Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.38 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
<b>TRƯỜNG THCS CÁT LÁI</b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<i>Cát Lái, ngày 01 tháng 09 năm 2020</i>
<b> </b>
<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY</b>
<b>Môn: Lịch sử, Khối: 6</b>
<b>Tuần</b>
<b>Số thứ</b>
<b>tự</b>
<b>Tiết</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b>
<b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>1</b>
<b>07/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>12/09/2020</b>
<b>Sơ lược về mơn Lịch sử</b>
Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
<b>2</b>
<b>14/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>19/09/2020</b>
<b>Cách tính thời gian</b>
<b>trong lịch sử</b>
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>3</b>
<b>21/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>26/09/2020</b>
<b>Chủ đề: Xã hội nguyên</b>
<b>thủy</b>
<b>Phần</b>
<b>2, 3</b>
<b>bài 8</b>
Tích hợp bài 3, 8, 9.
Bài 3. Xã hội nguyên
thủy
Bài 8. Thời nguyên
thủy trên đất nước ta
Bài 9. Đời sống của
người nguyên thủy trên
đất nước ta
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>4</b>
<b>28/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>03/10/2020</b>
<b>Chủ đề: Xã hội nguyên</b>
<b>thủy</b>
<b>Phần</b>
<b>2, 3</b>
<b>bài 8</b>
Tích hợp bài 3, 8, 9.
Bài 3. Xã hội nguyên
thủy
Bài 8. Thời nguyên
thủy trên đất nước ta
Bài 9. Đời sống của
người nguyên thủy trên
đất nước ta
Kiểm tra thường
xuyên viết
<b>Tuần</b> <b>Số thứtự</b>
<b>Tiết</b>
<b>Bài dạy hoặc chủ đề</b> <b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>05/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>10/10/2020</b>
<b>phương Đông</b>
<b>mục</b>
<b>2 và</b>
<b>3 </b>
hợp thành 01 mục: 2.
Xã hội cổ đại phương
Đông (Nhấn mạnh vào
đặc điểm giai cấp xã
hội và hình thức nhà
nước)
xuyên hỏi đáp
<b>6</b>
<b>12/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>17/10/2020</b>
<b>Các quốc gia cổ đại</b>
<b>phương Tây</b>
<b>Gộp</b>
<b>mục</b>
<b>2 và</b>
<b>3</b>
Mục 01 với mục 2: Xã
hội cổ đại Hi Lạp Rô
Ma (Nhấn mạnh đặc
điểm giai cấp xã hội và
hình thức nhà nước)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>7</b>
<b>19/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>24/10/2020</b>
<b>Văn hóa cổ đại</b>
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>8</b>
<b>26/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>31/10/2020</b>
<b>Ôn Tập</b>
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>9</b>
<b>02/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>07/11/2020</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Kiểm tra giữa</b>
<b>HKI</b>
<b>10</b>
<b>09/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>14/11/2020</b>
<b>Những chuyển biến</b>
<b>trong đời sống kinh tế</b>
<b>Gộp</b>
<b>mục</b>
<b>1 và</b>
<b>mục</b>
<b>2</b>
Gộp mục 1 và 2: 1.
Công cụ sản xuất được
cải tiến như thế nào ?
(chỉ tập trung vào sự
tiến bộ trong việc cải
tiến công cụ sản xuất:
từ công cụ đá cũ đến đá
mới, từ công cụ đá mới
đến kim loại và ý nghĩa
của những bước tiến
đó)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>11</b>
<b>–</b>
<b>21/11/2020</b>
<b>Những chuyển biến về</b>
<b>xã hội</b>
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>12</b>
<b>23/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>28/11/2020</b>
<b>Chủ đề: Nước Văn</b>
<b>Lang</b>
<b>Tích</b>
<b>hợp</b>
<b>bài 12</b>
<b>và bài</b>
<b>13</b>
Tích hợp bài 12 và bài
13. Chủ đề: Nước Văn
Lang có bố cục như
sau: - Mục I. Nhà nước
Văn Lang thành lập 1.
Sự thành lập nhà nước
Văn Lang 2. Tổ chức
nhà nước Văn Lang
-Mục II. Đời sống của
cư dân Văn Lang
<b>Tuần</b> <b>Số thứtự</b>
<b>Tiết</b>
<b>Bài dạy hoặc chủ đề</b> <b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>13</b>
<b>30/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>05/12/2020</b>
<b>Chủ đề: Nước Âu Lạc</b>
<b>Tích</b>
<b>hợp</b>
Tích hợp bài 14 và bài
15. Bố cục chủ đề:
1. Nhà nước Âu Lạc
2. Cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược
của nhân dân Âu Lạc
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>14</b>
<b>07/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>12/12/2020</b>
<b>Ôn Tập</b>
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>15</b>
<b>14/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>19/12/2020</b>
<b>HS KIỂM TRA HỌC</b>
<b>KỲ I</b>
<b>Thi học kì I</b>
<b>16</b>
<b>21/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>26/12/2020</b>
<b>HS KIỂM TRA HỌC</b>
<b>KỲ I</b>
<b>17</b>
<b>28/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>02/01/2021</b>
<b>17</b> <b>Trả và sửa bài kiểm<sub>tra học kì I</sub></b>
<b>18</b>
<b>04/01/2021</b>
<b>–</b>
<b>09/01/2021</b>
<b>18</b> <b>Ơn tập</b>
<b>Học kỳ II</b>
<b> 19 </b>
<b>11/01/2021 </b>
<b>- </b>
<b>16/01/2021</b>
<b>19</b> <b>Lịch sử địa phương</b>
<b>20</b>
<b>18/01/2021</b>
<b>–</b>
<b>23/01/2021</b>
<b>20</b> <b>Chủ đề: Thời kì Bắc</b>
<b>thuộc và đấu tranh giành</b>
<b>độc lập</b>
Tích hợp từ bài 17 đến
bài 23. Bố cục các nội
dung sau: 1. Chính
sách cai trị của các
triều đại phong kiến
phương Bắc và cuộc
sống của nhân dân
Giao Châu. Tập trung
vào các nội dung:
-Chính trị: trực tiếp cai
trị, chia châu, quận
huyện -Kinh tế: chiếm
ruộng đất, tô thuế nặng
<b>Tuần</b> <b>Số thứtự</b>
<b>Tiết</b>
<b>Bài dạy hoặc chủ đề</b> <b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
nề - Xã hội và Văn
hóa: đồng hóa dân tộc
Việt, bắt nhân dân ta
theo phong tục và luật
pháp của người Hán.
Thực hiện đồng hóa về
văn hóa. - Những thay
<b>–</b>
<b>30/01/2021</b>
21
<b>Chủ đề: Thời kì Bắc</b>
<b>thuộc và đấu tranh</b>
<b>giành độc lập</b>
Tích hợp từ bài 17 đến
bài 23. Bố cục các nội
dung sau: 1. Chính
sách cai trị của các
triều đại phong kiến
phương Bắc và cuộc
sống của nhân dân
Giao Châu. Tập trung
vào các nội dung:
-Chính trị: trực tiếp cai
trị, chia châu, quận
huyện -Kinh tế: chiếm
ruộng đất, tô thuế nặng
nề - Xã hội và Văn
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>22</b>
<b> 01/02/2021</b>
<b>–</b>
<b>06/02/2021</b>
<b>giành độc lập</b>
Tích hợp từ bài 17 đến
bài 23. Bố cục các nội
dung sau: 1. Chính
sách cai trị của các
triều đại phong kiến
phương Bắc và cuộc
sống của nhân dân
<b>Tuần</b> <b>Số thứtự</b>
<b>Tiết</b>
<b>Bài dạy hoặc chủ đề</b> <b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
pháp của người Hán.
Thực hiện đồng hóa về
văn hóa. - Những thay
đổi của nước ta dưới
thời thuộc Đường).
<b>08/02/2021</b>
<b>–</b>
<b>16/02/2021</b> <b>NGHỈ TẾT</b>
<b>23</b>
<b>17/02/2021-20/02/2021</b>
<b>Chủ đề: Thời kì Bắc</b>
<b>thuộc và đấu tranh</b>
<b>giành độc lập</b>
Tích hợp từ bài 17 đến
bài 23. 2. Các cuộc đấu
tranh giành độc lập tiêu
biểu từ năm 40 đến thế
kỉ IX. (Tập trung vào
các cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu: Hai Bà Trưng
- năm 40; Khởi nghĩa
Lý Bí, Nước Vạn
Xuân, Mai Thúc Loan.
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>24</b>
<b> 22/02/2021</b>
<b>–</b>
<b>27/02/2021</b>
<b>Chủ đề: Thời kì Bắc</b>
<b>thuộc và đấu tranh</b>
<b>giành độc lập</b>
Tích hợp từ bài 17 đến
bài 23. 2. Các cuộc đấu
tranh giành độc lập tiêu
biểu từ năm 40 đến thế
kỉ IX. Tổ chức dạy học
với việc hướng dẫn học
sinh lập bảng thống kê:
tên cuộc khởi nghĩa,
thời gian, địa điểm,
người lãnh đạo, kết quả
và ý nghĩa
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>25</b>
<b>01/03/2021</b>
<b>–</b>
<b>06/03/2021</b>
<b>Nước Cham pa</b> Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>26</b>
<b>08/03/2021</b>
<b></b>
<b>-13/03/2021</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>27</b>
<b>15/03/2021–</b>
<b>20/03/2021</b>
<b>HK II</b>
<b>28</b>
<b>22/03/2021</b>
<b>–</b>
<b>27/03/2021</b>
<b>Chủ đề: Bước ngoặt</b>
<b>lịch sử đầu thế kỉ X</b>
<b>Tích</b>
<b>hợp</b>
<b>bài 26</b>
<b>và bài</b>
<b>27</b>
Tích hợp bài 26 và bài
27.Hai nội dung sau:
1. Họ Khúc, họ Dương
dựng quyền tự chủ 2.
Ngô Quyền và Chiến
thắng Bạch Đằng năm
938
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>Tuần</b> <b>Số thứtự</b>
<b>Tiết</b>
<b>Bài dạy hoặc chủ đề</b> <b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>29/03/2021–</b>
<b>03/04/2021</b> <b>lịch sử đầu thế kỉ X</b>
<b>hợp </b>
<b>bài 26</b>
<b>và bài</b>
<b>27</b>
27. Hai nội dung sau:
1. Họ Khúc, họ Dương
dựng quyền tự chủ 2.
Ngô Quyền và Chiến
thắng Bạch Đằng năm
938
xuyên viết
<b>30</b>
<b> 05/04/2021</b>
<b>–</b>
<b>10/04/2021</b>
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>31</b>
<b> 12/04/2021</b>
<b>–</b>
<b>17/04/2021</b>
<b>Ôn tập</b> Kiểm tra thường<sub>xuyên hỏi đáp</sub>
<b>32</b>
<b> 19/04/2021</b>
<b>–</b>
<b>24/04/2021</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ</b>
<b>II</b>
<b>Thi hết HKII</b>
<b>33</b>
<b>26/4/2021</b>
<b></b>
<b>-01/5/2021</b> <b>33</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ</b>
<b>II</b>
<b>34</b>
<b>03/05/2021</b>
<b>–</b>
<b>08/05/2021</b>
<b>34</b> <b>Trả và sửa bài kiểm<sub>tra học kì II</sub></b>
<b>35</b>
<b>10/05/2021</b>
<b>–</b>
<b>15/05/2021</b>
35
<b>–</b>
<b>22/05/2021</b>
Năm học: 2020 – 2021
<b> </b> <b> Cả năm</b>: 35 tuần (70 tiết)
<b>Học kì I</b>: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết
<b>Học kì II</b>: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
<b>Tuần</b> <b><sub>tự Tiết</sub>Số thứ</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b> <b>Giảm<sub>tải</sub></b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b>Điều chỉnh so</b>
<b>với kế hoạch </b>
<b>1</b>
<b>07/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>12/09/2020</b>
1
Bài 1 : Sự hình thành
và phát triển của xã
hội phong kiến ở Châu
Âu.
Mục 1: Tập trung vào
sự thành lập các vương
quốc mới của người
Giéc man trên đất của
đế quốc Rô Ma đã tan
rã và sự hình thành
quan hệ sản xuất phong
kiến ở châu Âu
2
Bài 2 : Sự suy vong
của chế độ PK và sự
hình thành chủ nghĩa
tư bản ở Châu Âu.
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>2</b>
<b>14/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>19/09/2020</b>
3
Bài 3 : Cuộc đấu tranh
của giai cấp tư sản
chống phong kiến thời
hậu kì trung đại ở
Châu Âu.
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
4 Bài 4 : Trung Quốc
thời phong kiến.
Mục 1: Khuyến khích
học sinh tự đọc thêm
phần bảng niên biểu
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>3</b>
<b>21/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>26/09/2020</b>
5
Bài 4 : Trung Quốc
thời phong kiến (tt)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
6
Bài 5 : Ấn Độ thời
phong kiến ( khơng
dạy mục 1 .Những
trang sửđầu tiên )
- Mục 1. Không dạy
- Mục 2. Hướng dẫn
học sinh lập bảng niên
biểu
Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
<b>4</b>
<b>28/09/2020</b>
<b>–</b>
<b>03/10/2020</b>
7 Bài 6 : Các quốc gia
phong kiến Đông Nam
- Mục 1. Tập trung
vào sự ra đời những
quốc gia cổ đại 10 thế
kỉ đầu sau Công
nguyên
- Mục 2. Hướng dẫn
học sinh lập bảng niên
<b>Tuần</b> <b>Số thứ</b>
<b>tự Tiết</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b>
<b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
biểu
8 Bài 6 : Các quốc gia
phong kiến Đông Nam
Á (tt)
Kiểm tra thường
xuyên viết
<b>5</b>
<b>05/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>10/10/2020</b>
9
Bài 7 : Những nét
chung về xã hội phong
kiến.
Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
10 Ôn tập. Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
<b>6</b>
<b>12/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>17/10/2020</b>
11 Bài 8 : Nước ta buổi
đầu độc lập.(khơng
dạydanh sách 12s ứ
quân c a m củ ụ 2.Tình
hình chính trị thời Ngơ
)
- Mục 1. Ngô Quyền
dựng nền độc lập
- Mục 2. Tình hình
chính trị cuối thời
Ngô
Gộp 2 mục thành Mục
1. Nước ta dưới thời
Ngô
Học sinh tự tham khảo
danh sách 12 sứ quân
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
12 Bài 9 : Nước Đại Cồ
Việt thời Đinh – Tiền
Lê
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>7</b>
<b>19/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>24/10/2020</b>
13 Bài 9 : Nước Đại Cồ
Việt thời Đinh – Tiền
Lê (tt)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
14 Bài 10 : Nhà Lý đẩy
mạnh công cuộc xây
dựng đất nước.
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>8</b>
<b>26/10/2020</b>
<b>–</b>
<b>31/10/2020</b>
15 Bài 11 : Cuộc kháng
chiến chống quân xâm
lược Tống (1075 –
1077)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
16 Bài 11 : Cuộc kháng
chiến chống quân xâm
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>Tuần</b> <b>Số thứ</b>
<b>tự Tiết</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b>
<b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>02/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>07/11/2020</b>
chương II
18 Làm bài tập lịch sử Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
<b>10</b>
<b>09/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>14/11/2020</b>
19 <b>Làm bài kiểm tra </b>
<b>viết (1 tieát)</b>
<b>Kiểm tra giữa </b>
<b>HK I</b>
20 Bài 12 : Đời sống kinh
tế, văn hóa .
<b>11</b>
<b>16/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>21/11/2020</b>
21 Bài 12 : Đời sống kinh
tế, văn hóa (tt)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
22 Bài 13 : Nước Đại <sub>Việt ở thế kỉ XIII</sub> - Mục I. Sự thành lập nhà Trần và sự củng cố
chế độ phong kiến tập
quyền
- Mục II. Các cuộc
kháng chiến chống
ngoại xâm dưới thời
Trần
(Đưa mục I Bài 14 vào
đầu mục này thành ý
- Mục III. Tình hình
kinh tế, văn hóa thời
Trần.
Tập trung vào âm
mưu xâm lược Đại
Việt của Mông Cổ
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>12</b>
<b>23/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>28/11/2020</b>
23 Bài 13: Nước Đại Việt<sub>ở thế kỉ XIII (tt)</sub> Kiểm tra thường<sub>xun hỏi đáp</sub>
24
Bài 14: Ba lần kháng
chiến chống quân xâm
lượt Mơng – Ngun
(thế kỉ XIII)
Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
<b>13</b>
<b>30/11/2020</b>
<b>–</b>
<b>05/12/2020</b>
25 <sub>chiến chống quân xâm</sub>Bài 14: Ba lần kháng
lượt Mông – Nguyên
(thế kỉ XIII) ( tiếp
theo)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
26 Kiểm tra thường<sub>xun viết</sub>
<b>14</b>
<b>07/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>12/12/2020</b>
27
Bài 14: Ba lần kháng
chiến chống quân xâm
lượt Mơng – Ngun
(thế kỉ XIII) ( tiếp
theo)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
28 <sub>Bài 15: Sự phát triển </sub>
kinh tế và văn hóa
thời Trần
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>15</b> 29 Bài 15: Sự phát triển Kiểm tra thường
<b>Tuần</b> <b>Số thứ</b>
<b>tự Tiết</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b>
<b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>14/12/2020</b>
<b>–</b>
kinh tế và văn hóa
thời Trần
30 <sub>Bài 15: Sự phát triển </sub>
kinh tế và văn hóa
thời Trần
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>16</b>
<b>21/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>26/12/2020</b>
31 Bài 16: Sự suy sụp của
nhà Trần cuối thế kỉ
XIV
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
32 Bài 16: Sự suy sụp của
nhà Trần cuối thế kỉ
XIV (tt)
Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
<b>17</b>
<b>28/12/2020</b>
<b>–</b>
<b>02/01/2021</b>
33 <sub>Ôn tập học kì I</sub> Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
34 <b><sub>Làm bài kiểm tra </sub></b>
<b>học kì I</b>
<b>Thi hết HK I</b>
<b>18</b>
<b>04/01/2021</b>
<b>–</b>
<b>09/01/2021</b>
35 Làm bài tập lịch sử
36 <sub>Lịch sử địa phương</sub>
<b>Học kỳ II</b>
<b> 19 </b>
<b>16/01/2021</b>
37 Bài 18: Cuộc kháng
chiến của nhà Hồ và
phong trào khởi nghĩa
chống quân Minh ở đầu
TK XV.
38 Bài 19: Cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn (1418
– 1427)
Cả bài Sắp xếp, cấu
trúc lại nội dung các
mục của bài thành ba
nội dung chính như
sau:
1. Lê Lợi dựng cờ
khởi nghĩa
2. Diễn biến cuộc
khởi nghĩa Lam Sơn.
(Chỉ lập bảng thống
kê các sự kiện tiêu
biểu, tập trung vào
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>20</b>
<b>18/01/2021</b>
<b>–</b>
<b>23/01/2021</b>
<b>39</b>
Bài 19: Cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn ( 1418 -
1427) ( TT)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>40</b>
Bài 20: Nước Đại Việt
thời Lê Sơ (1428 –
<b>Tuần</b> <b>Số thứ</b>
<b>tự Tiết</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b>
<b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
<b>25/01/2021</b>
<b>–</b>
<b>30/01/2021</b>
<b>42</b> <sub>1527)</sub>
<b>22</b>
<b>01/02/2021</b>
<b>–</b>
<b>06/02/2021</b>
Bài 20: Nước Đại Việt
thời Lê Sơ (1428 –
1527)
Mục IV: Khuyến khích
học sinh tự đọc Kiểm tra thường
<b>–</b>
<b>16/02/2021</b>
<b>NGHỈ TẾT</b>
<b>23</b>
<b></b>
<b>17/02/2021-20/02/2021</b>
Cả bài Khuyến khích
học sinh tự đọc
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
xuyên hỏi đáp
<b>24</b>
<b> 22/02/2021</b>
<b>–</b>
Bài 22: Sự suy yếu của
nhà nước PK tập quyền
( TK XVI - XVIII)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
Bài 22: Sự suy yếu của
nhà nước PK tập quyền
( TK XVI - XVIII)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>25</b>
<b>01/03/2021</b>
<b>–</b>
<b>06/03/2021</b>
Bài 23: Kinh tế, văn
hóa TK XVI - XVIII
- Mục I: Chỉ nêu khái
quát nét chính về kinh
tế để thấy được điểm
mới so với giai đoạn
trước
- Mục II. 3: Văn học và
nghệ thuật dân gian
(Chỉ tập trung vào nghệ
thuật dân gian)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>26</b>
<b>08/03/2021</b>
<b></b>
<b>-13/03/2021</b>
51 Bài 24: Khởi nghĩa
nơng dân Đằng ngồi
TK XVIII
Mục 2: Hướng dẫn học
sinh lập bảng thống kê
Kiểm tra thường
xun hỏi đáp
52 Bài 25: Phong trào Tây
Sơn.
- Mục I.1 và Mục I.2.
tích hợp 2 mục thành
1 mục: Kiểm tra thườngxuyên hỏi đáp
<b>27</b>
<b>15/03/2021–</b>
<b>20/03/2021</b>
53
54 Bài 25: Phong trào Tây<sub>Sơn. (tt)</sub>
I. Khởi nghĩa Tây Sơn
bùng nổ. (Tập trung
nêu bật nguyên nhân và
sự bùng nổ cuộc khởi
nghĩa)
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>28</b>
<b>22/03/2021</b>
<b>–</b>
<b>27/03/2021</b>
55 Bài 25: Phong trào Tây
Sơn. (tt)
Kiểm tra thường
xuyên viết
<b>Tuần</b> <b>Số thứ</b>
<b>tự Tiết</b> <b>Bài dạy hoặc chủ đề</b>
<b>Giảm</b>
<b>tải</b> <b>ND lồng ghép Tích hợp</b> <b><sub>với kế hoạch </sub>Điều chỉnh so</b>
xây dựng đất nước. xuyên hỏi đáp
<b>29</b>
<b>29/03/2021–</b>
<b>03/04/2021</b>
57 Lịch sử địa phương Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
58 Ôn tập chương IV và
chương V Kiểm tra thường<sub>xuyên hỏi đáp</sub>
<b>30</b>
<b> 05/04/2021</b>
<b>–</b>
<b>10/04/2021</b>
59 Làm bài tập lịch sử. Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
60 <b>Làm bài kiểm tra viết </b>
<b>( 1 tiết) </b> Kiểm tra giữa <sub>học kì I</sub>
<b>31</b>
<b>12/04/2021</b>
<b>–</b>
<b>17/04/2021</b>
61
Bài 27: Chế độ phong
kiến Nhà Nguyễn.
Mục II: Hướng dẫn học
<b>32</b>
<b> 19/04/2021</b>
<b>–</b>
<b>24/04/2021</b>
63
64
Bài 28: Sự phát triển
của văn hóa dân tộc
cuối TK XVIII - Nửa
đầu TK XIX
- Mục I.1: Khuyến
khích học sinh tự đọc
- Mục II: Hướng dẫn
HS lập bảng thống kê
các thành tựu tiêu biểu
Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>33</b>
<b>26/4/2021</b>
<b></b>
<b>-01/5/2021</b>
65 Bài 29: Ôn tập chương
V, VI Kiểm tra thườngxuyên hỏi đáp
66 Lịch sử địa phương Kiểm tra thường
xuyên hỏi đáp
<b>34</b>
<b>03/05/2021</b>
<b>–</b>
<b>08/05/2021</b>
<b>67</b> <b>KIỂM TRA HỌC KỲ<sub>II</sub></b> <b>Thi hết học kì <sub>II</sub></b>
69 Làm bài tập lịch sử
( Chương VI)
<b>35</b>
<b>10/05/2021</b>
<b>–</b>
<b>15/05/2021</b>
70 Lịch sử địa phương
<b>17/05/2021</b>
<b>–</b>
<b>22/05/2021</b>
<b>TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN</b>
<b>Nguyễn Thị Thanh Hiệp</b>
<b>NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH</b>