Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng Công nghệ 8: Hình cắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Hình trụ được tạo thành như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>CÔNG NGHỆ 8</b></i>



<i><b>CÔNG NGHỆ 8</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I – Khái niệm về bản vẽ kỹ </b>


<b>thuật:</b>



<b>1. Khái niệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Phân loại:



<b>I – Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Phân loại:


<b>I – Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật:</b>


<i><b>Bản vẽ cơ khí </b></i>


thuộc lĩnh vực
chế tạo máy và
thiết bị


<b>Bản vẽ </b>
<b>kỹ thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bản vẽ cơ khí</b></i>


<b>I – Khái niệm về bản vẽ kỹ </b>



<b>thuật:</b>



2. Phân loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bản vẽ xây dựng</b>


2. Phân loại:


<b>I – Khái niệm về bản vẽ kỹ </b>


<b>thuật:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>Bản vẽ cơ khí</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b><sub>Bản vẽ xây dựng</sub></b>


<b>Thiết kế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mặt
phẳng


cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hình
cắt


Mặt
phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Mặt phẳng cắt



Phần vật thể
bỏ đi


Phần vật
thể còn lại
Mặt phẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mặt
phẳng cắt


Phần vật
thể bỏ đi
Phần vật


thể còn lại
Hình cắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II Khỏi nim về hình cắt:</b>


Hình cắt là hình biễu diễn phần vật thể ở sau mặt
phẳng cắt (khi giả sử cắt vật thể).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GHI NHỚ (Sgk/30)</b>



<b>GHI NHỚ (Sgk/30)</b>



1 2


Bản vẽ kĩ thuật trình
bày các thơng tin kĩ


thuật dưới dạng các
hình vẽ và các kí hiệu


theo các quy tắc
thống nhất và thường


vẽ theo tỉ lệ.


Trên bản vẽ kĩ thuật
thường dùng hình cắt


để biểu diễn hình
dạng bên trong của


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trong các hình ảnh sau đâu là bản vẽ kỹ thuật?</b>


<b>a</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>c</b> <b>d</b>


<b>e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. Hình cắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chọn câu đúng từ các kết luận sau ?</b>


<b>A. Hình cắt biểu diễn một phần của vật thể.</b>


<b>D. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt </b>
<b>phẳng cắt</b>



<b>B. Hình cắt biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong </b>
<b>của vật thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>MỘT SỐ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ KHỔ GIẤY VẼ:</b>


1. Khổ giấy đ ợc xác định bằng các kích th ớc mép ngồi của
bản vẽ.


2. C¸c loại khổ giấy:


Có hai loại: các khổ giấy chính và các khổ giấy phụ
Các khổ giấy chính:


Gồm có khổ A0 kích
th ớc 1189*841mm
và các khổ giấy khác
đ ợc chia ra từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. Kh giấy đ ợc xác định bằng các kích th ớc mộp ngoi ca bn
v.


2. Các loại khổ giấy:


3. KÝ hiƯu vµ kÝch th íc cđa khỉ giÊy chÝnh:
KÝ hiƯu khỉ


giÊy A0 A1 A2 A3 A4
Khỉ giÊy



tÝnh b»ng
mm


1189*


841 594*481 594*420 297*420 297*210


Khỉ giÊy phơ: Theo TCVN 2-74 thì kích th ớc cạnh của
khổ giấy phụ là bội số của kích th ớc cạnh khæ giÊy
chÝnh.


</div>

<!--links-->

×