Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

SEMINAR PHƯƠNG PHÁP UPLC – MSMS để xác ĐỊNH ĐỒNG THỜI IMATINIB, VORICONAZOLE và CHẤT CHUYỂN hóa TRONG mẫu HUYẾT TƯƠNG CHUỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.98 KB, 24 trang )

ỨNG DỤNG SẮC KÝ LỎNG

PHƯƠNG PHÁP UPLC – MS/MS ĐỂ XÁC ĐỊNH ĐỒNG THỜI IMATINIB,
VORICONAZOLE VÀ CHẤT CHUYỂN HÓA
TRONG MẪU HUYẾT TƯƠNG CHUỘT


3

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
GIỚI THIỆU

1

2
VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU

3

4
KẾT LUẬN


Giới thiệu
4

Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy

Rối loạn tăng sinh tủy xương
mãn tính



15 % trong tổng số các bệnh
bạch cầu

Imatinib


Giới thiệu
5

Suy giảm miễn dịch

Voriconazole

Nhiễm nấm


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
6
Đối tượng nghiên cứu

CYP3A4

Imatinib

N-desmethyl Imatinib

CYP2C19

Voriconazole


N-oxide Voriconazole


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
7
Đối tượng nghiên cứu

Imatinib

Voriconazole

N-Desmethyl Imatinib

N-Oxide Voriconazole


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
8
Vật liệu:

Tên nguyên liệu

Số lơ

Imatinib

20140213

N-Desmethyl Imatinib


A8029

Độ tinh khiết

Nơi mua

Viện kiểm sốt thực phẩm và dược phẩm quốc gia(BeiVoriconazole

100862-200701

N-Oxide Voriconale

100596-200809

Diazepam

171225-200902

Acetonitril và Methanol

≥ 98 %

jing, China)

Sigma (St. Louis, MO, USA)

Merck Company (Darmstadt, Germany)



Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
9
Khảo sát điều kiện sắc ký:





Hệ pha động:

UPLC BEH C18
UPLC CSH C18
UPLC HSS C18




Acetonitril + nước
Acetonitril + acid fomic 0.1%


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
10
Khảo sát điều kiện sắc ký:

Ion bằng sự phun ion ESI

Đầu dò khối phổ 3 tứ cực

MRM



Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
11
Dung dịch chuẩn, mẫu QC:

10 µl mẫu chuẩn, mẫu QC
Imatinib, N-desmethyl Imatinib,
90 µl huyết tương

Voriconazole, N-oxide Voriconazole,

trắng

Diazepam (IS)

MeOH
Đường chuẩn
1 mg/ml chuẩn gốc

ACN

DD chuẩn nội

MeOH

DD chuẩn Imatinib, N-desmethyl
Imatinib, Voriconazole, N-oxide
Voriconazole


Mẫu QC huyết tương


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
12
Chuẩn bị mẫu thử

100 µl huyết tương

200 µl chuẩn nội

Vortex 1 phút

Ly tâm 15000 x g x 15 phút

Mẫu thử

UPLC – MS/MS


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
13
Thẩm định quy trình

HƯỚNG DẪN CỦA FDA CHO CÁC PHƯƠNG
PHÁP SINH HĨA CƠNG NGHIỆP



Độ chọn lọc




Tính tuyến tính



Độ chính xác



Độ đúng, độ phục hồi



Độ nhiễu


Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
14

Độ ổn định:

Ứng dụng trong nghiên cứu Dược động học:

2,0

1,0

0,5


1,5

4,0

3,0

8,0

6,0

24,0

12,0

36,0


Kết quả và bàn luận
15
Điều kiện sắc ký: UPLC – MS/MS

Cột sắc ký: Cột Acquity BEH C18 (2,1 x 50 mm; 1,7 µm)

Hệ pha động: Gradient

Detector: MS/MS

Thời gian (phút)


ACN (%)

Acid formic 0,1 % (%)

0

20

80

1,0

90

10

2,0

90

10

2,1

20

80

4,0


20

80


Kết quả và bàn luận
16
Thẩm định quy trình: Tính chọn lọc
Mẫu trắng


Kết quả và bàn luận
17
Thẩm định quy trình: Tính chọn lọc

Mẫu chuân thêm dịch sinh học

Imatinib

N-desmethyl Imatinib

N-oxide Voriconazole

Voriconazole

IS


Kết quả và bàn luận
18

Thẩm định quy trình: Tính chọn lọc

Mẫu thử thu được sau khi dùng thuốc

Imatinib

N-desmethyl Imatinib

N-oxide Voriconazole

Voriconazole

IS


Kết quả và bàn luận
19
Tính tuyến tính

Tên chất

Phương trình hồi quy

Y = 2,70755X + 166,088
Imatinib

2
r = 0.99818

Y = 248,161X + 178,966

N-desmethyl imatinib

2
r = 0.99957

Y = 5,20704X + 3,45498
Voriconazole

2
r = 0.99939

Y = 0,380534X + 0,084044
N-Oxide voriconazole

2
r = 0.99933


Kết quả và bàn luận
20
Độ chính xác, Độ đúng

Analytes

Concentration added

Intra-day

Inter-day


(ng/mL)

Imatinib

N-desmethyl imatinib

Voriconazole

N-Oxide voriconazole

RSD (%)

RE (%)

RSD (%)

RE (%)

10

5.9

1.2

2.1

0.2

800


4.4

10.2

9.8

1.8

4000

6.1

0.4

3.2

-3.0

10

5.8

4.7

1.6

6.5

80


10.7

9.7

1.4

8.1

400

6.7

-4.8

2.5

-4.9

10

2.6

2.4

13.1

-11.1

800


5.1

5.1

0.5

5.5

4000

2.4

-7.9

0.3

-8.0

10

14.8

-6.1

6.3

-12.5

800


9.1

4.5

14.8

-10.0

4000

12.1

-3.4

5.1

-7.9


Kết quả và bàn luận
21
Độ phục hồi, Độ nhiễu

Recovery
Analytes

Imatinib

N-desmethyl imatinib


Matrix effect (%)

Concentration added
(ng/mL)

Mean ±SD

RSD (%)

Mean ±SD

RSD (%)

10

83.8 ± 7.2

8.6

97.2 ± 5.6

5.8

800

90.3 ± 5.4

6.0

107.9 ± 6.0


5.5

4000

88.5 ± 5.9

6.6

102.3 ± 7.6

7.5

10

91.1 ± 6.7

7.3

93.4 ± 10.4

11.1

80

87.3 ± 5.3

6.0

99.9 ± 7.0


7.0

400

94.6 ± 9.1

9.6

93.6 ± 13.0

13.9

10

85.1 ± 8.1

9.6

99.0 ± 12.3

12.4

800

88.9 ± 2.0

2.2

103.0 ± 5.3


5.2

4000

91.5 ± 3.8

4.1

108.7 ± 6.2

5.7

10

88.4 ± 12.0

13.6

100.0 ± 8.2

8.2

800

91.6 ± 11.8

12.9

97.0 ± 11.7


12.0

4000

91.0 ± 6.0

6.6

111.1 ± 4.0

3.6

Voriconazole

N-oxide voriconazole


Kết quả và bàn luận
22
Độ ổn định

o
Autosampler 4 C, 12h

Room temperature, 6h

Analytes

Imatinib


Three freeze -thaw

o
-80 C, 28 days

Added (ng/mL)

RSD (%)

RE (%)

RSD (%)

RE (%)

RSD (%)

RE (%)

RSD (%)

RE (%)

10

4.4

-9.8


12.3

-0.1

12.1

-1.3

12.0

4.3

800

5.3

-0.1

8.7

4.8

4.3

3.2

12.7

7.1


4000

3.8

2.8

14.3

2.5

4.4

-6.9

8.7

-4.2

10

6.9

3.5

10.3

5.0

5.6


-2.3

14.7

6.1

80

5.9

6.9

8.8

9.5

4.5

9.2

14.0

0.6

400

4.9

-8.8


6.6

11.8

4.5

1.2

8.5

-5.3

10

5.0

-7.1

11.9

1.6

5.1

-4.5

14.6

7.0


800

5.5

4.4

4.8

8.0

4.9

6.7

12.1

-3.1

4000

3.4

-11.3

9.5

14.8

3.0


-1.2

12.8

-11.1

10

7.4

7.1

9.8

9.0

6.5

-3.5

9.0

-3.4

800

4.3

-2.6


9.8

4.9

3.4

6.7

10.4

3.9

4000

4.7

-9.6

8.4

8.4

4.2

0.6

7.9

-4.7


N-desmethyl imatinib

Voriconazole

N-oxide voriconazole


Kết quả và bàn luận
23
Ứng dụng trong nghiên cứu Dược động học:

Imatinib
T1/2 = 4.9 h

Voriconazole
T1/2 = 3.76 h

N-desmethyl Imatinib
T1/2 = 6.77 h

N-oxide Voriconazole
T1/2 = 7.46 h


Kết luận
24



Xây dựng và thẩm định phương pháp định lượng đồng thời 4 chất Imatinib, N-desmethyl Imatinib,

Voriconazole, N-oxide Voriconazle



Hiệu suất chiết cao và khơng có độ nhiễu



Ứng dụng thành cơng phương pháp để xác định đồng thời 4 chất trong mẫu huyết thanh chuột
trong thời gian ngắn (4 phút)


Cảm ơn Thầy và các bạn đã lắng nghe !



×