Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[0D1-1] </b>Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
<b>A. </b>
<b>Câu 2.</b> <b>[0D1-2] </b>Cho <i>A</i>
<b>A. </b>
2
: 2 6 3
<i>P y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có hồnh độ đỉnh là
<b>A. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3
2
<i>x</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>x</i>
. <b>D. </b><i>x</i>3<sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b> <b>[0D2-2] </b>Số nghiệm của phương trình
1
2 3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 5.</b> <b>[0D1-2] </b>Phương trình 3<i>x</i>1 2 <i>x</i> 5 có bao nhiêu nghiệm?
<b>A. </b>Vố số. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Câu 6.</b> <b>[0D1-1] </b>Chiều cao của một ngọn đồi là <i>h</i>347,13m 0, 2 m . Độ chính xác <i>d</i> của phép đo
trên là
<b>A. </b><i>d</i> 347,33m. <b>B. </b><i>d</i> 0, 2 m. <b>C. </b><i>d</i>347,13m. <b>D. </b><i>d</i> 346,93m.
<b>Câu 7.</b> <b>[0H1-1] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho hai điểm <i>A</i>
thẳng <i>AB</i> có tọa độ là
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 8.</b> <b>[0D1-1] </b>Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016được ghi lại như sau
94 444 200 3000
<i>S</i> <sub>(người). Số quy tròn của số gần đúng </sub>94 444 200<sub> là</sub>
<b>A. </b>94 440 000. <b>B. </b>94 450 000. <b>C. </b>94 444 000. <b>D. </b>94 400 000.
<b>Câu 9.</b> <b>[0D2-2] </b>Hỏi có bao nhiêu giá trị <i>m</i> nguyên trong nửa khoảng
: 1 2
<i>d y</i> <i>m</i> <i>x m</i>
cắt Parabol
2
: 2
<i>P y x</i> <i>x</i>
tại hai điểm phân biệt cùng phía với
trục tung?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.
<b>Câu 10.</b> <b>[0H1-1] </b>Cho <i>u DC AB BD</i> <sub> với </sub>4<sub> điểm bất kì </sub><i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>C</i><sub>, </sub><i>D</i><sub>. Chọn khẳng định đúng?</sub>
<b>A. </b><i>u</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>u</i>2<i>DC</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>u</i> <i>AC</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>u BC</i>
.
<b>Câu 11.</b> <b>[0D1-1] </b>Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “2 9,86”.
(III): “Mệt quá!”.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 12.</b> <b>[0D2-2] </b>Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
<b>A. </b><i>g x</i>
2
<i>k x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>C. </b>
1
<i>h x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 13.</b> <b>[0D2-3] </b>Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình
vẽ. Tam giác <i>ABC</i> vuông cân ở đỉnh <i>C</i>. Người ta treo
vào điểm <i>A</i> một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác
động vào bức tường tại hai điểm <i>B</i> và <i>C</i> có cường độ
lần lượt là
<b>A. </b>10 2 N
<b>Câu 14.</b> <b> [0H1-1] </b>Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>A</i>
<i>C</i>
. Toạ độ đỉnh <i>D</i> là
<b>A. </b>
Mệnh nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>, </sub><i>c</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>, </sub><i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>C. </b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>, </sub><i>c</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>, </sub><i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 16.</b> <b>[0D3-2] </b>Gọi <i>n</i> là các số các giá trị của tham số <i>m</i>để phương trình
0
2
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i>
<sub> có</sub>
nghiệm duy nhất. Khi đó <i>n</i> là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 17.</b> <b>[0H1-2] </b>Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính <i>AB AC AD</i>
.
<b>A. </b>3a. <b>B. </b>
<b>Câu 18.</b> <b>[0D1-1] </b>Cho mệnh đề: “ Có một học sinh trong lớp 10A khơng thích học mơn Tốn”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là
<b>A. </b>“ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học mơn Tốn”.
<b>B. </b>“ Mọi học sinh trong lớp 10A đều khơng thích học mơn Tốn”.
<b>C. </b>“ Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học mơn Văn”.
<b>D. </b>“ Có một học sinh trong lớp 10A thích học mơn Tốn”.
<b>Câu 19.</b> <b>[0H2-1] </b>Cho 0 90<sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. </b>cot 90
<b>Câu 20.</b> <b>[0D2-2] </b>Phương trình
<i>C</i> <i>A</i><sub>10N</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>A. </b>
1
24
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
24
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
24
<i>m</i>
. <b>D. </b>
1
24
<i>m</i>
.
<b>Câu 21.</b> <b>[0H2-2] </b>Biết
1
sin
4
. Hỏi giá trị của cot<sub> bằng bao nhiêu?</sub>
<b>A. </b>
15
15
. <b>B. </b> 15. <b>C. </b> 15. <b>D. </b>
15
15 <sub>.</sub>
<b>Câu 22.</b> <b>[0H1-2] </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>B</i>
2<i>MB</i> 3<i>MC</i> 0<sub>. Tọa độ điểm </sub><i>M</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b>
1
; 0
5
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
; 0
5
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
0;
5
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
0;
5
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 23.</b> <b>[0D2-2] </b>Đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
1
5
<i>y</i> <i>x</i>
có
phương trình là
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> 7. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i> 7. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>5.
<b>Câu 24.</b> <b>[0D3-2] </b>Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình
<i>mx m</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>x</i>
có tập nghiệm là <sub>. Tính tổng tất cả các phần tử của </sub><i>S</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>0<sub>.</sub>
<b>Câu 25.</b> <b>[0D2-1] </b>Hàm số nào sau đây có tập xác định là <sub>?</sub>
<b>A. </b> 2
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i><i>x</i>2 2 <i>x</i>1 3 <sub>.</sub>
<b>C. </b><i>y x</i> 2 <i>x</i>2 1 3. <b>D. </b> 2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>II - PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số <i>y x</i> 2 4<i>x</i>3,
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của
đường thẳng <i>y</i>12<i>x</i>2017.
<b>Câu 2.</b> <b>[0D2-3] </b>Tìm <i>m</i> để phương trình
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>1 0</sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
có hai nghiệm <i>x</i>1<sub>, </sub><i>x</i>2<sub> thỏa mãn</sub>
2 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b> Cho <i>ABC</i><sub>. Trên cạnh </sub><i>AC</i><sub> lấy điểm </sub><i>D</i><sub>, trên cạnh </sub><i>BC</i><sub> lấy điểm </sub><i>E</i><sub> sao cho </sub><i>AD</i>3<i>DC</i><sub>,</sub>
2
<i>EC</i> <i>BE</i><sub>.</sub>
<b>a) (1 điểm)</b> Biểu diễn mỗi vectơ <i>AB</i>, <i>ED</i>
theo hai vectơ <i>CA</i><i>a</i>
, <i>CB</i><i>b</i>
.
<b>b) (0,5 điểm)</b> Tìm tập hợp điểm <i>M</i> sao cho <i>MA ME</i> <i>MB MD</i>
<b>c) (0,5 điểm)</b> Với <i>k</i> là số thực tuỳ ý, lấy các điểm <i>P</i>, <i>Q</i> sao cho <i>AP k AD</i> <sub>, </sub><i>BQ k BE</i>
.
Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng <i>PQ</i> luôn thuộc một đường thẳng cố định khi
<i>k</i><sub> thay đổi.</sub>