Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài : Các Thành phần chính của câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GIÁO VIÊN : </b><b>đỗ thị ph ơng mai</b></i>
<i><b> Thcs bồ đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b>


Trong những trường hợp sau trường hợp nào khơng sử
dụng phép hốn dụ?


A. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác.
B. Miền Nam đi trước về sau.


C. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy.


<b>Câu 2:</b>


Hai câu thơ sau thuộc kiểu hốn dụ nào?


Vì sao trái đất nặng ân tình?


Nhắc mãi tên Người Hồ Chí Minh.


A. Lấy bộ phận để gọi toàn thể


B. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng
C. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật


D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.


Câu 3:


Từ <i><b>“đường vàng”</b></i> trong câu thơ:


“Như con chim chích.
<i><b> Nhảy trên đường vàng” </b></i>


được sử dụng phép tu từ nghệ thuật nào?
A. Nhân hóa.


B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chẳng bao lâu,



đã trở thành một chàng dế


thanh niên cường tráng.



<b>CN</b> <b><sub>VN</sub></b>


<b> TN</b>


tôi



Câu về nội dung không


thay đổi.



<b>Câu thay đổi về nội </b>


<b>dung và ngữ pháp.</b>



<i><b>I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ </b><b>cđa c©u:</b></i>


<i><b>1. Ví dụ:</b></i>


<b>CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH</b>


<b> CỦA CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> 2. Nh</b><b>Ën xÐt:</b><b> </b></i>


<i><b>- Thành phần chính là thành phần bắt buộc phải có mặt </b></i>
<b>để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý </b>


<b>trọn vẹn.</b>


<i><b> </b></i>


<i><b>- Thành phần phụ</b></i> <b>là thành phần khơng bắt buộc phải có </b>
<b>mặt trong câu.</b>


<i><b>Ví dụ</b><b>:</b></i>


<i><b>Chằng bao lâu, tôi // đã trở thành một chàng dế cường tráng.</b></i>


<i><b>TRN </b></i><b>CN VN</b>


<i><b>thành phần phụ thành phần chính</b></i>


<b>CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH</b>


<b> CỦA CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chẳng bao lâu, tôi trở thành một chàng dế thanh
niên cường tráng.



<i><b>đã </b></i>


VN


Phó từ chỉ quan hệ


thời gian: <b>sẽ, sắp, đang, </b>
<b>đã …</b>


Chẳng bao lâu, tôi


<b>như thế nào?</b>


+ Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.


+ Trả lời cho câu hỏi : Như thế nào? Làm gì? Làm sao?


Là gì?


Con nhỏ Lan bướng.


<i>đều</i>
<i>rất</i>


Ví dụVí dụ:: Các cành câyLan đang học bài . lấm tấm màu xanh.<b>Lan</b> <b>làm gi?</b>


Ví dụ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Trả lời cho câu hỏi : Như thế nào? Làm gì? Làm sao? Là gì?


<b>TT</b>


a) Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang như mọi khi,
xem hồng hơn xuống. <b>CĐT</b>


<b>CĐT</b>


VN1
VN2


d) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui,


tấp nập. VN1 VN2 VN3


VN4


b) Nắng xuân ấm áp.


+ Thường do động từ <i>(cụm đơng từ),</i> danh từ <i>(cụm danh từ),</i>


tính từ <i>(cụm tính từ)</i> tạo thành.


+ Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.
+Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.


c) Nắng xuân rất ấm áp.



CTT
DT


e)Mẹ Nam là công nhân của nhà máy.


CDT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>I. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ </b><b>cđa c©u:</b></i>


-<b> Vị ngữ là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với </b>
<b>các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho các câu hỏi </b>


<b>Làm gì?, Làm sao?, Như thế n?, Là gì?, . . . </b>


- <b>Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc </b>
<b>cụm tính từ, </b>


<b>danh từ hoặc cụm danh từ.</b>


-<b><sub> Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.</sub></b>


<i><b>Ví dụ</b><b>: Chợ Năm Căn // nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, </b></i>
<i><b>tấp nập.</b><b> </b><b>VN1 –(CĐT) VN2 – (TT) VN3 –(TT) </b></i>
<i><b> VN4- (TT)</b></i>


<i><b>II. Vị ngữ</b></i>


<b>CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH </b>


<b>CỦA CÂU</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ví dụ:


Học tập là nhiệm vụ của học sinh.


+ Nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, đặc điểm,


trạng thái… được miêu tả ở vị ngữ.


+ Trả lời cho câu hỏi Ai? Con gì? Cái gì?


+ Thường do danh từ <i>(Cụm danh từ)</i>, đại từ tạo thành.


+ Câu có thể có <b>TT</b> một hoặc nhiều chủ ngữ.


a) Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh
niên cường tráng.


<b>Ai</b> đã trở thành một chàng dế
thanh niên cường tráng?


<b>Đại Từ</b>


c) Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam (…). Tre,
nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau.


b) Chú chó vện cắn cơ mèo vằn.


<b>Con gìCụm danh từ</b> cắn con mèo vằn?


<b>ĐT</b>



Trung thực là một đức tính tốt.


Trong một số trường hợp nhất định tính từ <i>(cụm tính </i>
<i> từ),</i> động từ <i>(cụm động từ)</i>cũng có thể làm chủ
ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- <b>Chủ ngữ là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện </b>
<b>tượng có hoạt động, đặc điểm, trạng thái, … được miêu tả ở </b>
<b>vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi Ai?, Con gì?, </b>
<i><b>Cái gì?</b></i>


-<b> Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ, hoặc cụm danh từ.</b>


-<b> Trong những trường hợp nhất định, động từ, tính từ hoặc </b>
<b>cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.</b>


-<b> Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.</b>


<b> Ví dụ: Cây tre // là bạn thân của nông dân Việt Nam […] </b>


<b> CN</b>


<b>Tre, nứa, mai,</b> <i><b>vầu //giúp người trăm nghìn cơng việc khác </b></i>


<i><b>III. Chủ ngữ</b></i>


<b>CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH</b>


<b> CỦA CÂU</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- Thành phần chính:</b></i>


<b> Là thành chủ ngữ và vị ngữ, bắt buộc phải có mặt trong câu.</b>


<b> + Chủ Ngữ:</b>


<b>* Là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hành động, </b>
<b>đặc điểm, trạng thái… được miêu tả ở vị ngữ. </b>


<b>* Chủ ngữ thường trả lời cho câu hỏi Ai? Con gì? Cái gì?</b>


<b>* Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong những </b>
<b>trường hợp nhất định động từ, tình từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ </b>
<b>cũng có thể làm chủ ngữ.</b>


<b>* Câu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.</b>


<b> + Vị Ngữ:</b>


<b>* Là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ </b>
<b>quan hệ thời gian và trả lời cho câu hỏi Làm gì? Làm sao? Như thế </b>
<b>nào? Là gi?</b>


<b>* Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tinh từ, </b>
<b>danh từ hoặc cụm danh từ.</b>


<b>* Câu có thể có một hoặc nhiều vị ngữ.</b>


<b>HỆ THỐNG KIẾN THỨC</b>




<b>Câu ngoài hai thành phần chính ra, cịn có thể có thêm thành </b>


<b>Câu ngồi hai thành phần chính ra, cịn có thể có thêm thành </b>


<b>phần phụ.</b>


<b>phần phụ.</b>


<i><b>- Thành phần phụ: </b></i>


<i><b>- Thành phần phụ: </b></i>


<b>Là thành phần khơng bắt buộc phải có mặt trong câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau:


<b>Câu 1</b>: Trạng ngữ là thành phần phụ của câu, có thể lược
bỏ.


<b>Câu 2:</b> Chủ ngữ -vị ngữ là thành phần chính của câu.


<b>Câu 3:</b> Các từ ngữ được gạch chân là thành phần chủ ngữ:
Lom khom dưới núi tiều vài chú


<i>Lác đác bên sông chợ mấy nhà.</i>


(Bà Huyện Thanh Quan)



<b>Câu 4:</b> Thành phần vị ngữ trong các câu sau có cấu tạo là
một cụm tính từ:


a. Hà Nội là thủ đơ của nước ta.


b. Tiếng Việt của chúng ta rất giàu.


<b>Câu 5</b>: Chủ ngữ thường trả lời cho các câu hỏi: Ai? Cái gì?


Đ
Đ
Đ
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài tập 1</b>


<i><b>Yêu cầu:Xác định chủ ngữ, vị ngữ. Phân tích cấu tạo của CN, VN.</b></i>


.



<b>IV.LUYỆN TẬP</b>


Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
Đơi càng tơi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần
và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sức sự lợi hại của những chiếc
vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn
cỏ gãy rạp, y như có những nhát dao vừa lia qua.


CN <sub>VN</sub>



CN VN CN VN1


CN VN2 CN


VN


(CĐT)


(CDT) (CDT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 2 :</b> <i><b>THẢO LUẬN NHĨM</b></i>


<i><b>Đặt 3 câu theo u cầu:</b></i>


- Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi <i>Làm gì?</i> để kể lại một
việc tốt mà em hoặc bạn em mới làm được.


- Một câu có vị ngữ tả lời câu hỏi <i>Như thế nào?</i> để tả hình
dáng hoặc tính tình đáng yêu của một bạn trong lớp em.
- Một câu có vị ngữ trả lời câu hỏi <i>Là gì?</i> để giới thiệu một
nhân vật trong truyện em vừa đọc với các bạn trong lớp.


Chỉ ra chủ ngữ trong mỗi câu em vừa đặt được. Cho
<i><b>biết các chủ ngữ ấy trả lời cho các câu hỏi nào?</b></i>


<i><b> Bắt đầu tính giờ</b></i><b>Hết giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Làm các bài tập vào vở.</b>



<b> Học thuộc bài.</b>




<b> Chuẩn bị bài Cây tre – Thép Mới.</b>


<i><b>DẶN DÒ</b></i>



<b>HƯỚNG</b>
<b>DẪN </b>
<b>HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×