Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.44 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>78 4</b>
<b>1</b>
<b>• 7 chia 4 được 1, viết 1.</b>
<b> 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.</b>
<b>348</b> <b>9</b> <sub>•</sub><b><sub> Hạ 8, được 38;</sub></b> <b><sub>38 chia 4 được 9, viết 9.</sub></b>
<b> 9 nhân 4 bằng 36; 38 trừ 36 bằng 2.</b>
<b>2</b>
<b>36</b>
<b>Vậy 78 : 4 = 19 (dư 2)</b>
<b>Vậy 78 : 4 = 19 (dư 2)</b>
<b>Muốn thực hiện phép chia ta phải làm </b>
<b>mấy bước, đó là những bước nào?</b>
<b>Ḿn thực hiện phép chia ta phải làm </b>
<b>mấy bước, đó là những bước nào?</b>
<b>a) 77 2</b> <b>87 3</b> <b>86 6</b>
<b>85 4</b> <b>97 7</b>
<b>b) 69 3</b>
<b>3</b>
<b> 99 4</b>
<b>78 6</b>
<b>6</b>
<b>17</b> <b>8</b>
<b>16</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>27</b> <b>9</b>
<b>27</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>26</b> <b>4</b>
<b>24</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>1 9</b> <b>4</b>
<b>16</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>18</b> <b>3</b>
<b>0 9</b> <b>3</b>
<b>9</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phịng học của lớp </b>
<b>đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngời. Hỏi cần có ít nhất bao </b>
<b>nhiêu bàn học như thế ?</b>
<b>Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phịng học của lớp </b>
<b>đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngời. Hỏi cần có ít nhất bao </b>
<b>nhiêu bàn học như thế ?</b>
<b>Tóm tắt : </b>
<b> 2 học sinh : 1 cái bàn</b>
33 học sinh : cần ít nhất ... cái bàn ?
<b>Ta có : 33 : 2 = 16 (dư 1)</b>
<b>Sớ bàn có 2 học sinh ngời là 16 bàn. Còn dư 1 học sinh </b>
<b> 16 + 1 = 17 (cái bàn)</b>
<b>Đáp số : 17 cái bàn</b>
<b>Bài 4: Cho 8 hình tam giác, </b>
<b> mỗi hình như hình bên :</b>
<b>Bài 4: Cho 8 hình tam giác, </b>
<b> mỗi hình như hình bên :</b>
<b>Hãy xếp thành hình vng :</b>
<b>Bài 4:</b>