Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

địa 8 thcs long biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC</b>


<b>TRƯỜNG PT DT NỘI TRÚ ĐIỂU ONG</b>



<i><b>GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : </b></i>



Đ



Đ

<sub>Đ</sub>

ia

<sub>ia</sub>

<sub>Lí</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KiĨm tra bµi cò</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>? </b>

<b>Dựa vào l ợc đồ em </b>


<b>hãy cho biết Châu </b>

<b>á</b>



<b>đ ợc chia thành mấy </b>


<b>khu vực, hãy kể tên </b>


<b>các khu vực đó?</b>



<b>CHÂU Á</b>


<b>NAM Á</b>
<b>ĐƠNG Á</b>


<b>ĐƠNG NAM </b>
<b>BC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khu vực tây nam á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ



Cc nam
Cc bc


420 B


<b>Cực Tây </b>
<b>26o<sub> Đ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


- Giới hạn: Từ 12o<sub>B đến 42</sub>o<sub>B </sub>


Từ 26o<sub>Đ đến 73</sub>o<sub>Đ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khu vùc t©y nam ¸</b>



1. Vị trí địa lí


- Giới hạn: Từ 12o<sub>B đến 42</sub>o<sub>B </sub>


Từ 26o<sub>Đđến 73</sub>o<sub>Đ </sub>


- Tây Nam á nằm trong đới nóng và
cận nhiệt


<b>Châu </b>



<b>Âu</b> <b><sub>Châu A</sub></b>


<b>Chaõu </b>
<b>Phi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trí địa lí


- Giới hạn: Từ 12o<sub>B đến 42</sub>o<sub>B </sub>


Từ 26o<sub>Đđến 73</sub>o<sub>Đ </sub>


- Tây Nam á nằm trong đới núng v
cn nhit


- Tây Nam á n»m ë ng· ba cña ba
châu lục: á; âu; Phi


- Vị trÝ cã ý nghÜa chiÕn l ợc trong
phát triển kinh tế


<i><b>V trớ khu vực </b></i>


<i><b>Tây Nam á</b></i>


<i><b> có đặc điểm gì </b></i>



<i><b>nỉi bËt ?</b></i>



<b>?</b>




<b>Châu </b>


<b>Âu</b> <b><sub>Châu Á</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Khu vùc t©y nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


- Khu vùc cã nhiỊu nói và cao
nguyên


- Phớa ụng bc v tõy nam tập trung
nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.


- Phần giữa là đồng bằng L ng H
mu m.


<i><b>a. Địa hình</b></i>


<i><b> cao địa hình nào chiếm u </b></i>
<i><b>thế ở Tây Nam </b><b>á ?</b></i>


<i><b>a. D íi 500m</b></i>


<i><b>b. Từ 500m đến 2000m</b></i>
<i><b>c. Trên 2000m</b></i>


<i><b>c. Trªn 2000m</b></i>



SN Iran


<b>SN </b>
<b>Thổ Nhó Kỳ</b>


SN
Arap
ĐB
Lưỡng


<i><b>b. Các đặc điểm tự nhiên khỏc</b></i>


<i><b>Núi Nordiran </b></i><i><b> I ran</b></i>


<i><b>Sơn nguyên Kurdistan </b></i><i><b> Arap Saudi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Khu vực tây nam á</b>



<i><b>Nhúm 1</b></i>

<i><b>: Nờu c điểm khí hậu khu vực Tây Nam </b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>? Giải thích?</b></i>



<i><b>Nhóm 2</b></i>

<i><b>: Nêu đặc điểm sơng ngịi ở Tây Nam </b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>? Kể tên các sơng lớn ?</b></i>



<i><b>Nhóm 3</b></i>

<i><b>: Nêu đặc điểm cảnh quan ở Tây Nam </b></i>

<i><b>á</b></i>

<i><b>? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>B i 9</b></i>

<i><b>à</b></i>

:

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ



2. Đặc điểm tự nhiên


<i><b>a. Địa hình</b></i>


<i><b>b. Cỏc c im t nhiờn khỏc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


<i><b>a. Địa hình</b></i>


<i><b>b. Cỏc đặc điểm tự nhiên khác</b></i>


+ KhÝ hËu: nãng, kh« quanh năm.
+ Sông ngòi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


<i><b>a. Địa h×nh</b></i>


<i><b>b. Các đặc điểm tự nhiên khác</b></i>


+ KhÝ hËu: nóng, khô quanh năm.


+ Sông ngòi:


Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.


+ Cảnh quan:


<i><b>Hoang mc nhit i</b></i>


Chủ yếu là hoang mạc và bán
hoang mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


<i><b>a. Địa hình</b></i>


<i><b>b. Cỏc c im t nhiờn khỏc</b></i>


+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.
+ Sông ngòi:


Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.


+ Cảnh quan:



Chủ yếu là hoang mạc và bán
hoang mạc


+ Khoáng sản:


<i><b>Khai thác dầu ở I ran</b><b>Bồn chøa dÇu má</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>B i 9</b></i>

<i><b>à</b></i>

:

<b>Khu vùc t©y nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


3. Đặc điểm dân c , kinh tÕ,
chÝnh trÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Diệntích , dân số các n ớc tây nam á



STT Tên n ớc,


Diện tích
(Nghìn
Km2)
Dân số
(triệu
ng ời)
1 Ap ga ni x tan 647,500 16,9


2 Ba ranh 0,62 0,5



3 SÝp 6,25 0,7


4 Ga da 0,7


5 I r¾c 434,91 18,2


6 I ran 1648,00 59,7


7 I x ra en 0020,77 5,2


8 Gioc đa ni 91,89 3,6


STT Tên n ớc


Diện tích
(Nghìn
Km2)
Dân số
(triệu
ng ời)


10 Li băng 10,41 3,4


11 Ôman 212,46 1,6


12 Ca ta 11,07 0,5


13 A ráp xê út 2149,70 16,1


14 Xy ri 185,20 13,7



15 Thỉ NhÜ K× 780,54 59,2
16 TiĨu v ơng


quốc A ráp <sub>83,60</sub> <sub>2,5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị


<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>


- Dân số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.


- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Khu vùc t©y nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


3. Đặc điểm dân c , kinh tế,


chính trị


<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>


- Dõn số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.


- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven bin.


<i><b>b. Đặc điểm kinh tế, chính trị</b></i>


+ Kinh tế


<i><b>Dựa trên điều kiện </b></i>
<i><b>tự nhiên và tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên, </b></i>
<i><b>cho biết Tây Nam á </b></i>
<i><b>có thể phát triển </b></i>
<i><b>ngành kinh tế nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


3. Đặc điểm d©n c , kinh tÕ,
chÝnh trị



<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>


- Dõn s khong 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.


- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ng bng L ng H, ven bin.


<i><b>b. Đặc điểm kinh tế, chính trị</b></i>


+ Kinh tế


Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>B i 9</b></i>

<i><b>à</b></i>

:

<b>Khu vực tây nam á</b>



1. V trớ a lớ


2. Đặc điểm tự nhiên


3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị


<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>


- Dõn s khong 286 triu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.


- Dân số phân bố rất không đều, tập


trung ở ng bng L ng H, ven bin.


<i><b>b. Đặc điểm kinh tế, chính trị</b></i>


+ Kinh tế


Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KHU VỰC TÂY NAM Á</b>



Vị trí địa lý

Điều kiện tự nhiên

Kinh tế – chính trị



<b>Có ý nghĩa </b>
<b>chiến </b> <b>lược </b>
<b>quan trọng</b>


-<b> Núi, sơn nguyên</b>


-<b> Khô hạn</b>


-<b> Ít sông</b>


-<b> Cảnh quan hoang mạc, </b>


<b>bán hoang mạc</b>


-<b> Tài nguyên: dầu mỏ, </b>


<b>khí đốt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. Giáp nhiều vịnh, biển, đại dương, có kênh đào
Xuy - ê.


b. Vị trí ngã ba của ba châu lục, nằm trên đường
hàng không quốc tế.


c. Vị trí ngã ba của ba châu lục, trên tuyến đường
biển ngắn nhất từ Âu sang Á.


d. Nằm trên các tuyến đường biển ngắn nhất và
đường sơng quan trọng.


<b>Lun tËp</b>



<i><b>Câu 1: Hãy chọn ý đúng trong các ý sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 2: Hãy chọn ý đúng trong những ý sau:


<i>Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển </i>
<i>kinh tế – xã hội của khu vực:</i>


a. Chính trị không ổn định.


b. Sự tranh chấp giữa các bộ tộc dân tộc trong khu vực.
c. Sự can thiệp gây chiến tranh của các nước đế quốc.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>




<i><b> + Hoùc baứi 9.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Xin cảm ơn sự chú ý theo </b></i>


<i><b>dõi của các thầy giáo cô </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×