Tải bản đầy đủ (.pdf) (242 trang)

Hệ thống bài tập và bài giải tài chính doanh nghiệp bùi hữu phước (chủ biên) và những người khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.65 MB, 242 trang )

THƯ VIỆN
ĐẠI HỌC NHA TRANG

M
658.15
H 250

BIEN: TS. BÜI HƯU PHƯỞ
- TS. LẠI TIẾN DĨNH - TS. PHAN THỊ NHI HIẾU

HỆ THỐNG BÀI TẬP
VÀ BÀI GIẢI

NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP Hồ CH‫ ؛‬MINH
CHÙ B !Ê N :T S . BÙI H Ữ U PH Ư Ú C
TS. LÊ.TH|:LANH)-.TS'. LẠI:TIẾN^DĨNH‫؛‬-TS.,PHAN,TH! NH‫اا‬HIỂ‫ﻻ‬f

TÀI CHÍNH
‫إةﻵﻟﻤﺔا'ةة'ةآة'؛؛؛ةةرإأإآا‬
T H Ư

V

ỵỵtỵ

;■ ‫؛‬

I



н я ь ь ? )

NHÀ XUẤT BẨN TÀI CHÍNH


CÂU HỎI
G Ợ IÝ T H ^ O L ũ ệ N
w

. ì : » . ợ , 'ế '. 'ấ / S / r / ấ / ì / ấ . : ệ ' / 'a r / ề \ 0 / / f . ’y / . ấ ì ẩ . / 'j : ‘/ j e / : / s / ẩ 'ấ J y j : ì '/ đ '- i f : - Ì - i . / j Ì i F / J í . / p 'ế / J / ì / Ẩ r : í 'ế / ở Y $ ẩ / ử / í r / , ế y / f / ấ / Ầ r / / / ế i - '^ đ ỉ - / À f '/ / ề : 'ế / <

f ; ^ .Ĩ


6

Cổu hổi 5 ỢJý!ha٥ ỉuậii

1. Tài chinh doanh nghiệp là gì? Tiền tệ có phải là tài chinh
khơng? VI sao cần phải nắm vững bản chất TCDN?
2. TCDN có những chức năng gì? Tinh tất yếu khách quan
về sự phát sinh và tồn tại, nội dung và vị tri của từng
chức năng TCDN?
3.

Các nhân tố ảnh hưởng dến tổ chức TCDN? Sự ảnh
hưởng và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố?

4.


TCDN quan hệ như th ế nào với hệ thống tài chinh?

5.

Nội dung công tác TCDN như th ế nào?

6. Vị tri của TCDN như thế nào trong hệ thống tài chinh
và trong phạm vi doanh nghiệp?
7.

Mục tiêu của quản trị TCDN?

8. Thế nào là thOi giá tiền tệ? Giá trị tương lai là gì? Hiện
giá là gì? Cách tinh toán như thế nào? Nhận thức rõ thơi
giá tiền tệ có tác dụng gì trong việc quản lý TCDN?
9.

Vốn của doanh nghiệp là gì? Thành phần và kết cấu
của từng loại vốn trong doanh nghiệp?

10. Những nguồn nào tài trợ cho nhu cầu vOn kinh doanh
của doanh nghiệp? VI sao cần phải chia ra làm nguồn
tài trợ ngắn hạn và nguồn tài trợ dài hạn?
11. Hãy trình bày ưư, nhược điểm của các chiến lược tài trợ?
12. Nguồn tài trợ ngắn hạn là những nguồn nào? Nội dung
và ưu, nhược điểm của từng nguồn vốn nầy?
13 .

Nguồn tầi trợ dài hạn là những nguồn nầo?


14 .

Hãy trinh bày nội dung và ‫ ﻟ ﻌ ﺎ‬, nhiíợc điểm của các
phương phấp tài trợ: Vay dài hạn, phat hành trái phiếu
công ty và tin dụng thuê mua?

15 .

TSCB là gì? Vốn cố định là gì? Phân biệt giữa TSCH và
vốn cố dinh?


Câu hổỉ gợiýíhaoluận

7

16 .

Phân loại TSCf) là gì? Vì sao phải phân loại TSCĐ? co
bao nhiêu loại TSCĐ?

17 .

-Khấu hao TSCĐ là gì? Tinh khấu hao đúng và hợp lý có
tác dụng gì? Trinh bày các cách khấu hao TSCĐ trong
doanh nghiệp? Nêu ưu, nhược điểm của từng cách tinh
khấu hao?

1.8. Ph.ương pháp và ý nghĩa của kế hoạch khấu hao

TSCĐ?
1.9 .

Hiệu suất sử dụng vốn cố định, TSCB là gì? Cán bộ
TCDN cần phải làm gì dể có thể nâng cao hiệu suất sử
dụng vốn cố định, TSCH?

20. Vốn lưu dộng trong doanh nghiệp là gì? Có những dặc
điểm gì? Thành phần và kết cấu vốn lưu dộng trong
doanh nghiệp?
21. Vì sao phải dịn.h mức vốn lưu dộng? Các phương pháp
định mức vốn lưu dộng trong doanh nghiệp? Nội dung
và ưu, nhược điểm của từng phương pháp?
22. Trinh bày các bước dự toán nhu cầu vốn kinh doanh
theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu?
23 .

Lập ngân sách vốn bằng tiền có ý nghĩa như thế nào
dối với tinh hlnh hoạt dộng kinh doanh và tài chinh
của doanh nghiệp?

24 .

Trinh bày nội dung và ưu, nhược điểm của các mô hinh
٩ uản lý tiền?

25 .

Những nội dung cơ bản của phương pháp qudn ly hàng
tồn kho? Trinh bầy ưu, nhược điểm của các phương

pháp quản lý hàng tồn kho?

26 .

VI sao phải quản lý các khoản phải thu? Những nội
dung cơ bản của công việc quản lý khodn phải thu?


8

Câu hỏi gợiý tháo hiận

27.

Các chỉ tiêu đánh giá hiệu suất sử dụng vốn lưu động?
Cán bộ tài chính doanh nghiệp cần phải làm gì để nâng
cao hiệu suất sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp?

28.

Doanh thu trong doanh nghiệp? Nội dung
doanh thu?

29.

Doanh thu bán hàng là gì? Phân biệt giữa doanh thu
bán hàng và tiền thu bán hàng? Phân biệt doanh thu
bán hàng và doanh thu thuần?

30.


Cách xác định doanh thu bán hàng và phương hướng cơ
bản tăng doanh thu bán hàng hợp lý, tích cực?

31.

Chi phí sản xuất là gì? Giá thành sản xuất là gì? Phân
biệt chi phí sản xuất và giá thành sản xuất?

32.

Vì sao phải phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản
xuất? Nêu các cách phân loại đó?

33.

Các phương pháp tính giá thành sản xuất?

34.

Cán bộ TCDN cần phải làm gì để có thể hạ thấp giá
thành sản phẩm một cách hợp lý, tích cực?

35.

Lợi nhuận (thu nhập) của doanh nghiệp là gì? Nội dung,
cách xác định và cơ chế phân phối thu nhập trong
doanh nghiệp hiện nay như thế nào?

36.


Điểm hốa vốn là gì? Các cách tính điểm hịa vốn và vẽ đồ
thị? Xác định chính xác điểm hịa vốn có tác dụng gì?

37.

Địn cân định phí (địn bẩy vận hành) là gì? Địn cân nỢ
(địn bẩy tài chính) là gì? Các nhân tố ảnh hưởng đến
các loại địn bẩy này? Phương thức tác động của từng
loại đòn bẩy lên doanh thu và lời lỗ của doanh nghiệp?

38.

Cơ cấu tài chính là gì? Mối quan hệ giữa cơ cấu tài
chính với cơ cấu vơ"n? Vì sao trong dài hạn người ta chỉ
nghiên cứu cơ cấu vô'n mà không quan tâm đến cơ cấu
tài chính?



cơ cấu


Câu hỏi gợiý thdo luận

39.

9

Khi nào doanh nghiệp nôn vay? Phân tích ưu, nhược

điểm của việc tài trợ bằng nợ vay?

،10. Quyết định tài trợ có ảnh hưởng gì đến giá trị doanh
nghiệp?
41.

Những bài học kinh nghiệm nào rút ra từ việc nghiên
cứu các loại địn bẩy?

42.

Vì sao lợi nhuận doanh nghiệp là chỉ tiêu chất lượng
tổng hợp cuôl cùng? Cần phải làm gì để tăng lợi nhuận
một cách hợp lý, tích cực?

43.

Hãy trình bày những nội dung cơ bản của chính sách
phân phối lợi nhuận? Chính sách phân phối lợi nhuận
có ảnh hưởng gì đến giá trị doanh nghiệp?

44.

Chi phí (giá) sử dụng vốn là gì? Cách xác định ra sao?

45.

Vì sao phải xác định giá sử dụng vốn biên tế? Cách xác
định ra sao? Doanh nghiệp cần phải làm gì để có thể
đạt được mức giá sử dụng vốn tối ưu?


46.

Định giá doanh nghiệp là gì? Vì sao cần phải định giá
doanh nghiệp?

47. Phân biệt các loại giá trị: mệnh giá, thị giá và thư giá
(giá trị sổ sách) của chứng khốn?
48.

Trình bày các phương pháp định giá chứng khoán, định
giá doanh nghiệp? ưu, nhược điểm của từng phương
pháp?

49.

Thê nào là dự án đầu tư? Có bao nhiêu loại dự án đầu
tư? Dưới góc độ tài chính cần phải thẩm định những chỉ
tiêu nào?

50.

Trình bày các phương pháp thẩm định dự án đầu tư
dưới góc độ tài chính? Trình bày ưu, nhược điểm của các
phương pháp phân tích, đánh giá dự án đầu tư?


10

Câu bổi gợiý thảo luận


51.

Rủi ro là gì? Doanh nghiệp hoạt động thường gặp
những loại rủi ro gì?

52.

Phương pháp x á c định
phịng tránh rủi ro?

53.

Nhà đầu tư có nhất thiết phải dầu tư tổng hợp để giảm
thiểu rủi ro khơng? Vì sao?

54.

Rủi ro và các giải pháp phịng ngừa và hạn chế rủi ro
tín dụng thương mại?

55.

Rủi ro và các giải pháp phòng ngừa, hạn chế rủi ro về
giá và tỷ giá?

56.

Trình bày khái qt về các cơng cụ tài chính phái sinh
và ưu, nhược điểm của từng loại?


57.

Vì sao phải xây dựng kế hoạch tài chính doanh nghiệp?

58.

Có những loại kế hoạch tài chính nào? Mối quan hệ
giữa những loại kế hoạch tài chính?

59.

Yêu cầu và căn cứ lập kế hoạch tài chính?

60.

Trình bày nội dung của kế hoạch tài chính?

61.

Vì sao phải phân tích TCDN? Các phương pháp phân
tích TCDN?

62.

Trinh bày nội dung phân tích TCDN?

m ức

độ rủi ro


và các

giải pháp


ũexĩậọ


12

Hệ thông Bài tập và Bàigiổi ТСШ

Công ty thương nghiệp tỉnh HB muôn mua vải
theo phương thức trả chậm của nhà máy dệt VT, dã đề
nghị như sau:
B À I 1:

- Công ty muôn mua;
❖ 10.000 m vải KT bông.
8.000 m vải Jean.
- Tổng số tiền sẽ trả là 245.000.000 đồng, trả ngay
30% khi nhận hàng, sơ" cịn lại được trả làm 4 lần đều
nhau trong năm (mỗi quý trả 1 lần).
Số hàng này hiện nhà máy đang bán với giá 8.500
đồng/m vải KT bông và 18.000 đồng/m vải Jean.
Ngân hàng đã đồng ý cho nhà máy vay theo nhu cầu
với mức lãi suất 4,5%/q.
u cầu:
1. Hãy tính tốn giúp nhà máy xem có thể bán được

khơng?
2. Nếu muốn bán theo phương thức thanh toán của
người mua, nhà máy sẽ đề nghị công ty trả sô tiền bao
nhiêu (tổng số tiền thanh tốn)?
Ơng Ba góp vốn liên doanh với cơng ty в là
2.000 triệu. Cl năm (kể từ ngày góp vô"n) được chia lãi
200 triệu, năm kế tiếp lãi được chia 220 triệu, năm kế
tiếp nữa 242 triệu. Đầu năm sau nữa ông bán lại phần
hùn cho công ty B. u cầu hãy tính giá bán lại của ơng
Ba? Biết rằng hai bên thỏa thuận tỷ suất sinh lợi ông Ba
đạt được là 20%.
B À I 2:

Một cửa hàng bán hàng trả góp theo các điều
kiện như sau:
B À I 3:

- Ngay khi nhận hàng trả 191,56 triệu đồng số còn
lại sẽ trả dần trong 12 năm tiếp theo, mỗi năm trả 17


Hệ thông Bài tập và Bàigiải TCDN

13

triệu đồng, riêng năm cuôi cùng (năm thứ 12) chỉ trả
10,28 triệu đồng.
- Nếu trả ngay người mua chỉ trả 300 triệu đồng.
Y ê u c ẩ u : Hãy tính lãi suất ngầm của khoản mua chịu


trên?
Cửa hàng X vừa đưa ra phương thức bán trả
góp hàng А với mức lãi suất cửa hàng cơng bố là 1%/tháng,
cách thanh tốn như sau: Ngay khi mua hàng khách hàng
phải trả 3 triệu đồng, trong 11 tháng kế tiếp mỗi tháng trả
1,2 triệu đồng, cuối tháng thứ 12 trả 0,8 triệu đồng là hết
nỢ. Nếu mua trả ngay, khách hàng chỉ trả 15,5 triệu đồng.
B À I 4:

Y êu cầu:

Hãy chỉ ra cách tính lãi suất của cửa hàng?
1.
Tính tốn lại xem lãi suất thật của việc mua chịu trên
là bao nhiêu?
2. Bác Hai Tài muốn mua hàng А theo phương thức trả
góp nhưng đề nghị cửa hàng thay đổi như sau: Ngay khi
mua bác trả 3 triệu đồng, 12 tháng còn lại mỗi tháng bác
sẽ trả thêm một sô tiền bằng nhau. Cửa hàng dồng ý. Hãy
tính sơ tiền trả góp hàng tháng? Biết rằng bác Hai và cửa
hàng đã thỏa thuận được lãi suất bằng với lãi suất thật
tìm được ở câu 2.
Doanh nghiệp X hợp đồng vay của cơng ty tài
chính Y. Công ty Y đồng ý cho vay dài hạn với phương
thức trả dần định kỳ (gồm cả vốn lẫn lãi), lần trả đầu tiên
là 100 triệu đồng thực hiện 1 năm sau ngày vay, lần trả
sau tăng hơn lần trước 10%. Trả trong 10 năm là hết nợ.
Lãi suất thỏa thuận là 12%/năm.
B À I 5:


Y êu cầu:

1. Tính sơ tiền vay ban đầu là bao nhiêu?
2. Doanh nghiệp X đồng ý với hầu hết các điều khoản


14

Hệ thông Bài tập và Bàigiải TCDN

trôn, chỉ đề nghị thay đổi điều khoản: thay vì trả vốn và
lãi theo qui luật cấp số nhân, doanh nghiệp sẽ trả nợ dần
đều để ổn định tình hình tài chính của doanh nghiệp. Hỏi
sô" tiền trả hàng năm của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Ông Hai Lúa mới trúng số được khoản tiền
lớn nên đem gởi ngân hàng.
B À I 6:

Con ông Hai Lúa đang học đại học ngành tài chính góp
ý nên gởi ở ba ngân hàng khác nhau dể tránh rủi ro. Thấy
hợp lý nên ông Hai Lúa chia số tiền làm ba phần khác
nhau hợp thành cấp số nhân gởi ở ba ngân hàng A,B,C
khác nhau, sô" tiền lớn nhâ"t gấp đôi sô" nhỏ nhất.
Lãi suất tiền gởi ỗ ngân hàng A là 12%/năm, ngân
hàng B 12,5%/năm và ngân hàng c là 12,6%/ năm.
Sau một nám ông Hai thu được 15,6 triệu đồng tiền lãi.
Y ê u c ầ u : Hãy tính sơ" tiền gởi ở từng ngân hàng của

ông Hai Lúa?
B À I 7;


Công ty NBC đang bán hàng hóa X theo giá
trả ngay là 15 triệu đồng, để tăng lượng tiêu thụ công ty
thây cần phải thực hiện chính sách bán trả chậm. Cơng
ty đã đưa ra hai phương thức bán trả chậm như sau:
‫ >=؛‬Phương thức 1: Ngay sau khi nhận hàng, khách
hàng phải trả ngay 20% trên tổng sơ" tiền phải thanh tốn.
Sơ" tiền cịn lại sẽ trả dần đều trong 12 tháng, mỗi tháng
trả một lần.
Phương thức 2: Ngay sau khi nhận hàng, khách
hàng phải trả ngay 40% trên tổng sô" tiền phải thanh tốn.
Sơ" tiền cịn lại sẽ trả dần đều trong 6 tháng, mỗi tháng
trả một lần.
Nếu lãi suất tiền vay ngân hàng là 1,2%/ tháng. Hãy
tính tổng sơ" tiền thanh tốn theo từng phương thức bán
chiu trên?


15

ffe thdhgBdi tap vd Bdigidi TCDN

Trai phieu c6 menh gia 10.000, lai suait dii.c
hilOng 8%/nam va con 5 nam nufa se dao han, hien dii.c
ban vdi gia la 9.150. Lai ciia trai phieu nay diiofc tra moi
nam 2 Ian.
B A l 8:

Y e u c d u : Lai suat khi dao ban ciia trai phieu nay la


bao nhieu?
Cong ty BHP c6 ke hoach buy dong mot so"
von la 5.000 trieu dong bang each phat hanh trai phieu.
M6i trai phieu phat hanh c6 menh gia 100.000 dong, lai
suat 13%/nam, lai diipc tra 6 thang mot Ian, thdi han trai
phieu 10 nam. Chi phi phat hanh b^ng 4% gia phat hanh.
B A I 9:

Hoi:
1. Cong ty phai phat hanh bao nhieu trai phieu neu lai
suat yeu cau ciia thi triidng dbi vdi trai phieu ciia cong ty
la 12,36%. Chi phi tra lai hang nam cua cong ty la bao
nhieu?
2. Yeu cau nhii cau 1 nhang gia sii lai suat yeu cau ciia
thi triidng la 14,49%?
B A I 10: Cong ty co phan BHP c6 tong tai san theo gia

tri thi trufofng la 5.000 trieu dong, trong do tai san ngdn
han la 2.030 trieu dong va tai san dai han la 2.970 trieu
dong. N ٠ ngdn han 1.870 trieu dong va no dai han la
2.050 trieu dong. Hay tinh thii gia (BV) mot co phieu
thucing ciia cong ty? Biet rdng cong ty hien co 100.000 cd
phieu thiidng dang liiu hanh va cong ty khong phat hanh
cd phieu liu dai.
B A I 11: Cong ty Thuan Thien la doanh nghiep nha

niidc dufofe cd phan hoa vao nam 1995, cd the cong ty chia
cho cd dong thiidng trong cac nam qua nhii sau:
N‫؛‬ini
tiic


1995

783.65

1996 1997 1998 1999 2000 2001

820

850

900

910

920

2002

2003

2004

2005

950 1,000 1,060 1,100 1,160


16


Hệ thông Bài tập và Bài giải TCDN

Y ê u c ầ u : Hãy tính tỷ lệ tăng trưởng cổ tức bình qn

của cơng ty?
B À I 12: Cơng ty ВНР vừa trả xong cổ tức cổ phiếu phổ

thông là 2.000 đồng, cổ tức này có tốc độ tăng trưởng hàng
năm là 10% và nhà đầu tư đòi hỏi tỷ suất lợi nhuận
16%/năm khi mua cổ phiếu này. Hãy định giá cổ phiếu này
trong các trường hợp:
1. Nhà đầu tư dự đoán cổ tức tiếp tục tăng cố định
hàng năm 10%?
2. Nhà đầu tư dự đoán tốc độ tăng trưởng cổ tức giảm
cịn 8% sau đó cố định ở mức này?
3. Nhà đầu tư kỳ vọng tốc độ tăng trưởng cổ tức ổn
định 11%?
4. Nhà đầu tư dự đoán tốc độ tăng trưởng cổ tức đều
trong 3 năm sắp tới là 10% sau đó cố định ở mức tăng
trưởng đều là 6%?
V B Ầ I 13: Công ty ВНР có hệ số bê - ta là 1,5. Hiện nay
cơng ty trả cổ tức 2.000 đồng trên mỗi cổ phiếu, dự tính cố
tức được chia trong 5 năm sắp tới tăng đều theo tỹ lệ 10%,
4 năm kế tiếp tỷ lệ chia cổ tức sẽ giảm 1%/nám, những
năm tiếp theo cổ tức được chia tăng ổn định 6%/năm.
Y èu cầu:

1. Lãi suất kỳ vọng của cổ đông khi đầu tư vào cổ
phiếu của công ty?
2. Giá thị trường cổ phiếu của công ty hiện nay là bao

nhiêu?
B i ế t r ằ n g : Lãi suất phi rủi ro là 5% và lợi nhuận kỳ

vọng của danh mục đầu tư thị trường là 13%.
B À I 14: Công ty Sơng Ba có hệ số bê - ta là 1,5. Lãi

suất phi rủi ro là 5% và lợi nhuận kỳ vọng của danh mục


17

Hệ thôhg Bổi tập và Bài giải TCDN

đầu tư thị trường là 13%. Hiện nay công ty trả cổ tức 2.000
đồng trên mỗi cổ phiếu, trong các năm qua cổ tức của công
ty tăng trướng 10% mỗi năm khả năng sẽ giữ vững tỷ lệ
này trong nhiều năm tới.
Y èu cầu:

1. Hãy xác định suất sinh lời yêu cầu đối với cổ phiếu
của cơng ty theo mơ hình CAPM?
2. Giá thị trường cổ phiếu của công ty hiện nay là bao
nhiêu tương ứng với suất sinh lời yêu cầu trên?
3. Tính lại câu 1 và 2 nếu hệ số bê-ta là 0,9 (giả định
những điều kiện khác không đổi), cho nhận xét?
- B À I 15: Tại công ty H hiện đang chia cổ tức cho mỗi
cổ phiếu là 24.000đ, tỷ lệ tăng trưởng vài năm nay là 3%
một năm. (?ơng ty dự tính sẽ áp dụng cơng nghệ mới vào
sản xuất và lúc đó mức độ tăng trưởng sẽ là 6%/năm cho
các năm sau đó. Nếu tỷ lệ lãi mong đợi là 12% một năm.

H ã y tín h :

1. Giá trị cổ phiếu công ty trước khi áp dụng kỹ thuật
mới?
2. Giá trị cổ phiếu công ty sau khi áp dụng kỹ thuật
mới?
B Ầ I 16: Giá hiện hành cổ phiếu thường của công ty cổ

phần Hữu Ngọc là 20.000 đồng/cổ phiếu. Tổng số lượng cổ
phiếu thường hiện đang lưu hành là 1.100.000 cổ phiếu.
Cơng ty có lãi rịng kỳ vọng chia cho cổ đơng thường năm
2006 là 4.400 triệu đồng, công ty quyết định sẽ mua lại
100.000 cổ phiếu của chính cơng ty mình.
Hãy tính giá cổ phiếu sau khi mua lại?-------- ٠
٠



I

B i ế t r ằ n g : Việc mua lại cổ phiếu‫؛‬

hưởng đến lãi rịng và tỷ sơ" P/E.

■_____,

9/‫؛‬

--п|кШ


TH Ư vỂỉSi

________

h

лььз


18

Hệ tbôhg Bài tập và Bàigiải TCDN

B À I 27; Hiện tại lãi suất phi rủi ro là 10% và tỷ suất

sinh lời của danh mục đầu tư thị trường là 15%. Lợi nhuận
kỳ vọng và hệ số bê - ta của chứng khốn được các nhà
phân tích thị trường đưa ra như sau:
Chíng kbốn cùa cồng ty

Bê-ta

Lãi suất thực tế

1. UPEX

1.3

2. APCEX


0,8

3. NACOMIM

1.1

4. PEDIM

1.7

17,5%
14,5%
15%
17%
18%

5. PETIN

2,0

1. Hãy tính lãi suất kỳ vọng của các loại chứng khoán
trên?
2. Nếu lãi suất phi rủi ro là 11% và lãi suất sinh lời kỳ
vọng của danh mục đầu tư thị trường lên đến 16%, (giả sử
suất sinh lời và bê-ta kỳ vọng của những nhà phân tích thị
trường đơl với các chứng khốn trên khơng đổi), tính lại
lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư?
3. Nhận xét?
B À I 18: Trên thị trường đang lưu hành loại trái phiếu


của công ty Điện Lạnh mệnh giá 200.000đ/trái phiếu có lãi
suất 10% một năm, 20 năm đáo hạn. Loại trái phiếu này
đã phát hành cách đây 10 năm, hiện nay lãi suất trên thị
trường là 12% một năm.
Lãi trái phiếu được trả 6 tháng một lần. Hỏi hiện giá
trái phiếu là bao nhiêu?
B À I 19: Cơng ty cổ phần XTM có tài liệu như sau (đơn

vỊ tính triệu đồng):
- Vốn cổ phần thường: 15.000. Thị giá của cổ phiếu
hiện là 0,6/cổ phiếu, cổ tức trong năm tới được chia
khoảng 0,072/cỔ phiếu. Trong 5 năm vừa qua cổ tức năm


Hệ tbôhg Bài tập và Báigiải TCDN

19

sau luôn tăng 4% so với năm trước và trong tương lai khả
năng cũng tăng như thế. Công ty dự kiến phát hành thêm
10.000 cổ phiếu mới, chi phí phát hành 5% so với thị giá.
- Phát hành 100.000 trái phiếu mệnh giá 0,2/trái
phiếu, lãi suất 13,5%/năm, trả vào cuối mỗi năm, đáo hạn
hoàn vốn gốc, thời hạn 20 năm. Giá phát hành bằng 98%
mệnh giá, chi phí phát hành bằng 5% giá phát hành. Thời
gian khấu hao chi phí phát hành 5 năm.
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
28%. Không có cổ phiếu ưu đãi. Mệnh giá của cổ phiếu
thường là 0,5/cổ phiếu. Không vay dài hạn ngân hàng.
Y ê u c ầ u : Tính giá sử dụng vốn của công ty XTM trong


trường hợp;
1. Công ty thực hiện chính sách trả nợ dần theo kỳ
khoản cố định?
2. Cơng ty thực hiện chính sách định kỳ trả lãi, đáo
hạn hồn vốn gốc?
B À I 20: Cơng ty cổ phần X có tình hình như sau (đơn

vị tính triệu đồng);
- Vô"n cổ phần thường: 15.000. Thị giá của cổ phiếu
hiện là 0,6/cỔ phiếu, cổ tức được chia trong năm tới ước
tính là 0,072/cổ phiêu. Trong 5 năm vừa qua cổ tức năm
sau luôn tăng 4% so với năm trước, khả năng tỷ lệ này
sẽ ổn định trong tương lai. Công ty dự kiến phát hành
thêm 100.000 cổ phiếu mới, chi phí phát hành 5% so với
thị giá.
- Phát hành 100.000 trái phiếu mệnh giá 0,2/trái
phiếu, lãi suất 13,5%/năm. Thời hạn 20 năm. Giá phát
hành bằng 98% mệnh giá, chi phí phát hành bằng 5% giá
phát hành. Thời gian khấu hao chi phí phát hành 5 năm.
Y ê u c ẩ u : Tính giá sử dụng vốn của cơng ty X?


20

Hệ thô'ng Bồi tập vồ Bồỉgidi TCDN

Biết rằng thuê suất thuế thu nhập doanh nghiệp là
28%. Khơng có cổ phiếu ưu dãi. Mệnh giá của cổ phiếu
thường là 0,5/cổ phiếu.

B Ằ Ỉ 21: Cơng ty cổ phần PHÁT TÀI có các tài liệu về

dầu tư như sau:
Đơn υϊ ttiili; 1 trìệu dồng

Nếu vốn dầu tư cơng ty chỉ có giới hạn la 4.500 tr‫؛‬ệu
dồng thi công ty nên loại bỏ dự án nào? Tại sao?
B ìế t rằng:

ộ Các dự án dộc lập nhau.
o Gia sử dụng vốn binh quân của công ty la 15%.


21

Hệ thô 'ngBài tập vồ BàigiOi TCDN

B À I 22: Bang tinh toán dOng tiền và NPV của dự án

xây dựng nhà máy sản xuất sản phẩm mớl như sau:
Chị ttẽụ

2.05

,, ĩ

1 .C h lđ ٠ầu'tứxâydựhg■


3


.

i

-3 ,ĩoo

2. MUa.th!ê't bLsân xuâ't,,.'
‫ب‬

-

12,000

‫ﺀ‬:‫ت‬

٠٠

'/

‫ﻣ ﻌﺎ‬

‫ﺔ‬

V

‫ﻳ‬

\/~ ấ ỵ


I
10 ‫؛‬000 I
-

-1,500. ;‫ه‬:‫;؛ﻵ;;؛‬٠‫ﺟﺔة؛ﺑﺎﺑﻴﻢ‬.‫ا‬::‫ﻳﺎ‬:

'y ،

D a'nh ..4.‫؛‬hu,ịhuẩn
‫'ﺗﺎ‬١
‫ع‬
‫؛‬
،
٠
>
‫با‬
r


'#,

‫'ﺀ‬

‫ى‬
‫ﻳﻢ‬

٠
‫ر‬

Ч л ‫؛‬


‫ص‬
;,‫ي‬
‫أ‬.'у ; ٦
٠‫ﺀ‬،
١

١، ' - ‫ا‬

".

\ \



:

‫ |ج‬-

٣٣٠‫ ذﻫﺲ‬٣ ‫ دﺳﻌﺐ‬٢ ‫ ﺟﻬ ﻞ‬٠‫ﻫﺶ‬-‫ﺟﺒﺎت‬٠‫~*ﺳ ﻲ*ﻫ ﺊ*ﻳ ﺐ‬

‫ق‬

٨ ‫ ﺋ ﺎ‬٠‫ﺀ;ا ي أ‬


‫ل‬
2

،V


g

s

■ệ-Л-У'^/.І■■

'■‫;'؛‬٠ ‫;■ م؟ا ا ر‬-'<‫■؛‬H ;.v'V
‫ ؛‬í ‫ة;؛؛ﺀ‬١‫'؛ ''ﺀ‬

Ktíâu .7 630-‫| ة ل‬

'

'

Chi'phi
SX^Ịrực і ‫غﺀل‬.5١٠‫ﺀ‬:٥‫ ؛‬٠١' :
.
S. CP٥ LDN-S':‫؛‬b‘á‫'؛‬hang':‫'؛؛‬.
y ‫ﻢ‬
‫مﺛ‬#

‫؛‬٠‫د' ﻟذل‬-

j i
‫ا‬,٩40
,‫ة ؛ ة‬S |·40,00'0 '‫'^؛‬ọ‫؛‬0Ọ0.
‫;ا‬:.‫ﺀي;;ﻻ‬
‫ﺛ ﺠﻴﻬﻬﺒﻴﻴﺪ‬

‫ذ‬4٠‫ب‬.
-5,406
‫ي‬0,‫ة‬0‫و ةةﺑ‬، ‫ﺪ‬l‫ﺜ ﻘ‬i ‫ﺋ ﺘ‬p‫ ذ‬$٤ίÿẹ“‫؛‬.·‫؛‬
0ỉ’:٥-O."/o
‫ﺞ‬
'-800 :‫; ا‬606: -'i‫؛‬í.ặoO
;■,‫ث‬4‫ف‬00 ‫؟‬:í ‫؟‬coọo
уЛглЧу ч
-''‫ ذ‬،‫'؟‬.
‫ﻶ‬
‫ﺗ‬
٨
І I 0'٨:
-3,080 -3, 630‫ ؛‬١‫ﺀ‬:‫أ‬٠‫ ة‬,080: І
‫ﺋﺌﺌﻘﻴﻔﻘ ﻦ‬

‫أﻳ ﺜ ﻢ‬

,

;

‫ | ي‬# . ‫ أ‬:‫ي; أ‬
‫ئ;وﻓﺔؤ‬
‫ ؤأﺀﻻ‬:‫ي ﻗﺖ;ي‬:‫;ﻟﺆﺗﻢ؛ي‬١‫ﺑﺊ;'؛‬
fiỷif7é'7-

١<‫ه‬٠‫ﻹ‬%
١‫ةﻳﻴﻴﺔ‬


đông ': - ;

‫ﺀ'ر‬

/< ،، Ạ+v.Vv

20 10

‘<
‫ﻷ‬
'‫\لﺀ‬ặ

ỉ ỉ' ẩ ' '

íỂÊẵ

‫ﺷ ﺪﺗ ﻬﺌ ﺬ ﻋ ﺔ د ﻏ ﻬ ﺬ ذ ﺟﺒ ﺬ ذ ذﺋ ﺬﺑ ﺴ ﻌﺜﺘ ﺬ ﺣﺘ ﻖ _ ذ‬

٧ ‫ﻟ ﻌﺄ ؤﻟ ﺠ ﺞ‬

ZoỌ7. ’; ặ ệ ĩ ; 20 0 9 ‫؛‬

2006

" '‫ ء ء‬١‫ ؤيثل آ‬٨ ٠ ٠ ‫' ر‬

‫ ﺑ ﺎ‬٠ : ; ; ; ، ' ‫ا ي‬١ ‫ا ﻫ ﺔ ﺀ ا ة ة ذ‬

١


S tÜ in fiu â D ltlr

',.
'' ‫'أة‬,‫'^ه''ه‬-‫؛؛ﻳﻞﺀ‬٠‫ة'؛‬٠-٠٠4'‫ه‬,.''‫ﻋﺌﻠﻸأﺟﺖ؛;ت‬4‫اةةأ‬.‫ﻻج‬١'«.‫';\ؤ‬,‫؛؛ي؛‬،:■ ‫ أﺀ‬У

m T h ù ỴT N D N t. ^ ? : ‫ ؛‬:

Щ
.Ị,4oO
Γ
.'';‫ةة‬4 ‫؛‬.'‫ﺛﻐﻲﺀ‬.
І‫ةة‬11‫ة‬:|‫؛و‬:|‫أ‬
. І :‫ي‬.1 ‫ك‬6 , | ‫ت‬
‫ت‬

‫رﺀؤ’ ا ' ا‬

1. ٠١: 4:١٠‫;؛ﺧﺢ‬:٠<‫ﻳﺎث‬:‫ه؟‬:

;

1

-15,400
11 . ' ‫ ه‬0 „ ‫ ة‬tign rong’> r ٠.'
'5 .;:“ ‫ا‬- ‫ ل‬- ‫ﻓ ﻶﻗﺎ‬.‫أ ﻫ ﻞ‬:‫ ئ ؛‬:

‫\أ‬

٠٠ ‫ر‬


١ ١٠

‫ أ ﺀا‬٤ ‫ أ‬5 ‫ ة‬- ‫؟‬.> ‫اا‬:‫ ﻹ‬5 5 ‫ل‬
■·■‫ﻟﻲ‬,'١‫ﺀاي‬1 ‫ﺀي\؛ي؛س‬،
‫ ؛ةذ‬3 ,3 ۶ ‫ ؟ﻟ ﻸ؛' ب ؛ ا‬7 ‫\ ا‬
١
١
٠
' ٠

‫ ز‬6 ,.‫ ا‬84
85 ‫غ | ' ة‬
‫ﺀ‬٠: ‫ ا‬. ‫ ﺑ ﺎ‬00 ‫ذت‬,,, -;‫ا‬
‫م‬٠‫ ؛ﺧﺆ‬١‫ ' ﻟﺦ‬٦‫اة'ل‬
‫د‬--‫ﺐ‬0‫'؛ﺀﻣ‬
‫ةل‬٠‫؛ا‬4:■■‫ي؛ي‬/‫■ﻏﻸ;ة‬:<-‫م‬٩٨١<
١
''‫ل‬
'‫ﺐ‬
‫ﺋ‬-‫أ‬:'
١
r
7‫ا‬:;‫ ;ﺻﻢ‬,‫'؛‬٩‫ؤرﺣﻖ‬٠‫ه;ﻣﺘﻪ ا‬
‫ي'ذ‬١';‫ﺛﻤﺮح‬,‫؛ئ؟؛‬.'‫ﺀ‬
١‫ ب }' ﺀ‬ệt ề:‫ﺐ‬
>>>‫ﻻ‬١١‫ع‬٠‫ﺀ‬
‫ﺻ‬
.‫ي‬
‫ة‬١x ì ‫ ا هؤذ‬: ‫ ا ؛‬، ٠‫■;؛ا‬

V

١
١

Ị 2 '‫؛‬. H١ệngìá thụầri 0‫اﻟﻢ‬. 3٠‫ ا‬0),-'.‫'؟‬

-557

-

4
‫ﺀ‬
‫ق‬
-‫ث؛;؟‬
;‫?ه‬
;‫;ا‬١
٠
١
‫ﺀ‬



Giả sử các chi phi dã dược dự báo có căn cứ, vì vậy các
dữ liệu của bảng trên là những dữ liệu dáng tin cậy. Hãy
chỉ ra những điểm sai trong bảng trên, lập lại bảng mới và
tinh lại Nĩ)v của dự án biết rằng-8560،
suất chiết khấu của dự
án là 13%.
B iế t


٣

àng:

- Trong chi phi sản xuất và quản lý chưa kể khấu hao.
- Dự án không thuộc diện miễn thuế TNDN.
- Dấu trừ trong bảng chỉ số tiền chi ra hoặc lỗ vốn.
B À I 25.. Công ty Α&Β có trong tay 2 dự án dầu tư xung

khắc nhau như sau:
Dự án YY:

-

0

1

8,000

1.600

2

2.800

3

2.600


4

2.400

5

2.200

6

2.000


22

Hệ thô'ngBồi tập vồ Bồigiai TCDN

Dự án XX:
0

-4.000

1.400

2.600

2.400

Уем CỔM..

1. Hãy tinh IRR của các dự án?
2. Nếu lãi suất chiết khấu là 12% thi công ty nên chọn
dự án nào? Tại sao?
‫ﻵ ﺀ‬

24 ..

Công ty sản xuất dồ choi trẻ em mua một thiết bị 2
nâm trước với giá 360 triệu dồng (kể cả chi phi vận
chuyển, lắp dặt...)j dời sống hữu ích của máy nầy la 6 nảm,
giá trị cịn lại sau 6 nảm là 20 triệu dồng. Cơng ty dang
cân nhắc mua th iết bị mới thay th ế cho thiết bị này, thiết
bị mới có nguyên giá 540 triệu dồng, dơi sống hữu ích của
thiết bị này là 4 năm. Thiết bị mới sẽ giUp lầm giảm chi
phi nguyên, nhiên liệu và lao dộng mỗi năm 150 triệu
dồng, máy cũ có thể bán thu ngay là 150 triệu dồng. Công
ty cũng ươc tinh nếu bán mấy mơi sau 4 nàm sử dụng thu
dược 100 triệu dồng.
уем cổM..
1. Hãy tinh IRR của dự án dầu tư thay thế?
2. Nếu lãi suất chiết khấu là 12% thi công ty nên mua
máy mới không? Tại sao?
Biết rằng công' ty khấu hao theo phương pháp tuyến
tinh cố định. Thuế suất thuế TNDN là 28%.
B À I 25.. Có dự án dầu tư với số vốn dầu tư là 200 tr ‫؛‬ệu

dồng khai 'thác trong 10 năm với lãi rOng của dầu tư hàng
năm theo thứ tự từ nám 1 dến năm 10 (dơn vị là triệu
dồng) là 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10; 0.



23

Hệ tbơhg Bài tập và Bàigiải TCDN

Y êu cầu:

1. Nếu

ìg [5%,

25%J hãy tính NPV?

2. Vẽ đồ thị NPV của dự án?
3. Tính tỷ suất doanh lợi nội bộ của đầu tư (IRR)?
B iế t rằ n g :

+ Đơn vị đầu tư khấu hao theo phương pháp tuyến tính
cố định.
+ Vô"n đầu tư thu hồi năm cuôl cùng vừa đủ bù đắp
khoản lỗ nên lãi rịng năm cì cùng bằng zero (0).
B Ầ I 26: Doanh nghiệp X có 2 phương án đầu tư với tài

liệu
đã được
tính tốn như sau:
٠
٠
Cả 2 phương án đều tồn tại trong 6 năm. Năm đầu
tiên bỏ vơ"n đầu tư nhưng chưa có thu nhập. Các năm sau

thu nhập của dự án (gồm KHCB và lợi nhuận rịng) cụ
thể như sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng.
N ăm thứ

Phương án A

Phương á n B

0
1
2
3
4
5
6

-500
0
120
120
200
200
200

-500
0
200
200
120

120
120

Y êu cẩu:

1. Tính hiện giá thuần của 2 phương án A và B trong
điều kiện lãi suất 10% và 15%?
2. Các dự án được đầu tư bằng vốn vay nếu lãi suất là
13% và cả 2 phương án đều thuộc “độc lập” thì nên chọn
phương án nào?


24

Hệ !hỗ'ngBài fập vồ Bai giai TCDN

B À I 27: Doanh nghiệp X nghiên cứu xây dựng nhà

máy mới. Thời hạn khấu hao là 10 năm cho cả 2 trương
hợp và dược khấu hao theo dường thẳng cố định.
- Dự án A: Vốn dầu tư ban dầu 500 triệu dồng, chi phi
cố định hàng năm (chưa kể khấu hao) 100 triệu dồng, chi
phi biến dổi trung binh cho mỗi dơn vị sản phẩm sản. xuất
là 1.200 dồng. Khả nâng sản xuất và tiêu thụ tối da la
360.000 SF
- Dự án B: Vốn dầu tư ban dầu 650 triệu dồng, chi phi
cố định hàng năm (chưa kể khấu hao) 150 triệu dồng, chi
phi biến dổi trung binh cho mỗi dơn vị sản phẩm sản xuất
là 1.000 dồng. Khả năng sản xuất và tiêu thụ tối da la
440.000 SF.

Mức tiêu thụ chắc chắn
200.000 SF.

S'ẽ

vượt qua mức tối thiểu

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%'.
Y ê u cầu:

1. Tinh giá thành sản phẩm dơn vị của 2 dự án với sản
lượng sản xuất sản phẩm cách nhau 40.000 SF và bắt dầu
từ 20o.OOO8F.
Tinh thu nhập cUa dầu tư cho mỗi dự án với sản
lượng tiêu thụ 280.000SF. Biết rằng giá bán 2.500 đ/SF ٠
2.

3.

Xác định tỷ suất doanh lợi (IR R ) của dầu tư?

B À I 28: Một xí nghiệp dầu tư một loạt tran g th iế t bị

vào dầu năm với số tiền là 250 triệu dồng và hy vọng
thu dược các khoản thu nhập của dầu tư hàng năm trong
5 năm theo thứ tự như sau: 50 triệu dồng, 70 triệu dồng,
100 triệu đồng, 100 triệu dồng và 80 triệu dồng. Kết
thUc dầu tư, trị giá phế thải (sau thuế) của tran g th iế t bị
dược dự trù là 40 triệu dồng. Dời sống của tran g th iế t bị
này la 5 năm.



25

Hệ thong Bồi lỢp và Bổigỉtíỉ TCDN

Y êu cầu:

1. Với lãi suất là 1.0% tinh NIV?
2. Xác định tỷ suất doanh lợi của dầu tư (IRR)?
3. Tinh MIRR?
B Ầ I 29: Bác Tư Thành mua căn nhà giá 350 triệu

dồng, chi phi sửa sang, trang bị thêm tài sản dể cho thuê
50 triệu dồng. Ngay sau do có người dến thuê. Hợp dồng
thuê nh.à như sau:
- Thời hạn thuê là 5 nảm.
- Người thuê phải trả tiền thuê dầu mỗi năm là 70
triệu dồng.
Cuối mỗi năm bác Tư phải nộp thuế và chi phi sửa
chữa nhỏ là 10 triệu dồng.
Ngay khi hết thời hạn thuê, người thuê dề nghị dược
mua lại căn nha trên với giá 400 triệu dồng (sau thuế).
Thấy dược giá, bác Tư dồng ý bán.
Y ê u c ầ u : Tinh tỷ suất doanh lợi dầu



trên của bác


Tư?

B À I 3... Tại cửa hàng ốn uống của chi Hằng Nga mặc

dU không sang trọng nhưng các món ăn chị làm thực
khách rất vừa miệng lại re nbn dOng khách. Hoanh thu
năm vừa qua như sau:
Đơn ni tinh.; 1.000 dồng.

1. Năm báo cáo:
٠:٠

Doanh thu bẩn hàng cả năm:

270.000

♦:٠

Chi phí vật liệu sản xuất cả năm:

٠:٠

Chi phí nhân cơng SX và bán hàng(khốn): 44.000

٠:٠

Chi phí khấu hao TSCD cả năm:

1.5.000


٠:٠

Các khoản chi phi cố định khác:

20.000

145.945


26

Hệ ، hSngBài tập vồ Bổỉ gỉíỉỉ TCDN

2. Năm kế hoạch:
Trước cửa nhà chị áường đã mở rộng xong, cách nhà
chị khoảng 50m, một trung tâm vui choi giải tri lớn vừa
khánh thành. Do đó, chị dự kiến sẽ dầu tư nâng cấp và mở
rộng cửa hàng của minh cho khang trang và tiện nghi hơn.
Tổng vốn dầu tư dự kiến là 180.000, dời sống của dự án là
10 năm. Khi dự án dược thực hiện thi giá bán hàng và cấc
dịch vụ có thể tâng binh quân 5% so với năm báo cáo và
doanh thu cửa hàng mỗi năm sẽ dạt 450.000. Ngồi chi phi
khấu hao, định phi cịn tăng binh quân 25.000/nâm so với
năm báo cáo.
Hãy tinh tỷ suất doanh lợi của dầu tư trên? Biết rằng chị
Hằng Nga khấu hao theo phương pháp tuyến tinh cố định và
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phẩi nộp là 28%.
B À I 31: Tại một phân xương sẩn xuất I dang sử dụng

4 máy cũ hiệu HB nguyên giá 60.000.000 đồng/máy, thời

hạn khấu hao 12 nảm, dã khấu hao 2 nâm, nãng suất binh
quân mỗi máy là 25 tấn/ngầy. Mỗi công nhân sử dụng 1
máy, lương phải trả mỗi năm 8.400.000 đồng/người. Xưởng
dang dự tinh thay 4 máy cũ bằng 2 mấy mới giá
150.000.000 dồng/máy, thơi hạn sử dụng 10 nâm. Máy mới
có cơng suất 50 tấn/ngày cho mỗi máy, một người sử dụng
1 máy (giảm dược 2 công nhân sản xuất). Ngoài ra, chi phi
diện và nguyên liệu tiêu hao giảm so với 4 máy cU khoảng
20% (ước tinh khoảng 40.000.000 dồng/năm). Bốn máy cũ
có thể bán lại theo giấ 25.000.000 đồng/máy. Xưởng khấu
hao máy theo phương pháp tuyến tinh cố định.
Y êu cầu:

1. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%, hãy tinh toán hiện
giá thuần của dầu tư thay thế?
2. Tinh tỷ suất doanh lợi của dầu tư thay thế?
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 28%.


Hệ ، hâ'ngBồi ، ộp vồ Bàigiai TCDN

27

B À I 32: Công ty Ngân Hà vừa nhập một hệ thống

thiết bị sản xuất mặt hàng mới theo giá CIF là 50.000
USD, chi phi vận chuyển về tới công ty và lắp đặt là
10.000.000 đồng, thời hạn sử dụng hữu ích của thiết bị này
là 8 năm và giá trị cbn lại không dáng kể.
Ba hôm sau, ông Masuka - Giám dốc mại vụ của một

công ty lớn ở N hật dến gặp bà giám dốc công ty Ngân Hà
dề xuất ý kiến như sau: Cơng ty của ơng Masuka có thể
bán cho công ty Ngân Hà một hệ thống thiết bị tương tự
như thiết bị công ty Ngân Hà dã mua vdi giấ CIF 62.000
USD, nhưng ông dẩm bảo rằng sẽ tiết kiệm chi phi vận
hành hàng năm (chưa kể khấu hao) là 80.000.000 dồng so
với máy công ty dã mua, thời hạn sử dụng hữu ích của
thiết bị này là 8 năm, gia trị cịn lại khơng dáng kể. Bồng
thời ông Masuka cbn hứa sẽ mua lại thiết bị công ty Ngân
Hà dã mua với giá 40.000 USD.
Giám dốc công ty Ngân Hà hứa nghiên cứu lại vấn dề
này và sẽ cho biết ý kiến sau 3 ngầy. Nếu có lợi, bà sẽ nhờ
ơng Masuka cung cấp.
Ngay sau dó, bà giám dốc cho mời anh Long - Phó
giám dốc phụ trách tài chinh của công ty Ngân Hà dến
tham khảo ý kiến.
Bạn hãy giUp anh Long tinh hiện giá thuần (nếu lãi
suất chiết khấu là 12%) và tỷ suất sinh lợi nội bộ nếu mua
máy của ông Masuka?
B iế t rằ n g :

- Tỷ giá hối đoái là 10.000 đồng/ƯSD.
- Chi phi vận chuyển, lắp dặt máy mới (nếu mua của
eng Masuka) là 10.000.000 dồng.
- Chi phi vận hành hàng năm (chưa kể khấu hao) theo
Ihiết bị dã mua trước là 480.000.000 dồng.


×