Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÂU Á</b>
<b>NAM Á</b>
<b>ĐƠNG Á</b>
<b>ĐƠNG NAM </b>
<b>BC </b>
1. V trớ a lớ
Cc nam
Cc bc
420 B
<b>Cực Tây </b>
<b>26o<sub> Đ</sub></b>
1. V trớ a lớ
- Giới hạn: Từ 12o<sub>B đến 42</sub>o<sub>B </sub>
Từ 26o<sub>Đ đến 73</sub>o<sub>Đ </sub>
1. Vị trí địa lí
- Giới hạn: Từ 12o<sub>B đến 42</sub>o<sub>B </sub>
Từ 26o<sub>Đđến 73</sub>o<sub>Đ </sub>
- Tây Nam á nằm trong đới nóng và
cận nhiệt
<b>Châu </b>
<b>Âu</b> <b><sub>Châu A</sub></b>
<b>Chaõu </b>
<b>Phi</b>
1. V trí địa lí
- Giới hạn: Từ 12o<sub>B đến 42</sub>o<sub>B </sub>
Từ 26o<sub>Đđến 73</sub>o<sub>Đ </sub>
- Tây Nam á nằm trong đới núng v
cn nhit
- Tây Nam á n»m ë ng· ba cña ba
châu lục: á; âu; Phi
- Vị trÝ cã ý nghÜa chiÕn l ợc trong
phát triển kinh tế
<b>Châu </b>
<b>Âu</b> <b><sub>Châu Á</sub></b>
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
- Khu vùc cã nhiỊu nói và cao
nguyên
- Phớa ụng bc v tõy nam tập trung
nhiều núi cao, sơn nguyên đồ sộ.
- Phần giữa là đồng bằng L ng H
mu m.
<i><b>a. Địa hình</b></i>
<i><b> cao địa hình nào chiếm u </b></i>
<i><b>thế ở Tây Nam </b><b>á ?</b></i>
<i><b>a. D íi 500m</b></i>
<i><b>b. Từ 500m đến 2000m</b></i>
<i><b>c. Trên 2000m</b></i>
<i><b>c. Trªn 2000m</b></i>
SN Iran
<b>SN </b>
<b>Thổ Nhó Kỳ</b>
SN
Arap
ĐB
Lưỡng
Hà
<i><b>b. Các đặc điểm tự nhiên khỏc</b></i>
<i><b>Núi Nordiran </b></i><i><b> I ran</b></i>
<i><b>Sơn nguyên Kurdistan </b></i><i><b> Arap Saudi</b></i>
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
<i><b>a. Địa hình</b></i>
<i><b>b. Cỏc c im t nhiờn khỏc</b></i>
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
<i><b>a. Địa hình</b></i>
<i><b>b. Cỏc đặc điểm tự nhiên khác</b></i>
+ KhÝ hËu: nãng, kh« quanh năm.
+ Sông ngòi:
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
<i><b>a. Địa h×nh</b></i>
<i><b>b. Các đặc điểm tự nhiên khác</b></i>
+ KhÝ hËu: nóng, khô quanh năm.
Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.
+ Cảnh quan:
<i><b>Hoang mc nhit i</b></i>
Chủ yếu là hoang mạc và bán
hoang mạc
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
<i><b>a. Địa hình</b></i>
<i><b>b. Cỏc c im t nhiờn khỏc</b></i>
+ Khí hậu: nóng, khô quanh năm.
+ Sông ngòi:
Rất ít sông. Có hai sông lớn là sông
Ti - gơ - rơ và sông Ơ - phơ - rát.
+ Cảnh quan:
Chủ yếu là hoang mạc và bán
hoang mạc
+ Khoáng sản:
<i><b>Khai thác dầu ở I ran</b><b>Bồn chøa dÇu má</b></i>
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tÕ,
chÝnh trÞ
STT Tên n ớc,
Diện tích
(Nghìn
Km2)
Dân số
(triệu
ng ời)
1 Ap ga ni x tan 647,500 16,9
2 Ba ranh 0,62 0,5
3 SÝp 6,25 0,7
4 Ga da 0,7
5 I r¾c 434,91 18,2
6 I ran 1648,00 59,7
7 I x ra en 0020,77 5,2
8 Gioc đa ni 91,89 3,6
STT Tên n ớc
Diện tích
(Nghìn
Km2)
Dân số
(triệu
ng ời)
10 Li băng 10,41 3,4
11 Ôman 212,46 1,6
12 Ca ta 11,07 0,5
13 A ráp xê út 2149,70 16,1
14 Xy ri 185,20 13,7
15 Thỉ NhÜ K× 780,54 59,2
16 TiĨu v ơng
quốc A ráp <sub>83,60</sub> <sub>2,5</sub>
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị
<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>
- Dân số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven biển.
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>
- Dõn số khoảng 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ở đồng bằng L ỡng Hà, ven bin.
<i><b>b. Đặc điểm kinh tế, chính trị</b></i>
+ Kinh tế
<i><b>Dựa trên điều kiện </b></i>
<i><b>tự nhiên và tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên, </b></i>
<i><b>cho biết Tây Nam á </b></i>
<i><b>có thể phát triển </b></i>
<i><b>ngành kinh tế nào?</b></i>
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm d©n c , kinh tÕ,
chÝnh trị
<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>
- Dõn s khong 286 triệu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
trung ng bng L ng H, ven bin.
<i><b>b. Đặc điểm kinh tế, chính trị</b></i>
+ Kinh tế
Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ
1. V trớ a lớ
2. Đặc điểm tự nhiên
3. Đặc điểm dân c , kinh tế,
chính trị
<i><b>a. Đặc điểm dân c </b></i>
- Dõn s khong 286 triu ng ời, phần
lớn là ng ời ả rập theo đạo Hồi.
- Dân số phân bố rất không đều, tập
<i><b>b. Đặc điểm kinh tế, chính trị</b></i>
+ Kinh tế
Phát triển mạnh công nghiệp khai thác
và chế biến dầu mỏ
<b>Có ý nghĩa </b>
<b>chiến </b> <b>lược </b>
<b>quan trọng</b>
-<b> Núi, sơn nguyên</b>
-<b> Khô hạn</b>
-<b> Ít sông</b>
-<b> Cảnh quan hoang mạc, </b>
<b>bán hoang mạc</b>
-<b> Tài nguyên: dầu mỏ, </b>
<b>khí đốt</b>
a. Giáp nhiều vịnh, biển, đại dương, có kênh đào
Xuy - ê.
b. Vị trí ngã ba của ba châu lục, nằm trên đường
hàng không quốc tế.
c. Vị trí ngã ba của ba châu lục, trên tuyến đường
biển ngắn nhất từ Âu sang Á.
d. Nằm trên các tuyến đường biển ngắn nhất và
đường sơng quan trọng.
<i><b>Câu 1: Hãy chọn ý đúng trong các ý sau:</b></i>
Câu 2: Hãy chọn ý đúng trong những ý sau:
<i>Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển </i>
<i>kinh tế – xã hội của khu vực:</i>
a. Chính trị không ổn định.
b. Sự tranh chấp giữa các bộ tộc dân tộc trong khu vực.
c. Sự can thiệp gây chiến tranh của các nước đế quốc.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.