Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI 3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ</b>
<b>I.</b> <b>Nội dung ghi bài học:</b>
<b>1. Nhận xét</b>
Ta có
1 2
24<sub> vì </sub>1.4 2.2 <sub> (Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau)</sub>
nhân 2
<i>Nhận xét: </i>
1
2<sub> </sub> <sub> </sub>
2
4<sub> </sub>
nhân 2
a)
1 3
2 6
<sub> vì (-1).(-6) = 2. 3</sub>
b)
4 1
8 2
<sub> vì (-4).(-2) = 8. 1</sub>
c)
5 1
10 2
<sub> vì 5. 2 = (-10).(-1)</sub>
Điền số thích hợp vào ơ trống
<b> . :</b>
1
2
<sub> </sub>
3
6
<sub> </sub>
5
10
<sub> </sub> <sub> </sub>
<b>2. Tính chất cơ bản của phân số</b>
<i><b>- Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác</b></i>
<i><b>0 thì ta được một phân số bằng với phân số đã cho.</b></i>
.
.
<i>a</i> <i>a m</i>
<i>b</i><i>b m<b><sub> với </sub></b>m Z</i> <i><b><sub> và </sub></b>m</i>0.
Ví dụ: <b>.2</b>
a)
3
4
<sub> </sub> <sub> </sub>
6
8
<sub> ta viết </sub>
3 3.2 6
4( 4).2 8
<sub> </sub>
. 2
<b>.(- 5 )</b>
b)
3
4
<sub> </sub><sub> </sub>
15
20
ta viết
3 3.( 5) 15
4 ( 4).( 5) 20
<sub> </sub>
.( - 5 )
?1
?2
3 -5
<i><b> - Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của</b></i>
<i><b>chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.</b></i>
:
:
<i>a</i> <i>a n</i>
<i>b</i> <i>b n<b><sub> với </sub></b>n</i><i><b><sub>ƯC(a,b).</sub></b></i>
Ví dụ: : 7
a)
28
42
<sub> </sub>
4
6
Ta viết
28 ( 28) : 7 4
42 42 : 7 6
<b> :</b> <b>7</b>
<b> : (- 2 )</b>
b)
28
42
<sub> </sub>
14
21
Ta viết
28 ( 28) : ( 2) 14
42 42 : ( 2) 21
<b> :(- 2 )</b>
Lưu ý:
1) Ta có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và
Ví dụ: a)
1 1.( 1) 1
2 ( 2).( 1) 2
<sub> b) </sub>
3 ( 3).( 1) 3
4 ( 4).( 1) 4
a)
5 5
17 17
<sub> b) </sub>
4 4
11 11
<sub> c) </sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i><sub> (a < 0) hoặc </sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub> (a > 0)</sub>
2) Mỗi phân số <i><b>có vơ số phân số </b></i>bằng nó. Các phân số bằng nhau là cách
viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữa tỉ.
Ví dụ: Ta có
3 6 9 12
...
4 8 12 16
<sub> </sub>
Ví dụ: Em hãy viết số hữu tỉ
1
2<sub> dưới dạng các phân số khác nhau</sub>
Giải: Ta có
1 2 3 15
...
2 4 6 30
<b>II.</b> <b>Bài tập</b>
1. Hãy điền tính đúng (Đ) , sai (S) của các bài toán sau vào các cột tương
ứng
a
10 1.( 5) 50
2 ( 2).( 5) 10
<b>Đ</b> <b>S</b>
b
3 18
6 36
c
21 ( 21) : ( 3) 14
7 42 : ( 3) 7
d
10 80
4 32
2. Điền số thích hợp vào ơ vng
3. Điền số thích hợp vào ơ vng
4. Tìm 5 phân số bằng nhau của từng phân số sau:
6 120 18
; ;3;
5 80 34
5. Hãy viết số hữu tỉ
5
10
dưới dạng các phân số khác nhau
6. Các số sau là bao nhiêu phần của một giờ:
a) 15 phút b) 30 phút c) 45 phút
d) 20 phút e) 40 phút g) 10 phút h) 5 phút