Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

Hành vi tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 171 trang )

Chương

1

Giới thiệu về hành vi
tổ chức


Sau khi học xong chương này,
các anh chị sẽ:
1. Hiểu những điều mà những nhà quản trị làm.
2. Định nghĩa về hành vi tổ chức (OB).
3. Giải thích giá trị của việc nghiên cứu một cách
hệ thống về hành vi tổ chức OB.
4. Xác định đóng góp của các khoa học khác đến
OB.
5. Trình bày những thách thức và cơ hội chủ yếu
đối với nhà quản trị để sử dụng các khái niệm
về OB.


Nhà quản trị làm những cơng việc gì?
Nhà quản trị
Những cá nhân đạt được các mục tiêu thông qua
những người khác.
Các hoạt động quản trị
• Ra quyết định
• Phân bổ nguồn lực
• Hướng dẫn hoạt động của
những người khác để đạt
được mục tiêu




Nhà quản trị làm việc ở đâu?
Tổ chức
Một thực thể xã hội được kết hợp có chủ
ý và có những chức năng cụ thể nhằm
để đạt được một hay nhiều mục tiêu
chung.


Các chức năng quản trị
Hoạch định

Tổ chức

Các chức năng
quản trị
Kiểm soát

Lãnh đạo


Các chức năng quản trị
Hoạch định
Là một quá trình bao gồm việc xác định
mục tiêu, thiết lập chiến lược, và phát
triển các kế hoạch để phối hợp các
hoạt động.



Các chức năng quản trị
Tổ chức
Quyết định những nhiệm vụ cần tiến
hành, ví dụ: ai là người thực hiện các
nhiệm vụ, làm cách nào để các nhiệm vụ
ấy được tập hợp thành nhóm, ai là người
báo cáo cho ai, và việc ra các quyết định
được tiến hành ở đâu?


Các chức năng quản trị
Lãnh đạo
Là một chức năng bao gồm việc động
viên nhân viên, chỉ đạo người khác, lựa
chọn kênh truyền thông hiệu quả nhất
và giải quyết các mâu thuẫn.


Các chức năng quản trị
Kiểm soát
Kiểm soát các hoạt động để đảm bảo chúng được
tiến hành theo đúng kế hoạch, và điều chỉnh
những sai lệch có thể xảy ra.


Kỹ năng quản trị
Kỹ năng kỹ thuật
Khả năng ứng dụng các kiến thức
chuyên môn hoặc chuyên gia.


Kỹ năng con người
Khả năng làm việc, hiểu và động
viên người khác, cả ở cấp độ cá
nhân và cấp độ nhóm.

Kỹ năng tư duy
Khả năng trí óc phân tích và chuẩn đốn
các tình huống phức tạp.


Các hoạt động quản trị thành công - hiệu
quả (Luthans)
1. Quản trị truyền thống
• Ra quyết định, hoạch định, và kiểm sốt

2. Truyền thơng
• Trao đổi các thơng tin hàng ngày và xử lý các thủ tục
hành chính

3. Quản trị nguồn nhân lực
• Động viên, kỷ luật, quản trị mâu thuẫn, tuyển dụng và
đào tạo.

4. Giao tế
• Hịa nhập xã hội, vận động chính trị và tương tác với
những người khác


Phân bổ các hoạt động theo thời gian



Hành vi tổ chức
Hành vi tổ chức (OB)
Một lĩnh vực nghiên cứu tìm hiểu ảnh
hưởng mà cá nhân, nhóm, và cơ cấu lên
tổ chức nhằm áp dụng những kiến thức
này cải thiện hiệu quả của tổ chức.


Sự bổ trợ giữa trực giác và nghiên cứu
một cách hệ thống
Trực giác
Cảm giác về việc “Tại sao tôi làm, tơi sẽ làm điều gì”

Nghiên cứu hệ thống
Nhìn vào mối quan hệ, tìm ra quan hệ nhân quả và
rút ra kết luận dựa trên các bằng chứng khoa học.
Cung cấp phương tiện dự báo hành vi.


Các lĩnh vực khoa học đóng góp
cho mơn hành vi tổ chức
Tâm lý học
Môn khoa học theo đuổi việc đo lường, giải thích và đơi khi
nhằm thay đổi hành vi của con người và các sinh vật khác

Tâm lý học

Động viên
Tính cách

Nhận thức
Thái độ
Ra quyết định cá nhân
Hiệu quả lãnh đạo
Mức độ hài lịng
Thiết kế cơng việc

Cá nhân


Các lĩnh vực khoa học đóng góp cho
mơn hành vi tổ chức
Xã hội học
Nghiên cứu các cá nhân trong hệ thống xã hội

Xã hội học

Truyền thông
Mâu thuẫn
Quyền lực
Hành vi quan hệ nhóm
Lý thuyết về các hình thức
tổ chức
Kỷ thuật tổ chức
Thay đổi tổ chức
Văn hóa tổ chức

Nhóm

Tổ chức



Các lĩnh vực khoa học đóng góp cho mơn
hành vi tổ chức
Tâm lý học xã hội
Lĩnh vực thuộc tâm lý trong đó có sự hịa hợp giữa tâm lý
và xã hội trong việc nghiên cứu quan hệ giữa các cá nhân

Tâm lý học XH

Thay đổi hành vi
Thay đổi thái độ
Thông tin
Quy trình nhóm
Ra quyết định nhó

Nhóm


Các lĩnh vực khoa học đóng góp cho
mơn hành vi tổ chức
Nhân chủng học
Nghiên cứu xã hội để hiểu con người và các hành vi của họ

Nhân chủng
học

Giá trị so sánh
Chuẩn mực
Phân tích về giao lưu

VH
Văn hóa tổ chức
Mơi trường tổ chức

Nhóm

Tổ chức


Các biến ngẫu nhiên trong OB
Các biến ngẫu nhiên:
Các yếu tố tình huống làm cho mối quan hệ
giữa hai biến thay đổi, ví dụ: mối quan hệ có
thể duy trì trong một điều kiện này nhưng thể
duy trì trong một điều kiện khác.

Ở Quốc Gia 1

x

Có thể liên quan đến

y

Ở Quốc Gia 2

x

Có thể khơng liên quan đến


y


Những thách thức và cơ hội đối với
OB
• Ứng phó với tồn cầu hóa
– Những nhiệm vụ ở nước ngồi tăng lên
– Làm việc với những người đến từ nền văn hóa khác
nhau
– Giám sát việc di chuyển cơng việc sang các nước có chi
phí lao động thấp hơn

• Quản trị sự đa dạng của lực lượng lao động
– Bao quát sự đa dạng
– Thay đổi nhân khẩu
– Gợi ý cho nhà quản trị
• Phát hiện và ứng phó với sự khác biệt hóa


Sự đa dạng trong lực lượng lao động
Giới tính
Quốc tịch

Tàn tật
Tuổi

Tôn giáo
Chủng tộc
Đối tác trong
nước



Những thách thức và cơ hội đối với
OB
• Cải thiện chất lượng và năng suất
– Quản trị chất lượng (QM)
– Tái cấu trúc q trình

• Ứng phó với sự thiếu hụt lao động
– Thay đổi nhân khẩu lực lượng lao động
– Lao động có kỹ năng thấp hơn
– Lao động lớn tuổi và nghỉ hưu sớm

• Cải thiện dịch vụ khách hàng
– Sự mong đợi về chất lượng dịch vụ tăng lên
– Văn hóa đáp ứng khách hàng


Quản trị chất lượng là gì?
1. Tập trung vào khách hàng
2. Quan tâm đến việc cải tiến liên tục.
3. Cải thiện chất lượng của mọi thứ, mọi khâu
trong tổ chức.
4. Đo lường một cách chính xác.
5. Trao quyền cho nhân viên.


Những thách thức và cơ hội đối
với OB








Tăng cường kỹ năng con người
Phân quyền
Khuyến khích đổi mới và thay đổi
Đối phó với sự tạm thời
Làm việc với tổ chức mạng lưới
Giúp nhân viên cân bằng những mâu thuẫn
giữa cuộc sống và cơng việc
• Hồn thiện hành vi đạo đức


Mơ hình hành vi tổ chức cơ bản, giai
đoạn I
Mơ hình
Một kết luận từ thực tiễn.
Một biểu tượng của các hiện
tượng trong thế giới thực
được đơn giản hóa.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×