Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

BÀI HỌC TRỰC TUYẾN TUẦN 20.4.2020 - LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.05 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO CÁC EM!</b>



CHÚC CÁC EM LUÔN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG </b>



<b>I/ Những kiến thức cơ bản:</b>


1/ Vectơ chỉ phương (VTCP):


VT được gọi là VTCP của đường
thẳng (d) nếu và giá của nó song song
hoặc trùng với ĐT (d)


2/ Vectơ pháp tuyến (VTPT):


VT được gọi là VTPT của đường
thẳng (d) nếu và nó vng góc với
VTCP của ĐT (d)


(d)


3/ Nếu VTPT thì VTCP hay :


1; 2



<i>d</i>


<i>u</i>  <i>u u</i>


;




<i>d</i>


<i>n</i>  <i>a b</i>





0


<i>d</i>


<i>n </i> 


 


<i>d</i>
<i>n</i>





<i>d</i>


<i>u</i>


.

0



<i>d</i> <i>d</i>


<i>n u </i>

 

 

 

 

 

 

 




 


 


 


 


 


 


 



;



<i>d</i>


<i>n</i>  <i>a b</i> <i>u</i> <i><sub>d</sub></i> 

<i>b a</i>;

<i>ud</i>  

<i>b a</i>;






0


<i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1/ Định nghĩa: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) đi qua điểm
và có VTCP .Với mỗi điểm M(x;y) bất kỳ trong mặt phẳng, ta có:
Ta có:


Suy ra: PTTS của (d)


2/ Ví dụ: Viết PTTS của ĐT (d):


a/ ĐT (d) qua M(4; -7) và có VTCP
PTTS (d)



b/ ĐT (d) qua M(-3; 5) và có VTCP
PTTS (d)


(d)


<b>II/ Phương trình tham số (PTTS) của đường thẳng:</b>


0 0


( ; )


<i>M x y</i>


1; 2



<i>d</i>


<i>u</i>  <i>u u</i>




0 ( 0; 0)


<i>M M</i>  <i>x x y y</i>





0



<i>M M tu</i>
 


0 1
0 2


( )


<i>x x u t</i>


<i>t R</i>
<i>y y</i> <i>u t</i>


 





 




 3;9


<i>d</i>


<i>u  </i>





4 3
7 9


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





 


0;4



<i>d</i>


<i>u </i>




3
5 4



<i>x</i>


<i>t R</i>


<i>y</i> <i>t</i>








 


<i>d</i>
<i>u</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3/ Lưu ý: Hệ số góc k của đường thẳng:</b>


ĐT (d) có VTCP


Ta đặt thì HSG


Ví dụ 2: Viết PTTS của ĐT (d) đi qua hai điểm
A(2;3) và B(3;1). Tính hệ số góc của (d).


Giải:


Vì (d) đi qua A và B nên (d) có VTCP


HSG của (d) là


Ví dụ 1: Tính hệ số góc của ĐT (d) có VTCP


1; 2


<i>u</i> <i>u u</i>


tan


<i>k</i>   2


1


<i>u</i>
<i>k</i>


<i>u</i>




(1; 2)


<i>AB  </i>


 <sub>2</sub>


( ) ( )


3 2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>PTTS d</i> <i>t R</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





 


2
1


2


2
1


<i>u</i>
<i>k</i>


<i>u</i>





  


<i>u</i>


1


<i>u</i>


2


<i>u</i>


( 1; 3)


<i>d</i>


<i>u  </i>


2
1


3


3
1


<i>d</i>


<i>u</i>


<i>HSG k</i>


<i>u</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1/ Định nghĩa:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) đi qua


điểm và có VTPT Với mỗi điểm M(x;y) bất kỳ


trong mặt phẳng, ta có:





Khi đó:


Với


* Định nghĩa: Phương trình ax+by+c=0 với a và b không đồng thời
bằng 0 được gọi là phương trình tổng quát của đường thẳng.


*Nhận xét: (d) ax+by+c=0 có VTPT thì có VTCP


(d)


<b>III/ Phương trình tổng quát (PTTQ) của đường thẳng:</b>


0 0


( ; )



<i>M x y</i>




( ; )


<i>d</i>


<i>n</i>  <i>a b</i>


0 ( 0; 0)


<i>M M</i>  <i>x x y y</i>





 

0


0 0


( ; )



(

)

(

) 0



0



<i>M x y</i>

<i>d</i>

<i>n M M</i>



<i>a x x</i>

<i>b y y</i>



<i>ax by c</i>








 








0 0


( )


<i>c</i>  <i>ax</i> <i>by</i>


( ; )


<i>d</i>


<i>n</i>  <i>a b</i> <i>u</i> <i><sub>d</sub></i>  

<i>b a</i>;



0


<i>M</i>
<i>d</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ VÍ dụ: Viết PTTQ của ĐT (d)


a/ ĐT (d) đi qua điểm M(-2; 4) và có VTPT



b/ ĐT (d) đi qua hai điểm M(1; -5) và N(4; 3).
(d) đi qua


Với


PTTQ của (d) là: 5(x+2) – 2(y–4) = 0 hay 5x – 2y +18 = 0


PTTQ của (d) là 8(x-1) – 3(y+5) = 0 hay 8x -3y – 23 = 0


(d) có VT làm VTCP. Suy ra: VTPT


(5; 2)


<i>d</i>


<i>n  </i>




 

3;8


<i>MN </i>





8; 3



<i>d</i>



<i>n  </i>





0


<i>M</i>


0 0


( ) : (

)

(

) 0



0



<i>d</i>

<i>a x x</i>

<i>b y y</i>


<i>ax by c</i>





 



0 0


( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3/ Các trường hợp đặc biệt của các đường thẳng: </b>(d):ax+by+c=0


(d)



(d)


(d)


(d)


d/ Nếu a,b và c khác 0 thì (d) cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm phân biệt


c/ Nếu c=0 thì (d) thành ax+by=0. Nên (d) đi qua gốc tọa độ.
b/ Nếu b=0 thì . Nên (d) Ox tại điểm


a/ Nếu a=0 thì . Nên (d) Oy tại điểm <i>y</i>  <i><sub>b</sub>c</i> <i><sub>A</sub></i> <sub>0;</sub> <i>c</i>


<i>b</i>


 




 


 


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 <i>B</i> <i>c</i> ; 0



<i>a</i>


 




 


 


<i>c</i>
<i>b</i>




<i>c</i>
<i>a</i>




0; <i>c</i>


<i>A</i>


<i>b</i>


 



 


  ; 0


<i>c</i>
<i>B</i>


<i>a</i>


 




 


 


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3/ Các trường hợp đặc biệt của các đường thẳng:</b>(d):ax+by+c=0 (d)



(d)


(d)


(d)


d/ Nếu a, b, c đều khác 0 thì (d) cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm phân biệt


c/ Nếu c=0 thì (d) thành ax+by=0. Nên (d) đi qua gốc tọa độ.
b/ Nếu b=0 thì . Nên (d) Ox tại điểm


a/ Nếu a=0 thì . Nên (d) Oy tại điểm


Khi đó (d) có th vi t dể ế ướ ại d ng :
Đ t ặ


G i là ọ <i>phương trình đường th ng theo đo n ch nẳ</i> <i>ạ</i> <i>ắ</i>


<i>c</i>
<i>y</i>


<i>b</i>


 <i>A</i> 0; <i>c</i>


<i>b</i>


 





 


 


<i>c</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 <i>B</i> <i>c</i> ; 0


<i>a</i>


 




 


 


<i>c</i>
<i>b</i>




<i>c</i>
<i>a</i>





0;


 


 
 


<i>c</i>
<i>B</i>


<i>b</i>


;0


 




 


 


<i>c</i>
<i>A</i>


<i>a</i>



<i>c</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>







0 , 0 ( 0;0) (0; 0)


 


 <i>c</i>  <i>c</i> 


<i>a</i> <i>b</i> <i>A a</i> <i>B</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


0 0


1


 


<i>x</i> <i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV/ Vị trí tương đối của hai đường thẳng:</b>


Cho hai đường thẳng


Ta có hệ phương trình:


1/ Hệ PT có nghiệm duy nhất khi cắt tại một điểm
2/ Hệ PT có vơ số nghiệm khi


3/ Hệ PT vô nghiệm khi


1 1 1 1


2 2 2 2


( )

0



( )

0



<i>d</i>

<i>a x b y c</i>



<i>d</i>

<i>a x b y c</i>







1 1 1



2 2 2


0


0



<i>a x b y</i>

<i>c</i>



<i>a x b y</i>

<i>c</i>












 

<i>d</i>

1

 

<i>d</i>

2

<i>M x y</i>

0

;

0



   

<i>d</i>1  <i>d</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>V/ Cơng thức tính góc giữa hai đường thẳng:</b>


Cho hai đường thẳng


<b>*Góc giữa hai đường thẳng bằng hoặc bù với </b>
<b>góc giữa hai VTPT</b>


Vậy:


Chú ý:


Có hai VTPT


 


 



1 1 1 1


2 2 2 2


0
0


<i>d</i> <i>a x b y c</i>


<i>d</i> <i>a x b y c</i>


  


  




1 1; 1


<i>d</i>


<i>n</i>  <i>a b</i>








2 2; 2


<i>d</i>


<i>n</i>  <i>a b</i>


1 2


1 2


1 2


1 2


.


cos ; cos ,


.


<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>n n</i>



<i>d d</i> <i>n n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


 
 


 


1 2

<sub>2</sub> 1 2<sub>2</sub> 1 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 1 2 2


cos ;


.


<i>a a b b</i>
<i>d d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>





 



1


( )<i>d</i>


2


( )<i>d</i>


1
<i>d</i>
<i>n</i>
2
<i>d</i>
<i>n</i>


 

<i>d</i>1 

 

<i>d</i>2  <i>nd</i><sub>1</sub>  <i>nd</i><sub>2</sub>  <i>a a b b</i>1 2  1 2 0


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>VI/ Cơng thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:</b>


 Trong mp(Oxy) cho đường thẳng : ax+by+c =0


và điểm . Khoảng cách từ điểm đến
đường thẳng , ký hiệu là , được tính bởi
cơng thức:


CM: xem SGK


Ví dụ: Tính khoảng cách từ điểm M(-2;1) và N(1;1) đến đường
thẳng có phương trình 3x-2y-1=0


Giải:


H


0( ; )0 0


<i>M x y</i>


0


<i>M</i>



0


( , )



<i>d M </i>


( )
( )


0 0


0 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


( , ) <i>ax by c</i>


<i>d M</i>


<i>a b</i>


 


 




0


<i>M</i>


<i>n</i>


( )



( )


2 2


3( 2) 2.1 1

<sub>9</sub>


( , )



13


3 ( 2)



<i>d M</i>

 



 

2 2


3.1 2.1 1


( , ) 0 ( )


3 ( 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* CỦNG CỐ: </b>


Viết PTTS
Viết PTTQ


<b>* DẶN DÒ: </b>Làm BT trong Đề Cương: 1, 2, 3, 4, 7, 8 trang 53. BT 1, 8, 9


trang 57. BT 15,16 trang 58.
Viết PT theo đoạn chắn qua



 

0 0 0


1 2


( ; )


( ; ) 0


<i>M x y</i>


<i>VTCP u</i> <i>u u</i>




 


 




 


 

0( ; )0 0


( ; ) 0


<i>M x y</i>


<i>VTPT n</i> <i>a b</i>




 


 





 




. 0 ;


<i>u n</i>             <sub></sub> <sub></sub>   <i>u VTCP n VTPT</i><sub></sub>  <sub></sub>


   




1. 2 1 1; 2


<i>k k</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>k k HSG</i><sub></sub> <sub></sub>


 

0 1


0 2


( )



<i>x x u t</i>


<i>t R</i>
<i>y y</i> <i>u t</i>


 


  <sub></sub> 


 



 



0 0


: 0


( )


<i>ax by c</i>


<i>c</i> <i>ax</i> <i>by</i>


    


 


0 0



1


 


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>


0 0


( ;0) (0; )


</div>

<!--links-->

×