưa có quyết định xử lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH2: Thiếu mà xđ ngay được nguyên nhân</b>



<b>TH2: Thiếu mà xđ ngay được nguyên nhân</b>



TSCĐ


TSCĐ Tiền, vật tư, HH,..<sub>Tiền, vật tư, HH,..</sub>


N 334


N 632



N 111,112,152,153,156,…


C 1388



N 334


N 632




N 111,112,152,153,156,…


C 1388



B2: Có quyết định xử lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH3: Phải thu về cổ phần hóa</b>



<b>TH3: Phải thu về cổ phần hóa</b>


Trợ cấp cho người lđ



thơi việc do chuyển từ


DNNN sang CTCP



Trợ cấp cho người lđ


thôi việc do chuyển từ



DNNN sang CTCP



Các khoản hỗ trợ đào


Tạo để bố trí cviệc mới



Trong CTCP



Các khoản hỗ trợ đào


Tạo để bố trí cviệc mới




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH4: Các khoản cho vay, cho mượn ko lấy lãi</b>



<b>TH4: Các khoản cho vay, cho mượn </b>

<b>ko lấy lãi</b>



N 1388



C 111,112,152,153,…



N 1388



C 111,112,152,153,…



<b>TH5: Số lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận</b>


<b>Được chia</b>



<b>TH5: Số lãi phải thu và số cổ tức, lợi nhuận</b>


<b>Được chia</b>



N 1388


C 515



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>




<b>TH6: Các khoản chi cho hoạt động sự nghiệp,</b>


<b>Dự án, chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí</b>


<b>SXKD nhưng ko được cấp có thẩm quyền phê</b>



<b>Duyệt phải thu hồi</b>



<b>TH6: Các khoản chi cho hoạt động sự nghiệp,</b>


<b>Dự án, chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí</b>


<b>SXKD nhưng ko được cấp có thẩm quyền phê</b>



<b>Duyệt phải thu hồi</b>


N 138



C 161,241,641,642



N 138



C 161,241,641,642



Sẽ được học kỹ hơn ở Mơn Kế tốn NN



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>TH7: Khi có quyết định xử lý nợ phải thu khác </b>


<b>Khơng có khả năng thu hồi</b>



<b>TH7: Khi có quyết định xử lý nợ phải thu khác </b>


<b>Khơng có khả năng thu hồi</b>




N 111,112


N 334



N 139


N 642



C 1388



N 111,112


N 334



N 139


N 642



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>4. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



TH8: Khi DN bán các khoản phải thu khác đang


Được phản ánh trên BCĐKT cho cty mua bán nợ



TH8: Khi DN bán các khoản phải thu khác đang


Được phản ánh trên BCĐKT cho cty mua bán nợ



N 111,112


N 139



N TK có liên quan


C 1388




N 111,112


N 139



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ</b>


<b>1. Nguyên tắc DPNPTKĐ</b>



<b>1. Nguyên tắc DPNPTKĐ</b>



A. Thời điểm lập


Cuối kỳ kế toán năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ</b>


<b>1. Nguyên tắc DPNPTKĐ</b>



<b>1. Nguyên tắc DPNPTKĐ</b>



C. Xử lý khoản DPNPTKĐ



Mức lập



DPNPTKĐ

=



Tỷ lệ (%) trích lập


(căn cứ theo thời



hạn)

x



Số nợ pthu khó


địi




<b>58</b>


TH1


DP p.lập năm nay DP đã lập kỳ trước<sub>></sub>


TH2


DP p.lập năm nay< DP đã lập kỳ trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ</b>


<b>1. Nguyên tắc DPNPTKĐ</b>



<b>1. Nguyên tắc DPNPTKĐ</b>



D. Tỷ lệ trích lập DP



<b>Tỷ lệ trích lập DP</b>

<b>Thời hạn nợ PTKĐ</b>



30%

3 tháng – 1 năm



50%

1 năm – 2 năm



70%

2 năm – 3 năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>IV. KT CÁC KHOẢN DPNPTKĐ</b>


<b>2. Chứng từ kế toán</b>



<b>2. Chứng từ kế tốn</b>




DPNPTKĐ



Giấy xác nhận của chính quyền địa phương đ.với người nợ
cịn sống hoặc đã mất tích nhưng ko có khả năng trả nợ,..
Quyết định của T.Án


Thông báo của đvị (giải thể, phá sản)


Giấy chứng tử


<b>3. Sổ sách</b>



<b>3. Sổ sách</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>4. TK sử dụng</b>



<b>4. TK sử dụng</b>



SDĐK:



TK 139



SDCK:



- Hồn nhập dự phịng nợ
phải thu khó địi


- Xóa các khoản nợ phải thu
khó địi



Tổng PSN

Tổng PSC



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>5. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>5. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



TK 139 TK 642


(1)
(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>5. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>5. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



(3): Xóa nợ:



a. Nợ 139: (phần trích lập dự phịng)


Nợ 642: (phần chưa trích lập)



Có 131



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>5. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



<b>5. Một số nghiệp vụ chủ yếu</b>



(4): Trường hợp đã xóa nợ, nay địi được:


a. Nợ 111, 112,….




Có 711



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Chapter</i>



<i><b>HỆ CAO ĐẲNG</b></i> <i><b>GV: PHẠM TÚ ANH</b></i>


<i>2</i>



</div>

<!--links-->

×