Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA 3-TUAN 14-KNS-HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.76 KB, 26 trang )

TUN 14
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tập đọc kể chuyện :
NGI LIấN LC NH
I. MC TIấU: Tp c
-Bc u bit c phõn bit li ngi dn chuyn vi li cỏc nhõn vt.
-Hiu ni dung: Kim ồng l mt ngi liờn lc rt nhanh trớ,dng cm khi lm
nhim v dn ng v bo v cỏn b cỏch mng.(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
K chuyn: K li c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ho.(HS K-
G k li c ton b cõu chuyn)
II. DNG DY - HC:
- Bng ph; tranh minh ho SGK; Tranh k chuyn; Bn .
III.CC HOT NG DY- HOC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1: Bi c:
- YCHS c bi : Ca Tựng, nờu ND bi
2: Bi mi : a: Gii thiu bi :
- Gii thiu ch im , bi tp c
b.Luyn c :
- c mu c vi ging k chm rói.
- Gii thiu hon cnh xy ra chuyn ,
-HD c cõu , c t khú ( sgk)
-HD c on
-Hd c ỳng 1 s cõu ( sgk)
- HD HS tỡm hiu : Kim ng, ụng Kộ,
Nựng, Tõy n, thy mo, thong manh
- YCHS luyn c trong nhúm
c.Tỡm hiu bi
H: Anh K c giao nhim v gỡ ?
H: Vỡ sao bỏc cỏn b phi úng vai 1 ụng
gi Nựng ?


H: Cỏch i ng ca 2 bỏc chỏu?
- YCHS c thm cỏc on cũn li
H: Tỡm nhng chi tit núi lờn s nhanh trớ
v dng cm ca K khi gp ch
d: Luyn c lại
- HD c on 3 : c phõn bit nhõn vt
B. K chuyn
- 2 em c ni tip - HS nờu ND bi
- Nghe GV giớ thiu
- Nghe GV c mu
- Quan sỏt bn tỡm v trớ Cao Bng
- Luyn c ni tip cõu
- c ni tip on
- Luyn c t khú
- Tỡm hiu chỳ gii
- c nhúm
- c ng thanh on 1 , 2
+ c on 1:
- Bo v v dn ng cho cỏn b
- Vỡ õy l vựng cú nhiu ngi Nựng ,
úng vy va che mt ch va ho
ng mi ngi
- Rt cõn thn
+ c on 2 , 3 , 4 v tho lun nhúm
- Gp ch khụng h bi ri,s st bỡnh
tnh huýt sỏo bỏo hiukhụng lm cho
bn ch nghi ng
- Thi c on 3 : c phõn vai N 3
- 1 em c c bi
Yc : Dựa theo 4 tranh minh hoạ , ND của

4 đoạn để kể lại toàn bộ câu chuyện
- Hd kể theo tranh : gắn tranh
C.Củng cố , dặn dò:
H: Qua câu chuyện em thấy anh Kim
Đồng là 1 thiếu niên như thế nào ?
- Luyện kể ở nhà .
- Quan sát tranh
- 1 em kể mẫu đoạn 1
- HS kể trog nhóm
- 4 em thi kể nối tiếp 4 đoạn
- Kể cả chuyện (HS KG)
- Là 1chiến sĩ liên lạc rất nhanh trí , thông
minh , dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn
đường cho cán bộ
To¸n:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh các khối lượng.
-Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán.
-Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Cân đồng hồ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. Bài cũ: GV đặt một số vật lên cân.
- YCHS đọc số cân nặng của một số vật.
- Nhận xét và cho điểm học sinh
2. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
2.2 Hướng dẫn luyện tập

Bài 1:
- Viết lên bảng 744g....474 kg và yêu cầu
học sinh so sánh.
- Vì sao em biết 744g > 474kg ?
- YCHS tự làm tiếp các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm học sinh
Bài 2: …
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu
gam kẹo và bánh ta phải làm thế nào ?
- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Thu chấm 10 bài
- Sửa bài nhận xét
- HS đọc số cân nặng của một số vật.
- Lớp nhận xét
- Nghe giới thiệu
- 1 học sinh đọc đề bài
- 744g > 474kg
- Vì 744 > 474
- Làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.
-Lớp nhận xét
- 1 học sinh đọc đề bài
- Mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo
và bánh ?
- Ta phải lấy số gam kẹo cộng với số gam
bánh
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải
Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là:

130 x 4 = 520 ( g )
Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là :
175 + 520 = 695 ( g )
Bµi 3: Tãm t¾t
? Nhận xét về các đơn vị trong bài toán?
? Muốn tính cho đúng, ta phải làm gì?
.
- GV nhận xét
Bài 4:Thực hành
-YCHS thực hành cân các đồ vật
- GV phát cân cho 4 nhóm YC cân các vật
- So sánh cân nặng của các đồ vật đó
- Tìm tổng, hiệu của các số đo tìm được
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Bảng chia 9
ĐS: 695 g
- HS đọc đề bài, nêu tóm tắt
- Đơn vị khác nhau
- Đổi đơn vị
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Đổi đơn vị: 1kg = 1000g
Số gam đường còn lại là:
1000 - 400 = 600 (g)
Mỗi túi có số gam đường là:
600 : 3 = 200 (g)
Đáp số: 200 g
- HS đọc yêu cầu,

- HS cân theo nhóm
- HS cân trước lớp
- HS khác nxét, so sánh, ...
- Nhắc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau.
THỨ BA NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2010
LuyÖn to¸n:
ÔN : BẢNG CHIA 9
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố:
-Thuộc bẩng chia 9 và vận dụng trong giải toán ( có một phép chia 9)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
1.HD HS ôn luyện
(Bài tập ưu tiên dành cho HS trung
bình,HS yếu)
Bài 1:GV kẻ sẵn vào bảng phụ ND bài
tập (VBT)
GV ghi bảng
Bài 2: Yêu cầu HS làm bài nêu kết quả.

-HS đọc yêu cầu - Nêu cách làm(HSKG)
-Làm vào vở - Nêu miệng kết quả
-Đọc yêu cầu - Làm vào vở
Nêu nhận xét
Bài 3: HD tìm hiểu . tóm tắt
Tóm tắt : 9 can : 27 l
2 can : …l?

Bài 4: tượng tự bài 3
Tóm tắt : 9 l : 1 can
27 l : …can ?
? Nhận xét 2 bài giải
(Bài tập ưu tiên dành cho HS KG)
Bài 5:Lớp 3B có 27 học sinh,trong đó có
1/9 là học sinh giỏi,1/3 là học sinh
khá.Hỏi
a.Lớp 3B có bao nhiêu HS giỏi.
b.Lớp 3B có bao nhiêu HS khá?
HS làm bài vào vở,chữa bài.
2.Củng cố- Dặn dò:
- Nhẫn ét chung tiết học.
-Nêu miệng nối tiếp kết quả.
-Lấy tích chia cho thừa số này thì được
thừa số kia.
-Tìm hiểu nêu tóm tắt ; tự giải và trình
bày miệng bày giải
1 em lên giải
Bài giải:
Mỗi can có số lít dầu là:
27 : 9 = 3 ( l)
Đáp số : 3 l dầu
-Nhận xét chữa bài
-Đọc yêu cầu - Làm vào vở- Chữa bài
- Bài toán cho biết gì và hỏi gì khác nhau
nên dẫn đến đơn vị ở kết quả khác nhau.
- Đọc yêu cầu – Suy nghĩ làm bài vào vở.
- Chữa bài - Nhận xét.
-Nhắc nội dung bài học

ChÝnh t¶: (nghe viÕt)– :
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. MỤC TIÊU:
-Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-Làm đúng các BT điền từ có vần ay / ây (BT 2).
-Làm đúng bài tập 3 a /b .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ; Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
tiếng dễ sai ở bài trước.
- Nhận xét đánh gía
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con các từ: Huýt sáo, suýt ngã, hít thở,
nghỉ ngơi, vẻ mặt.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị :
- Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt.
- Gọi 1HS đọc lại bài .
H: Trong đoạn văn vừa đọc có những tên
riêng nào?
H: Câu nào trong đoạn văn là lời của
nhân vật? Lời đó được viết như thế nào?
H: Những chữ nào trong đoạn văn cần
viết hoa ?

- Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và
luyện viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh
nhẹn, lững thững, ...
* Đọc cho học sinh viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng
thi làm đúng, làm nhanh.
- Nhận xét bài làm học sinh, chốt lại lời
giải đúng.
Bài 3 :
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3b.
- Yêu cầu các nhóm làm vào vở.
- Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn
chỉnh.

d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới .
- Nghe GV đọc bài viết
- Một học sinh đọc lại bài.
+ Đức Thanh, Kim Đồng, Hà Quảng,
Nùng.
+ Câu "Nào, bác cháu ta lên đường!" - là
lời của ông Ké, được viết sau dấu hai

chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
+ Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, tên
riêng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con.
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Hai học sinh lên bảng thi làm bài .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình
chọn bạn làm đúng, nhanh.
- 2HS đọc lại từng cặp từ theo lời giải
đúng.
- Lớp chữa bài vào vở bài tập: Cây sậy ,
chày giã gạo ; dạy học / ngủ dậy ; số bảy ,
đòn bẩy .
- Hai em nêu yêu cầu bài tập.
- Thực hiện làm bài vào vở.
- Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3 bạn
để thi tiếp sức trên bảng.
- 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng.
Lời giải đúng bài 3b:
Tìm nước , dìm chết , chim gáy thoát
hiểm
- Cả lớp chữa bài vào vở .
- 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.
MÜ thuËt: VẼ THEO MẪU
VẼ CON VẬT QUEN THUỘC
I- MỤC TIÊU.
- HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng 1 số con vật quen thuộc.

- HS biết cách vẽ và vẽ được hình con vật.
- HS yêu mến các con vật.
II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC.
GV: - Một số tranh ảnh về các con vật.
- Bài vẽ con vật của HS năm trước.
- Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật.
- Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
- GV cho HS xem tranh, ảnh 1 số
con vật và gợi ý.
+ Tên các con vật ?
+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Màu sắc ?
- GV y/c HS xem bài vẽ của HS năm
trước
và gợi ý về: bố cục, hình dáng, màu
sắc,...

- GV tóm tắt.
HĐ2: Hướng dẫn HS vẽ con vật.
- GV y/c HS nêu cách vẽ con vật.
- GV vẽ minh họa bảng và hướng
dẫn.
+ Vẽ các bộ phận chính trước: đầu,
mình,...
+ Vẽ chi tiết: chân , đuôi, mắt, mũi,
miệng,...
+ Vẽ màu theo ý thích.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ
con vật theo cảm nhận riêng, vẽ màu
- HS quan sát và trả lời.
+ Con mèo, con chó, con th , con g ..ỏ à
+ Gồm: Đầu, mình, chân, mắt, mũi,
miệng, lông,...
+ Có nhiều màu,...
- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS nêu cách vẽ con vật.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài, vẽ con vật quen thuộc,
vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về hình dáng, bố cục, màu
sắc và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.

theo ý thớch.
V thờm hỡnh nh ph cho sinh
ng,...
- GV giỳp HS yu, ng viờn HS
khỏ,gii
H4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
- GV chn 1s bi v p, cha p
n.xột
- GV gi HS nhn xột.
- GV nhn xột.
* Dn dũ:
- Quan sỏt con vt quen thuc.
- a v, giy mu hoc t sột, bỳt
chỡ,...
Tự nhiên xã hội: (Cô Hoà dạy )
TH T NGY 24 THNG 11 NM 2010
Tập đọc:
NH VIT BC
I. MC TIấU:
-Rốn c ỳng cỏc t: Vit Bc, tht lng, an nún, chut, ...
-Bc u bit ngt ngh hi hp lớ khi c th lc bỏt.
-Hiu ND: ca ngi t nc v con ngi Vit Bcddepj v ỏnh gic gii ( tr li
c cỏc cõu hi trong SGK, thuc 10 dũng th u)
II. DNG DY - HC:
- Bng ph; Tranh minh ho SGK; Bn .
III.CC HOT NG DY- HOC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kim tra bi c:
- Gi 4 em ni tip k li 4 on cõu
chuyn "Ngi liờn lc nh" theo 4 tranh

minh ha.
+ Anh Kim ng nhanh trớ v dng cm
ntn?
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
- 4 em lờn tip ni k li 4 on ca cõu
chuyn.
- Nờu lờn ni dung ý ngha cõu chuyn.
- Lp theo dừi, giỏo viờn gii thiu.
- Lng nghe giỏo viờn c mu.
b) Luyện đọc:
* Đọc diễn cảm toàn bài.
* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-YCHS nối tiếp nhau,mỗi em đọc 2dòng
thơ.
- GV sửa lỗi HS phát âm sai.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm trong bài thơ.
- Giúp học sinh hiểu nghĩa từ ngữ mới và
địa danh trong bài .(Đèo, dang , phách ,
ân tình )
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- YCHS đọc thầm 2 dòng thơ đầu và
TLCH:

H: Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở
Việt Bắc?
- Yêu cầu 1HS đọc từ câu thứ 2 cho đến
hết bài thơ, cả lớp đọc thầm.
H: Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc
đẹp?
H: Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc
đánh giặc giỏi?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ .
H: Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp
của người Việt Bắc ?
- Giáo viên kết luận.
d) Học thuộc lòng bài thơ :
- Mời 1HS đọc mẫu lại bài thơ .
- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng câu với
giọng nhẹ nhàng tha thiết.
- Tổ chức cho HS HTL 10 dòng thơ đầu.
- YC 3 em thi đọc tuộc lòng 10 dòng đầu
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất.
d) Củng cố - Dặn dò:
H: Bài thơ ca ngợi gì ?
- Dặn về nhà tiếp tục HTL bài thơ và xem
- Nối tiếp nhau đọc từng câu ( mỗi em
đọc 2 dòng thơ), kết hợp luyện đọc các từ
ở mục A
- Nối tiếp nhau đọc mỗi em một khổ thơ.
- Tìm hiểu nghĩa các từ mới sau bài đọc.
Đặt câu với từ ân tình:
-Mọi người trong xóm em sống với nhau
rất ân tình, tối lửa tắt đèn có nhau.

- Đọc từng câu thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .
- Đọc thầm hai dòng đầu của khổ thơ 1
và trả lời:
+ Nhớ cảnh vật, cây cối, con người ở
Việt Bắc.
- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Việt Bắc đẹp: Rừng xanh hoa chuối đỏ
tươi , ngày xuân mơ nở trắng rừng , phách
đổ vàng , trăng rọi hòa bình ..
+ Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây. Núi
giăng thành lũy sắt dày, Rừng che bộ
đội ...
- Cả lớp đọc thầm bài .
+ Người Việt Bắc chăm chỉ lao động,
đánh giặc giỏi , ân tình thủy chung: “ Đèo
cao …thủy chung “
- Lắng nghe bạn đọc mẫu bài thơ.
- Học sinh HTL từng câu rồi cả bài theo
hướng dẫn của giáo viên .
- Thi đọc thuộc lòng 10 dòng thơ trước
lớp
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.
- Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp
và đánh giặc giỏi.
trước bài mới.
To¸n:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán ,giải toán ( có một phép chia 9 ).
- Giáo dục HS thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
1.Bài cũ :
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 trang 68.
- KT 1 số em về bảng chia 9.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả từng cột tính
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2 : - Yêu cầu một em nêu yêu cầu bài.
-Yêu cầu 1HS lên bảng giải, lớp làm vào
vở.
- Yêu cầu từng cặp đổi vở để KT bài
nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài .3
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vơ.û
- Gọi một em lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
- 1HS lên bảng làm bài tập 4.
- Hai em đọc bảng chia 9.

- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu BT.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Nêu miệng kết quả nhẩm.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 9 =
81
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 81 : 9 =
9
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện nhẩm tính ra kết quả
- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận bài làm trên bảng, bổ sung.
- Đổi chéo vở để KT bài nhau.
SBC 27 27 27 63 63 63
SC 9 9 9 9 9 9
Thương 3 3 3 7 7 7
- Một em đọc bài toán.
- Nêu:cần xây 36 ngôi nhà, đã xây được
1/9 số nhà đó. Hỏi còn phải thêm mấy
ngôi nhà?
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung:
Giải :
Số ngôi nhà đã xây là :
36 : 9 = 4 (ngôi nhà)
Bi 4: - Gi hc sinh c yờu cu bi.
- Cho HS m s ụ vuụng trong mi hỡnh,
ri tỡm S ụ vuụng.

- Gi HS nờu kt qu lm bi.
- Nhn xột, cht li cõu tr li ỳng.

c) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu HS c bng chia 9.
- Dn v nh hc v lm bi tp .
S ngụi nh cũn phi xõy thờm l :
36 4 = 32 (ngụi nh)
/S: 32 ngụi nh
- Mt hc sinh nờu bi: Tỡm s ụ
vuụng ca mi hỡnh.
- HS t lm bi.
- Nờu kt qu, lp nhn xột b sung.
a/
9
1
s ụ vuụng l: 18 : 9 = 2 (ụ vuụng)
b/ s ụ vuụng l: 18 : 9 = 2 (ụ vuụng)
- c bng chia 9.
- Chun b bi sau.
PPCT 14 TP VIT
ễn chữ hoa: K
I. Mục đích, yêu cầu:
- Vit ỳng ch hoa K ( 1 dũng ), Kh, Y ( 1 dũng ), Vit ỳng tờn riờng Yt Kiờu ( 1
dũng ) v cõu ng dng: Khi úi chung mt lũng ( 1 ln ) bng c ch nh.
Ch vit rừ rng, tng i u nột v thng hng
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa Y, K.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết từ Ông Ich
Khiêm.
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
3. Bài mới: gtb
H1. Luyện viết chữ hoa
MT : Vit c cỏc ch hoa trong
bi
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách
viết
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ Y, K.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
Hớng dẫn viết từ ứng dụng.
- Giới thiệu từ Yết Kiêu.
- Trong từ Yết Kiêu các chữ có chiều
- Hát
- 1 hs lên bảng viết
- Nhắc lại đầu bài
- Có các chữ hoa Y, K.
- Hs quan sát
- Vài hs nhắc lại cách viết
2 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Hs nhận xét.
- 1 hs đọc từ:
Ch vit hoa cao 2.5 n v
9
1
9

1
9
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×