Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

TOÁN 3 - TUẦN 14 - CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.44 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>78 : 4 = ?</b>



<b>78 4</b>
<b>1</b>


<b>• 7 chia 4 được 1, viết 1.</b>


<b> 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.</b>


<b>348</b> <b>9</b> <sub>•</sub><b><sub> Hạ 8, được 38;</sub></b> <b><sub>38 chia 4 được 9, viết 9.</sub></b>


<b> 9 nhân 4 bằng 36; 38 trừ 36 bằng 2.</b>


<b>2</b>
<b>36</b>


<b>Vậy 78 : 4 = 19 (dư 2)</b>


<b>Vậy 78 : 4 = 19 (dư 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Muốn thực hiện phép chia ta phải làm </b>
<b>mấy bước, đó là những bước nào?</b>


<b>Ḿn thực hiện phép chia ta phải làm </b>
<b>mấy bước, đó là những bước nào?</b>


<b>Ḿn thực hiện phép chia </b>


<b>ta phải làm theo 3 bước:</b>


<b>Bước 1: Chia</b>




<b>Bước 2: Nhân ngược</b>


<b>Bước 3: Trừ</b>



<b>Muốn thực hiện phép chia </b>


<b>ta phải làm theo 3 bước:</b>


<b>Bước 1: </b>

<b>Chia</b>



<b>Bước 2: </b>

<b>Nhân ngược</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: Tính:</b>



<b>Bài 1: Tính:</b>



<b>a) 77 2</b>

<b>87 3</b>

<b>86 6</b>



<b>85 4</b>

<b>97 7</b>



<b>b) 69 3</b>



<b> 99 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: Tính:</b>



<b>Bài 1: Tính:</b>



<b>a) 77 2</b> <b>87 3</b> <b>86 6</b>


<b>85 4</b> <b>97 7</b>



<b>b) 69 3</b>


<b>3</b>


<b> 99 4</b>


<b>78 6</b>
<b>6</b>
<b>17</b> <b>8</b>
<b>16</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>27</b> <b>9</b>
<b>27</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>26</b> <b>4</b>
<b>24</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>8</b>


<b>1 9</b> <b>4</b>
<b>16</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>18</b> <b>3</b>


<b>18</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>6</b>


<b>0 9</b> <b>3</b>
<b>9</b>


<b>0</b>


<b>2</b>
<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phịng học của lớp </b>
<b>đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngời. Hỏi cần có ít nhất bao </b>
<b>nhiêu bàn học như thế ?</b>


<b>Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phịng học của lớp </b>
<b>đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngời. Hỏi cần có ít nhất bao </b>
<b>nhiêu bàn học như thế ?</b>


<b>Tóm tắt : </b>


<b> 2 học sinh : 1 cái bàn</b>


33 học sinh : cần ít nhất ... cái bàn ?


<b>Ta có : 33 : 2 = 16 (dư 1)</b>


<b>Sớ bàn có 2 học sinh ngời là 16 bàn. Còn dư 1 học sinh </b>


<b>cũng cần một cái bàn.Vậy sớ bàn cần có ít nhất là :</b>


<b> 16 + 1 = 17 (cái bàn)</b>
<b>Đáp số : 17 cái bàn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: Vẽ một hình tứ giác có 2 góc vng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4: Cho 8 hình tam giác, </b>
<b> mỗi hình như hình bên :</b>


<b>Bài 4: Cho 8 hình tam giác, </b>
<b> mỗi hình như hình bên :</b>


<b>Hãy xếp thành hình vng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DẶN DÒ</b>



-

<sub> Làm bài tập 2, 3 trang 71 vào vở. </sub>


- Chuẩn bị bài tiếp theo:



</div>

<!--links-->

×