Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 56 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 5
Đề cương chi tiết mơn học
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
Tổng
cộng
Số tiết trên lớp
Tự học,
tự NC
Lý
thuyết
Thực hành
Tổng
Bài tập T. luận Khác
<b>Phần I. Cơ sở phương pháp luận về MIS </b>
C1: Đại cương về MIS 2 4 2 8 4 12
<b>Phần II. Hạ tầng công nghệ thông tin của MIS </b>
C2: Mạng, Internet và TMDT 2 3 1 6 6 12
C3: Quản trị dữ liệu và tri thức 3 3 2 8 10 18
<b>Phần III. Các MIS trong thực tiễn </b>
C4: Các MIS trong tổ chức 3 3 2 1 9 9 18
<b>Phần IV. Quản trị MIS </b>
<b>C5: MIS và lợi thế cạnh tranh</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>6</b>
C6: Phát triển MIS 3 3 2 1 9 9 18
C7: Đạo đức và An ninh MIS 1 1 2 4 6
<b>TỔNG</b> <b>15</b> <b>18</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>45</b> <b>45</b> <b>90</b>
Learning Objectives
1. Trình bày được cách thức tổ chức
sử dụng IS để tự động hóa, lĩnh hội
tri thức, và hỗ trợ chiến lược
2. Mô tả tầm quan trọng chiến lược của
IS đối với sự thành công của các tổ
chức ngày nay
3. Mơ tả được phương thức xác lập và
4. Giải thích được lý do các tổ chức
ngày nay liên tục tìm kiếm các
Outline
<i><b>I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh</b></i>
1.1. Vai trò IS trong cạnh tranh
1.1.1. Lợi thế cạnh tranh của IS
1.1.2. Cạnh tranh liên tục
1.2. Phương thức sử dụng IS
1.2.1. Tự động hóa Faster
1.2.2. Việc học của tổ chức Better
1.2.3. Hỗ trợ chiến lược Smarter
1.3. Phân tích “Value Chain”
<i><b>II. Xác lập dự án hệ thống thông tin</b></i>
2.1. Xác lập dự án
2.1.1. Khái niệm
<b>2.1.2. Luận cứ – 3 F’s</b>
2.2. Thuyết trình dự án
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>I Don’t </b>
Have to
Outrun
the
<b>BEAR,</b>
…
<i>Buổi thuyết trình của Micheal Porter tại VN URL />
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>“IT Doesn’t Matter” </b>(Car, 2003)<b>: Các cạnh tranh cùng ngành </b>
có cùng khả năng sử dụng cơng nghệ giống nhau
IT không là cơ sở của lợi thế cạnh tranh ở cấp doanh nghiệp
<b>“IT - The Engine that Drives Success: The Best Companies </b>
<b>have the Best Business Models Because they Have the Best </b>
<b>IT Strategies” </b>(Don Tapscott , 2004)
• <i><sub>Mơ hình kinh doanh “kém” thất bại dù có khai thác IT hay khơng.</sub></i>
• <i><sub>Mơ hình kinh doanh “tốt” thành công khai thác nhờ khai thác IT để </sub></i>
thực hiện mơ hình
<b>1.1. Vai trị IS trong cạnh tranh – 1.1.1 Lợi thế cạnh tranh của IS</b>
<i><b>Chỉ có IS chiến lược mới giúp tạo lợi thế cạnh tranh</b></i>
• <i>Best: Khai thác IS để tạo / hỗ trợ chiến lược kinh doanh </i>
• IS chiến lược về cơ bản được xây dựng theo đặc thù tổ chức
và tích hợp để hỗ trợ chiến lược
<i>Đối thủ cạnh tranh có thể “copy” các IS mới </i>
xuất hiện
<i>Đối thủ cạnh tranh có thể “copy” các IS mới </i>
xuất hiện
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>Vấn đề: Lợi thế cạnh tranh do IS đem lại thường KHƠNG </b>
có khả năng tồn tại lâu dài
<b>Vấn đề: Lợi thế cạnh tranh do IS đem lại thường KHƠNG </b>
có khả năng tồn tại lâu dài
IS thường được mua hay được xây dựng
<i>bởi “người bên ngoài”</i>
IS thường được mua hay được xây dựng
<i>bởi “người bên ngoài”</i>
<i><b>Lý do</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>Lý do</b></i>
<i><b>1</b></i>
Nhiều nước không áp dụng bằng sáng chế
phần mềm (ESP – End Sofware Patent)
Nhiều nước không áp dụng bằng sáng chế
phần mềm (ESP – End Sofware Patent)
<i><b>Lý do</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Lý do</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Lý do</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>Lý do</b></i>
<i><b>3</b></i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>1.1. Vai trò IS trong cạnh tranh – 1.1.2 Cạnh tranh liên tục (WHY)</b>
<i>“Vấn đề ở đây, không phải bạn là Sơn Dương hay Sư Tử, mà là </i>
<i>mỗi khi mặt trời mọc, bạn phải chạy nhanh hơn”</i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>How To: Triển khai công nghệ “state-of-the-art” để vượt các đối thủ </b>
đang sử dụng công nghệ “cũ”
<b>Yêu cầu:</b>
1. Phân tích đối thủ cạnh tranh
<i>“Porter’s 5 forces”</i>
2. Đánh giá năng lực triển khai hệ
thống mới của tổ chức
<b>– Khả năng thích nghi cao</b>
<b>– Nguồn nhân lực triển khai (tri </b>
thức, thời gian, kỹ năng)
<b>– Khả năng chấp nhận rủi ro và </b>
xáo trộn
<b>Yêu cầu:</b>
1. Phân tích đối thủ cạnh tranh
<i>“Porter’s 5 forces”</i>
2. Đánh giá năng lực triển khai hệ
thống mới của tổ chức
<b>–</b> Khả năng thích nghi cao
<b>– </b>Nguồn nhân lực triển khai (tri
thức, thời gian, kỹ năng)
<b>– </b>Khả năng chấp nhận rủi ro và
xáo trộn
<b>1.1. Vai trò IS trong cạnh tranh – 1.1.2 Cạnh tranh liên tục (HOW)</b>
<b>“</b><i><b>Biết người, biết ta, trăm </b></i>
<i><b>trận trăm thắng</b></i><b>”</b>
Ba chức năng (phương thức sử dụng) của IS và giá trị đem
lại cho tổ chức
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>Faster</b>
<b>Better</b>
<b>Smarter</b>
<b>1.2. Phương thức sử dụng IS</b>
<b>Bussiness </b>
<b>Value </b>
<b>Added</b>
I. Hệ thống thơng tin và cạnh tranh
<b>Tự động hóa Thực hiện nhiệm vụ nhanh hơn, rẻ hơn, chính </b>
xác hơn với khả năng nhất quán hơn
<b>Tự động hóa Thực hiện nhiệm vụ nhanh hơn, rẻ hơn, chính </b>
xác hơn với khả năng nhất quán hơn
1. Từ xử lý thủ cơng
2. Có hỗ trợ của cơng nghệ
3. Tự động hóa hồn tồn
1. Từ xử lý thủ cơng
2. Có hỗ trợ của cơng nghệ
3. Tự động hóa hồn tồn
<b>Video Case</b>
<b>u cầu: </b>Trả lời các câu hỏi sau khi xem clip
1.Mô tả công việc của nhân viên trong clip.
3.Kiva là gì? Giải thích hoạt động và hiệu quả
của Kiva trong hoạt động Logistics?
<b>Video Case</b>
<b>Yêu cầu: </b>Trả lời các câu hỏi sau khi xem clip
1.Mô tả công việc của nhân viên trong clip.
2.Anh ta mơ ước gì để cải tiến cơng việc?
3.Kiva là gì? Giải thích hoạt động và hiệu quả
của Kiva trong hoạt động Logistics?
<b>1.2. Phương thức ... – 1.2.1. Tự động hóa “FASTER”</b>
I. Hệ thống thơng tin và cạnh tranh
<b>1.2. Phương thức ... – 1.2.1. Tự động hóa “FASTER”</b>
<i><b>Case Study – Robots on the March</b></i>
<b>How Kiva's robots run a warehouse</b>
Để hoàn thành một đơn đặt hàng, các
<i>robot màu cam Kiva (robotic drive </i>
<i>units – Bots) di chuyển các kệ hàng di </i>
<i>động (mobile inventory shelves – </i>
<i>Pods) có chứa các hàng hóa cần thiết </i>
đến vị trí cố định của nhân viên xếp
<i>hàng (Pick worker) .</i>
Thiết bị định vị laser chỉ cho nhân viên này các hàng hóa cần lấy ra trong
từng Pods, nhân viên xếp hàng chỉ cần đứng một chỗ dùng máy quét mã
vạch để xác nhận đúng chủng loại hàng hóa, sắp chúng vào trong hộp chứa
<i>hàng (Order Toles) đặt trên pod khác.</i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
“A learning organization is an organization skilled at
creating, acquiring, and transferring knowledge,
and at modifying its behavior to reflect new
knowledge and insights” (David Gravin, 1993)
“A learning organization is an organization skilled at
creating, acquiring, and transferring knowledge,
and at modifying its behavior to reflect new
knowledge and insights” (David Gravin, 1993)
<i><b>Hiệu quả: tiếp cận kết hợp automating và informating đem lại </b></i>
<i>hiệu quả cao hơn automating riêng rẽ. Nếu các quá trình nền </i>
<i>tảng có khiếm khuyết, q trình “học“sẽ hỗ trợ phát hiện vấn </i>
<i><b>Hiệu quả: tiếp cận kết hợp automating và informating đem lại </b></i>
<i>hiệu quả cao hơn automating riêng rẽ. Nếu các quá trình nền </i>
<i>tảng có khiếm khuyết, q trình “học“sẽ hỗ trợ phát hiện vấn </i>
<i>đề phát sinh</i>
<b>1.2. Phương thức ... – 1.2.2. Việc học của tổ chức “BETTER”</b>
<i><b>Sử dụng IS để “cải thiện tác vụ thường ngày qua tạo </b></i>
<i><b>lập, thu hoạch và chuyển giao tri thức”</b></i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
Case Study: BPR of IBM Credit
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<i><b>Case Study: IBM Credit Corporation reduced cycle time by 90 percent </b></i>
<b>Trước: Xét tín dụng cho đơn hàng</b>
• Nhân sự: 5 chuyên viên
• Thời gian xử lý: 7 ngày
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>1.2. Phương thức ... – 1.2.2. Việc học của tổ chức “BETTER”</b>
<b>Sau khi BPR</b>
• Nhân sự: 1 nhân viên + DSS
• Thời gian xử lý: 4 giờ
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
IS được sử dụng để
<i><b>hỗ trợ tổ chức đạt </b></i>
<i><b>hoặc duy trì lợi </b></i>
<i><b>thế cạnh tranh.</b></i>
<i>Chuyển các lợi ích </i>
<i>của tự động hóa </i>
<i>và lĩnh hội tri </i>
<i>thức thành lợi thế </i>
<i>chiến lược</i>
IS được sử dụng để
<i><b>hỗ trợ tổ chức đạt </b></i>
<i><b>hoặc duy trì lợi </b></i>
<i><b>thế cạnh tranh.</b></i>
<i>Chuyển các lợi ích </i>
<i>của tự động hóa </i>
<i>và lĩnh hội tri </i>
<i>thức thành lợi thế </i>
<i>chiến lược</i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
Chiến lược của tổ chức định nghĩa cách thức tổ chức hoạch
đình để đạt / duy trì lợi thế cạnh tranh
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<i> />
<b>“Mạng lưới tự phục vụ với 23.500 xe đạp đặt ở 1.400 trạm </b>
trong nội ô Paris đã làm cư dân thủ đô nước Pháp cảm thấy
dễ dàng sử dụng và sẵn sàng tham gia hội viên với mức phí
chỉ 29 euro mỗi năm.”
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<i><b>Freeconomics — “The leveraging of digital technologies to </b></i>
<i>provide free goods and services to customers as a </i>
<i>business strategy for gaining competitive advantage”</i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>Tiếp cận</b> <b>Ý nghĩa</b> <b>Ví dụ</b>
Advertising Cung cấp dịch vụ miễn phí
cho khách hàng và do “3rd
party” thanh toán
Yahoo’s banner ads
Google’s pay-per-click
Amazon’s pay-per-transaction
Freemium Miễn phí các dịch vụ “cơ
bản”, tính phí cho một số tính
năng đặc biệt
Skype
FreeDrive.com
Trillian
Cross-Subsidies Giảm doanh thu một mặt hàng nhằm bán giá trị khác Comcast DVDFree Wi-Fi
Zero Marginal
Cost Phân phối sản phẩm cho khách hàng “khơng tốn phí” Online music download (iTunes)Software distribution
Video content on YouTube
Labor
Exchange Cung cấp dịch vụ cho khách hàng; thu giá trị qua hành vi
sử dụng dịch vụ
Yahoo’s Answers
Google’s 411 Service
Gift Economy Tạo môi truờng cho phép
người ta tham gia và hợp tác
để tạo giá trị cho người khác
Open-Source Software development
Freecycle
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<i><b>Vấn đề: Làm sao để tổ chức có thể nhận biết các cơ hội sử dụng IS </b></i>
để tạo lợi thế cạnh tranh
<b>Value Chain Analysis </b><i><b>– “process of analyzing an organization’s </b></i>
<i><b>activities to determine where value is added to products and/or </b></i>
<i><b>services and what costs are incurred in doing so.”</b></i>
Công cụ giúp nhà quản trị nhận dạng các cơ hội có lợi thế cạnh tranh
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
<b>1.3. Phân tích “Value Chain”</b>
<b>IS giữ vai trị quan trọng trong mọi khâu của Value Chain để </b>
đạt lợi thế cạnh tranh và
• <i><b><sub>Phải phù hợp với chiến lược kinh doanh của tổ chức</sub></b></i>
• <i><b><sub>Ln ln kết hợp với BPR để chỉ ra các quá trình nâng cao hiệu </sub></b></i>
<i>quả hoạt động tổ chức</i>
<b>IS giữ vai trò quan trọng trong mọi khâu của Value Chain để </b>
đạt lợi thế cạnh tranh và
• <i><b><sub>Phải phù hợp với chiến lược kinh doanh của tổ chức</sub></b></i>
• <i><b><sub>Ln ln kết hợp với BPR để chỉ ra các quá trình nâng cao hiệu </sub></b></i>
I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh
Outline
<i><b>I. Hệ thống thơng tin và cạnh tranh</b></i>
1.1. Vai trị IS trong cạnh tranh
1.1.1. Lợi thế cạnh tranh của IS
1.1.2. Cạnh tranh liên tục
1.2. Phương thức sử dụng IS
1.2.1. Tự động hóa Faster
1.2.2. Việc học của tổ chức Better
1.2.3. Hỗ trợ chiến lược Smarter
1.3. Phân tích “Value Chain”
<i><b>II. Xác lập dự án hệ thống thông tin</b></i>
2.1. Xác lập dự án
2.1.1. Khái niệm
<b>2.1.2. Luận cứ – 3 F’s</b>
2.2. Thuyết trình dự án
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
<b>Xác lập dự án – Nhận dạng các lợi ích mà IS được đề xuất </b>
sẽ mang lại cho tổ chức.
• Lợi ích của tự động hóa
• Lợi ích của thơng tin hóa
• Lợi ích của chiến lược
Vấn đề:
• <sub>Dễ xác định Input vs Khó xác định Output</sub>
• <b><sub>Năng suất khơng tăng kịp tốc độ tăng đầu tư The </sub></b>
<b>Productivity Paradox </b>
<i>- Chỉ có 8% tổng chi cho IT đem lại giá trị thực sự (Fisher, </i>
<i>2001)</i>
- “Máy tính có mặt ở mọi nơi ngoại trừ trong Thống kê về
<b>2.1. Xác lập dự án – 2.1.1. Khái niệm</b>
<b>Output </b>
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
Chủ quan
Sử dụng sai mục đích:
II. Xác lập dự án hệ thống thơng tin
Khó định lượng lợi ích
Đo nhầm: (efficiency vs.effectiveness)
Phân phối lại thay
vì làm thị phần
lớn hơn
Mơ hình yếu kém khơng thể khắc phục được bằng IS
– Hiện thực IS như là giải pháp tình huống
– “Cái chết bất ngờ”
Lợi ích khơng
ln ln xuất
hiện đồng thời
với quá trình
đầu tư IS
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
Dự án IS tốt phải được xây dựng trên những luận cứ “tốt”
Luận cứ trên …
Căn cứ niềm tin về: chiến lược tổ chức, lợi thế cạnh
tranh, triển vọng của ngành công nghiệp và sự thỏa
mãn của khách hàng.
Căn cứ niềm tin về: chiến lược tổ chức, lợi thế cạnh
tranh, triển vọng của ngành công nghiệp và sự thỏa
mãn của khách hàng.
<b>Faiths</b>
<b>Faiths</b>
Dựa trên ý tưởng là nếu tổ chức khơng triển khai hệ
thống thì sẽ thua đối thủ cạnh tranh, thậm chí bị tiêu
diệt
Dựa trên ý tưởng là nếu tổ chức không triển khai hệ
thống thì sẽ thua đối thủ cạnh tranh, thậm chí bị tiêu
diệt
<b>Fears</b>
<b>Fears</b>
<b>Facts</b>
<b>Facts</b> Căn cứ số liệu, phân tích định lượng và các nhân tố
khách quan khơng thể phủ nhận
Căn cứ số liệu, phân tích định lượng và các nhân tố
khách quan không thể phủ nhận
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
Dự án IS tốt phải được xây
dựng trên cơ sở những
luận cứ “tốt”
<b>Luận cứ dựa trên Faiths: </b>
• Chiến lược tổ chức
• Lợi thế cạnh tranh
• Triển vọng của ngành
• Sự thỏa mãn của khách
hàng
Dự án IS tốt phải được xây
dựng trên cơ sở những
luận cứ “tốt”
<b>Luận cứ dựa trên Faiths: </b>
• Chiến lược tổ chức
• Triển vọng của ngành
• Sự thỏa mãn của khách
hàng
<i>Ex: “Hệ thống customer relationship management sẽ cho phép </i>
<i>chúng ta phục vụ khách hàng tốt hơn các đối thủ cạnh tranh, và </i>
<i>kết quả là sẽ đánh bại được họ ….”</i>
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
<b>Luận cứ dựa trên Fears: </b>
Giả định hậu quả nếu IS
không được triển khai hay
triển khai chậm:
• Thua đối thủ cạnh tranh
• Tiêu diệt, phá sản
<b>Luận cứ dựa trên Fears: </b>
Giả định hậu quả nếu IS
không được triển khai hay
triển khai chậm:
• Thua đối thủ cạnh tranh
• Tiêu diệt, phá sản
<i>“Nếu khơng triển khai hệ thống Enterprise resource planning thì </i>
II. Xác lập dự án hệ thống thơng tin
Mơ hình “5 forces” của Michael Porter (1979)
“<i>Các yếu tố trong môi trường vi mô ảnh hưởng đến khả năng </i>
<i>phục vụ khách hàng và khả năng sinh lợi của tổ chức"</i>
Khung dùng để phân tích cạnh tranh trong phạm vi ngành
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
Cạnh tranh Ảnh hưởng Sự hỗ trợ của IS
<b>Cạnh tranh </b>
<b>cùng ngành</b> Cạnh tranh giá, <sub>kênh phân phối, </sub>
và dịch vụ
Sử dụng ERP để giảm chi phí, và có
khả năng phản ứng nhanh.
Sử dụng Web site để cung cấp dịch
vụ tốt hơn cho khách hàng
<b>Người mới </b>
<b>nhập cuộc</b> Tăng công suất <sub>ngành. Giảm </sub>
giá, Giảm thị
phần
Cải tiến Web site để tiếp cận khách
hàng và dị biệt hóa sản phẩm.
Sử dụng hệ thống Inventory Control
để giảm chi phí và quản lý tốt hơn
công suất quá ngưỡng
<b>Sản phẩm </b>
<b>thay thế</b> Khả năng bị trả hàng, giảm thị
phần, mất khách
hàng thân thiết
Sử dụng DSS và CSDL khách hàng
để nắm xu hướng và nhu cầu khách
hàng tốt hơn.
Sử dụng hệ thống CAD để cải tiến
sản phẩm
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
Cạnh tranh Ảnh hưởng Sự hỗ trợ của IS
<b>Sức mạnh </b>
Giảm giá, Tăng
chất lượng, Đòi
hỏi nhiều dịch vụ
hơn
Sử dụng CRM để phục vụ khách
hàng tốt hơn. Sử dụng CAD và
CAM để tăng chất lượng sản
phẩm
<b>Sức mạnh </b>
<b>của người </b>
<b>bán</b>
Tăng giá, giảm
chất lượng Cải tiến Web site để tiếp cận khách hàng và dị biệt hóa.
Sử dụng hệ thống Inventory
Control giảm chi phí và quản lý
tốt hơn cơng suất ngưỡng
II. Xác lập dự án hệ thống thơng tin
<b>Luận cứ dựa trên Facts:</b>
• Dữ kiện, Số liệu
• Phân tích định lượng
• Các nhân tố khách quan
khác
<b>Luận cứ dựa trên Facts:</b>
• Dữ kiện, Số liệu
• Phân tích định lượng
• Các nhân tố khách quan
khác
<i>“Kết quả phân tích cho thấy triển khai hệ thống inventory control </i>
<i>sẽ giảm 50% lỗi, giảm 15% chi phí điều hành mỗi năm, tăng 5% </i>
<i>sản lượng hàng năm và cho phép thu hồi vốn trong 18 tháng”</i>
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
Thường xuyên (Recurring) vs Khơng thường xun (Non-Recurring)
• Thường xun – (nhiều lần)
• Không thường xuyên – (một lần)
Thường xuyên (Recurring) vs Không thường xun (Non-Recurring)
• Thường xun – (nhiều lần)
• Khơng thường xun – (một lần)
Hữu hình (Tangible) vs Vơ hình (Intangible)
• Hữu hình – dễ xác định
• Vơ hình – khó xác định
Hữu hình (Tangible) vs Vơ hình (Intangible)
• Hữu hình – dễ xác định
• Vơ hình – khó xác định
<b>Xác lập dự án về cơ bản là xác định chi phí và lợi ích</b>
<b>2.1. Xác lập dự án – 2.1.2. Luận cứ – Facts</b>
<b>Cơng cụ</b>
<i><b>1. Phân tích lợi ích – chi phí</b></i>
Xác định các lợi ích dự kiến
Xác định các chi phí dự kiến
Hiệu quả = Lợi ích – Chi phí
II. Xác lập dự án hệ thống thơng tin
<b>Chi phí</b>
<i>1. Total cost of ownership (TCO)</i>
– <sub>Chi phí mua sắm</sub>
<i>2. Chi phí cố định và chi phí khả </i>
<i>biến</i>
<i>3. Chi phí hữu hình và chi phí vơ </i>
<i>hình</i>
<b>Lợi ích</b>
<i>1. Lợi ích hữu hình</i>
– <sub>Tăng doanh thu 5%</sub>
– <sub>Giảm sai sót khi nhập đơn </sub>
đặt hàng
<i>2. Lợi ích vơ hình</i>
– <sub>Cải tiến dịch vụ làm tăng sự </sub>
hài lòng của khách hàng
– <sub>Tăng giá trị thương hiệu của </sub>
doanh nghiệp
<b>2.1. Xác lập dự án – 2.1.2. Luận cứ – Phân tích lợi ích – chi phí</b>
<b>Hiệu quả = Tổng lợi ích – Tổng chi phí</b>
2.2. Xác lập dự án
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
<b>Weighted Multicriteria Analysis </b>– dùng để lựa chọn giữa các IS
khác nhau hoặc giữa các phương án của cùng một IS
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
<i>Mục tiêu thuyết phục những người có quyền quyết định</i>
– <sub>Biết được người nghe</sub>
– <sub>Phân biệt các nhóm lợi ích (stakeholder)</sub>
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
<b>1. Chuyển các lợi ích sang giá trị bằng tiền</b>
II. Xác lập dự án hệ thống thông tin
<b>2. Đổi thang đo đối với các biến định tính</b>
– <sub>Sử dụng khi khơng thể đánh giá rõ ràng.</sub>
• <sub>Đo các biến định tính (i.e mức độ hài lịng …)</sub>
<i><b>3. Đo những gì “quan trọng đối với quản lý”</b></i>
– <sub>Tăng thêm ý nghĩa của dự án.</sub>
– <i><b><sub>Tập trung các vấn đề “hot” đối với cấp điều hành.</sub></b></i>
II. Xác lập dự án hệ thống thơng tin
<i><b>1. Trình bày “cái nhìn” toàn diện</b></i>
– <sub>Khả thi kinh tế</sub>
– <sub>Khả thi tổ chức</sub>
– <sub>Khả thi vận hành</sub>
– <sub>Khả thi kỹ thuật</sub>
– <sub>Khả thi về pháp lý và trách nhiệm xã hội</sub>
<b>2. Xem IS là tài sản thay vì là chi phí cần thiết</b>
Outline
<i><b>I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh</b></i>
1.1. Vai trò IS trong cạnh tranh
1.1.1. Lợi thế cạnh tranh của IS
1.1.2. Cạnh tranh liên tục
1.2. Phương thức sử dụng IS trong tổ chức
1.2.1. Tự động hóa Faster
1.2.2. Lĩnh hội tri thức Better
1.2.3. Hỗ trợ chiến lược Smarter
1.2.4. Lợi thế và chiến lược cạnh tranh
1.3. Phân tích “Value Chain”
<i><b>II. Xác lập dự án hệ thống thông tin</b></i>
2.1. Xác lập dự án
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Luận cứ -- 3 F’s
2.2. Thuyết trình dự án
III. Đổi mới chu kỳ kinh doanh
“The most important discoveries of the next 50 years are
likely to be the ones of which we can not even now conceive”
III. Đổi mới chu kỳ kinh doanh
<i><b>The key to </b></i>
<i><b>success: Mức </b></i>
độ sử dụng IS
một cách kịp
thời và sáng tạo
<i>Based on: Wheeler (2002)</i>
<i>Based on: Wheeler (2002)</i>
E-Business Innovation Cycle
<b>Choosing: lựa chọn cơng nghệ mới</b>
Phân tích mơi trường
kinh doanh (công
nghệ)
Hoạt động R&D tổ
chức quá trình /
nhóm chun trách
thu thập thơng tin
nhằm phát hiện các
công nghệ mới
<i>Based on: Wheeler (2002)</i>
E-Business Innovation Cycle (cont’d)
<b>Matching: So khớp các công nghệ mới với cơ hội kinh doanh </b>
của tổ chức
Phân tích thực trạng tổ
chức và môi trường kinh
doanh
phát hiện cơng nghệ
mới nào có khả năng
E-Business Innovation Cycle (cont’d)
<b>Executing</b>
Lựa chọn các cơ hội kinh
doanh đang sử dụng
công nghệ mới để giành
lấy khách hàng và thị
phần.
Tái cấu trúc tổ chức để
áp dụng công nghệ mới.
Xác lập dự án khai thác
công nghệ mới được
chọn
<b>Thực hiện tiến trình đổi mới – E-Business Innovation Cycle</b>
<i>Based on: Wheeler (2002)</i>
E-Business Innovation Cycle (cont’d)
<b>Assessing – Khai thác giá trị mới</b>
Đánh giá giá trị tạo
Tổng kết
<i><b>I. Hệ thống thông tin và cạnh tranh</b></i>
1.1. Vai trò IS trong cạnh tranh
1.1.1. Lợi thế cạnh tranh của IS
1.1.2. Cạnh tranh liên tục
1.2. Phương thức sử dụng IS trong tổ chức
1.2.1. Tự động hóa Faster
1.2.2. Lĩnh hội tri thức Better
1.2.3. Hỗ trợ chiến lược Smarter
1.2.4. Lợi thế và chiến lược cạnh tranh
1.3. Phân tích “Value Chain”
<i><b>II. Xác lập dự án hệ thống thông tin</b></i>
2.1. Xác lập dự án
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Luận cứ -- 3 F’s
2.2. Thuyết trình dự án