Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN</b>
<b> TRƯỜNG THCS – THPT LÊ LỢI</b>
<b>GIÁO VIÊN: LÊ THỊ TRANG</b>
<b>ÔN LUYỆN THI </b>
<b>THPT QUỐC GIA 2020</b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ</b>
<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>
Nắm được cơ cấu công nghiệp theo ngành, theo lãnh
thổ, theo thành phần kinh tế, khái niệm ngành công
nghiệp trọng điểm và định hướng phát triển ngành
công nghiệp.
Biết được sự phân bố và nguyên nhân sự phân hoá
lãnh thổ công nghiệp của nước ta.
Khai thác Atlat để nắm được sự phân bố các trung
<b>I. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH</b>
<b>1. Khái niệm: </b>
Là tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành (nhóm
ngành) trong tồn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
<b>2. Cơ cấu ngành công nghiệp:</b>
Khá đa dạng và tương đối đầy đủ các ngành, gồm 3
nhóm với 29 ngành:
+ Công nghiệp khai thác ( 4 ngành).
+ Công nghiệp chế biến ( 23 ngành).
<b>I. CƠ CẤU CƠNG NGHIỆP THEO NGÀNH</b>
- Trong cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta nổi
lên một số ngành <b>công nghiệp trọng điểm, </b>
đó là ngành:
+ Có thế mạnh lâu dài.
+ Đem lại hiệu quả cao về kinh tế -xã hội.
<b>CN Năng lượng</b>
<b>3.Phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp</b>
<b>3. Phương hướng hồn thiện cơ cấu ngành công nghiệp</b>
Cơ cấu
ngành cơng
nghiệp có sự
ngày càng
đa dạng.
Định hướng:
+ Xây dựng cơ cấu ngành CN
linh hoạt.
+ Đẩy mạnh các ngành CN trọng
điểm.
+ Đầu tư công nghệ, trang thiết
bị để nâng cao chất lượng, hạ
giá thành sản phẩm.
<b>II. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ</b>
1. Phân bố
<b>II. CƠ CẤU CƠNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ</b>
<b>2. Ngun nhân</b>
Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là
kết quả tác động của hàng loạt nhân tố.
+ Những nơi tập trung công nghiệp gắn liền với
<b>Cơng </b>
<b>nghiệp</b>
<b>KV </b>
<b>Nhà nước</b>
<b>KV</b>
<b>Ngồi NN</b>
<b>KV Vốn </b>
<b>nước ngồi</b>
<b>Tập</b>
<b>thể</b>
<b>Tư</b>
<b>nhân</b>
<b>Cá </b>
<b>thể</b>
<b>Trung ương</b> <b>Địa </b>
<b>phương</b>
<b>Hình 26.3. Cơ cấu cơng nghiệp theo thành phần kinh tế.</b>
<b>III. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH </b>
<b>PHẦN KINH TẾ</b>
<b>1. Xu hướng:</b>
Cơ cấu cơng nghiệp theo thành phần kinh tế có
sự thay đổi sâu sắc: giảm mạnh tỉ trọng khu vực
kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực
ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu
tư nước ngoài.
<b>2. Nguyên nhân: </b>
<b>A.Nhóm cơng nghiệp chế biến gồm 23 </b>
<b>ngành.</b>
<b>B. Có 3 nhóm với 29 ngành cơng nghiệp.</b>
<b>C. Có đầy đủ các ngành trong hệ thống </b>
<b>cơng nghiệp.</b>
<b>D. Có đầy đủ cả cơng nghiệp nhóm A và </b>
<b>nhóm B.</b>
<b>Câu 2. Ngành công nghiệp trọng điểm </b>
<i><b>không phải là ngành</b></i>
<b>A. có thế mạnh lâu dài.</b>
<b>B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế, xã hội, </b>
<b>mơi trường.</b>
<b>C. dựa hồn toàn vào nguồn lực trong </b>
<b>nước.</b>
<b>A. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương </b>
<b>đối linh hoạt.</b>
<b>B. Đẩy mạnh một số ngành công nghiệp trọng </b>
<b>điểm. </b>
<b>C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết </b>
<b>bị công nghệ.</b>
<b>D. Đưa công nghiệp điện lực đi trước một </b>
<b>bước.</b>
<b>Câu 3. Trong các hướng chủ yếu hoàn thiện </b>
<b>cơ cấu ngành công nghiệp để đáp ứng yêu cầu </b>
<b>mới của đất nước, hướng nào quan trọng </b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.</b>
<b>B. Duyên hải miền Trung.</b>
<b>C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.</b>
<b>D. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<b>A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.</b>
<b>B. Bắc Trung Bộ.</b>
<b>C. Tây Nguyên. </b>
<b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng.</b>
<b>B. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>
<b>C. Đông Nam Bộ.</b>
<b>D. Duyên hải miền Trung.</b>
<b>Câu 7. Khó khăn nào lớn nhất trong </b>
<b>phát triển công nghiệp ở trung du và </b>
<b>miền núi nước ta?</b>
<b>A. Thiếu thị trường.</b>
<b>B. Thiếu lao động.</b>
<b>C. Thiếu năng lượng.</b>
<b>A. Có các ngành cơng nghiệp trọng </b>
<b>điểm.</b>
<b>B. Tập trung ở một số nơi.</b>
<b>C. Tương đối đa dạng.</b>
<b>D. Có sự chuyển dịch rõ rệt.</b>
<b>A. cơ khí- điện tử.</b>
<b>B. vật liệu xây dựng.</b>
<b>C. luyện kim màu.</b>
<b>D. năng lượng.</b>
<b>Câu 9. Ngành công nghiệp trọng điểm </b>
<b>A. khai thác lợi thế về tự nhiên.</b>
<b>B. khai thác thế mạnh về lao động.</b>
<b>C. nâng cao chất lượng sản phẩm.</b>
<b>D. thích nghi với cơ chế thị trường.</b>
<b>A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang </b>
<b>thiết bị.</b>
<b>B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành </b>
<b>sản xuất khác nhau.</b>
<b>C. Gắn với nhu cầu thị trường trong và </b>
<b>ngoài nước.</b>
<b>D. Đào tạo nâng cao tay nghề người lao </b>
<b>động.</b>
<b>Câu 11. Yếu tố nào tác động chủ yếu </b>
<b>đến việc nâng cao chất lượng sản </b>
<b>A. tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, giảm tỉ </b>
<b>trọng khu vực ngồi Nhà nước và có vốn đầu tư </b>
<b>nước ngoài.</b>
<b>B. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng </b>
<b>khu vực ngoài Nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn </b>
<b>C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà </b>
<b>nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.</b>
<b>D. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng </b>
<b>khu vực ngồi Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư </b>
<b>nước ngoài tăng chậm.</b>
<b>Câu 12. Trong những năm gần đây cơ cấu công </b>
<b>nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta </b>
<b>A. kết quả của công cuộc Đổi mới kinh tế- xã </b>
<b>hội.</b>
<b>B. đây là khu vực kinh tế có vai trị chủ đạo.</b>
<b>C. các thành phần kinh tế khác chưa phát huy </b>
<b>được tiềm năng.</b>
<b>D. kết quả của việc nước ta gia nhập tổ chức </b>
<b>WTO.</b>
<b>Câu 13. Tỉ trọng giá trị sản xuất của khu vực </b>
<b>có vốn đầu tư nước ngồi ở nước ta trong </b>
<b>A. vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, lao động, </b>
<b>thị trường, hạ tầng, kết cấu hạ tầng.</b>
<b>B. sự phân bố không đều của tài nguyên thiên </b>
<b>C. sự đầu tư nước ngồi vào các khu vực và các </b>
<b>vùng có sự khác nhau .</b>
<b>D. tài nguyên thiên nhiên, vốn đầu tư, thị trường </b>
<b>và cơ sở vật chất kĩ thuật.</b>
<b>Câu 14. Sự phân hố lãnh thổ cơng </b>
<b>A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Bắc </b>
<b>Trung Bộ.</b>
<b>B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây </b>
<b>Nguyên.</b>
<b>C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên </b>
<b>hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng </b>
<b>bằng sông Cửu Long.</b>