Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Bài tập các hiện tượng bề mặt chất lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG</b>


<b>Bài 01 : Để xác định hệ số căng bề mặt của rượu người ta làm như sau: Cho rượu vào cái bình chảy nhỏ giọt ra</b>
ngồi theo một ống nhỏ, đường kính miệng ống 4(mm), đặt thẳng đứng. Thời gian giọt này rơi sau giọt kia là 2(s).
Sau 65(phút) có 100 giọt rượu chảy ra. Cho g=10(m/s2<sub>). </sub><b><sub> ĐS 0,04(N/m)</sub></b><sub>.</sub>


<b>Bài 02 : Đường kính mặt trong của ống hình trụ là 1(mm), hai đầu ống đều hở. Cho g=10(m/s</b>2<sub>).</sub>


a. Nhúng thẳng đứng ống trên vào nước. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 0,073(N/m) và khối lượng riêng của
nước là 1000(kg/m3<sub>). Nước dính ướt hồn tồn thủy tinh. Tính độ dâng. </sub><b><sub>ĐS 2,98(cm).</sub></b>


b. Nhúng thẳng đứng ống trên vào thủy ngân, thấy độ hạ là 1,4(cm). Xác định hệ số căng bề mặt. Cho khối lượng
riêng của thủy ngân là 13600(kg/m3<sub>). </sub><b><sub>ĐS 0,047(N/m).</sub></b>


<b>Bài 03 : Cho 3(cm</b>3<sub>) nước vào ơng nhỏ giọt đường kính 1(mm), thấy nhỏ được 120 giọt. Tìm hệ số căng bề mặt của</sub>
nước. <b>ĐS 0,0789N/m).</b>


<b>Bài 04 : Một ống mao dẫn dài hở hai đầu, đường kính trong 3(mm) được đổ đầy nước và dựng thẳng đứng. Tìm độ</b>
cao nước còn lại trong ống. Cho hệ số căng bề mặt của nước là 0,073(N/m) và khối lượng riêng của nước là
1000(kg/m3<sub>). </sub><b><sub>ĐS 19,87(mm).</sub></b>


<b>Bài 05 : Một vịng nhơm có bán kính 7,8(cm) và trọng lượng là 6,9.10</b>-2<sub>(N) tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn</sub>
nâng ra thì cần một lục tối thiểu là bao nhiêu. Cho hệ số căng bề mặt của xà phòng là: 0,040(N/m). <b>ĐS 0,11(N).</b>


<b>Bài 06 : Hai ống mao dẫn có đường kính khác nhau được nhúng thẳng đứng vào ê-te, sau đó nhúng vào dầu hỏa.</b>
Hiệu số độ cao trong ê-te là 2,4(mm), và trong dầu là 3(mm). Cho hệ số căng bề mặt của ê-te là 0,017(N/m). Khối
lượng riêng của ê-te là 700(kg/m3<sub>), và của dầu là 800(kg/m</sub>3<sub>). Tính hệ số căng bề mặt của dầu. </sub><b><sub>ĐS 0,024(N/m).</sub></b>
<b>Bài 07: Một khung hình chữ nhật ABCD bằng đồng, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng, có căng một màng xà</b>
phịng. Thanh CD dài 8(cm) có thể trượt không ma sát. Cho khối lượng riêng của đồng là 8900(kg/m3<sub>), hệ số căng</sub>
bề mặt của xà phòng là 0,04(N/m). Tính đường kính của thanh CD khi nó nằm cân bằng. <b>ĐS 1,05(mm).</b>



<b>Bài 08: Hai tấm kính phẳng giống nhau đặt song song cách nhau 1,5(mm), nhúng thẳng đứng vào nước. Tìm độ</b>
cao nước dâng giữa hai tấm kính. Hệ số căng bề mặt 0,0728(N/m), khối lượng riêng nước 103<sub>(kg/m</sub>3<sub>). </sub><b><sub>ĐS 10(mm).</sub></b>
<b>Bài 09: Vịng kim loại có đường kính ngồi 40(mm) và đường kính trong 38(mm), được treo vào một lò xo cố định</b>
sao cho vòng nằm trong mặt phẳng ngang. Nhúng vịng vào nước rồi hạ từ từ bình chứa xuống. Vào thời điểm
vòng rời khỏi mặt nước lò xo dãn thêm 20(mm). Tính hệ số căng bề mặt của nước. Cho độ cứng của lò xo là
0,5(N/m). <b>ĐS 0,041(N/m).</b>


<b>Bài 10: Một quả cầu nhỏ khơng bị nước dính ướt, bán kính 0,1(mm) được đặt lên mặt nước. Cho hệ số căng bề mặt</b>
là 0,073(N/m). Tính lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên quả cầu? Khối lượng quả cầu lớn nhất bao nhiêu để nó
khơng chìm. <b>ĐS 4,6.10-5<sub>(N) và 0,47(mg).</sub></b>


<b>Bài 11: Một ống thủy tinh hình chữ U, đường kính ống lần lượt là 2(mm) và 4(mm). Đổ nước vào ống thấy mực</b>
nước chênh lệch 7(mm), cho g=9,8(m/s2<sub>). Khối lượng riêng của nước là 1000(kg/m</sub>3<sub>). </sub><b><sub>ĐS 0,076(N/m).</sub></b>


<b>Bài 12: Nhúng thẳng đứng hai ống mao dẫn vào thủy ngân, với đường kính trong là 1(mm) và 2(mm). Hệ số căng</b>
bề mạt của thủy ngân là 0,47(N/m). Tìm độ chênh lệch ở hai ống. <b>ĐS 7(mm).</b>


<b>Bài 13: một vành khun có đường kính 34(mm) đặt nằm ngang, được treo vào lò xo để thẳng đứng. Nhúng vành</b>
khuyên vào cốc nước, rồi cầm đầu kia của lò xo kéo lên để nó ra khỏi nước, thấy lị xo dãn thêm 32(mm). Tính hệ
số căng bề mặt của nước, biết độ cứng của lò xo là 0,5(N/m). <b>ĐS 0,075(N/m).</b>


<b>Bài 14: Nhúng khung hình vng cạnh 8,75(cm) vào rượu rồi kéo lên. Cho khối lượng khung là 2(g). Hệ số căng</b>
bề mặt của rượu là 0,024(N/m). Tính lực tối thiểu kéo khung. <b>ĐS 0,037(N).</b>


<b>Bài 15: Trong một ống mao dẫn bán kính 0,5(mm) mực chất lỏng dâng lên 11(mm). Tìm khối lượng riêng của chất</b>
lỏng này, biết hệ số căng bề mặt của nó là 0,022(N/m). <b>ĐS 816(kg/m3<sub>).</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 17 : Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4 (mm). hệ số căng bề mặt của nước là σ =</b>
73.10–3<sub> (N/m). Lấy g = 9,8 (m/s²). Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống. </sub><b><sub>ĐS: 0,0094 (g)</sub></b>



<b>Bài 18 : Nhúng một khung hình vng có chiều dài mỗi cạnh là 10cm vào rượu rồi kéo lên. Tính lực tối thiểu kéo</b>
khung lên, nếu biết khối lượng của khung là 5(g). cho hệ số căng bề mặt của rượu là 24.10–3<sub> (N/m), g = 9,8 (m/s²).</sub>


<b>ĐS: 0,068 (N)</b>


<b>Bài 19 : Có 20 (cm³) nước đựng trong một ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút là 0,8(mm). Giả sử nước trong ống</b>
chảy ra ngoài thành từng giọt một. Hãy tính xem trong ống có bao nhiêu giọt, cho biết σ = 0,073 (N/m),
D=1000(kg /m³), g = 10 (m/s²). <b>ĐS: 1090 giọt</b>.


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 20 : Một ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên trong ống</b>
một đoạn 12mm. Khối lượng riêng của rượu là D = 800 kg/m³, g = 10m/s². Suất căng mặt ngồi của rượu có giá trị
nào sau đây?


A. 0,24 N/m <b>B. 0,024 N/m</b> C. 0,012 N/m D. 0.12N/m


<b>Câu 2 1 : Một vịng xuyến có đường kính ngồi là 44mm và đường kính trong là 40mm. Trọng lượng của vòng</b>
xuyến là 45 mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20 °C là 64,3 mN. Hệ số căng bề
mặt của glixerin ở nhiệt độ này là


A. 730.10–3<sub> N/m</sub> <b><sub>B. 73.10</sub>–3<sub> N/m</sub></b> <sub>C. 0,73.10</sub>–3<sub> N/m</sub> <sub>D. Đáp án khác</sub>


<b>Câu 22 : Một ống mao dẫn có đường kính trong là d = 2,5 mm hở hai đầu được nhúng chìm trong nước rồi rút khỏi</b>
nước ở vị trí thẳng đứng. Khối lượng riêng của nước 1000 kg/m³ và suất căng mặt ngoài của nước là 0,075 N/m.
Cho g=10(m/s2<sub>). Độ cao còn lại của nước trong ống là</sub>


A. 12 mm B. 15 mm <b>C. 24 mm</b> D. 32 mm


<b>Câu 2 3 : Cho nước vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng là d = 0,8 mm. Suất căng mặt ngoài của nước là 0,0781</b>


N/m; g = 9,8 m/s². Khối lượng của mỗi giọt rượu rơi khỏi ống là


A. 0,01 g B. 0,1 g C. 0,02 g <b>D. 0,2 g</b>.


<b>Câu 24 : : Hiện tượng mao dẫn</b>


A. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn đặt vng góc với chậu chất lỏng
B. Chỉ xảy ra khi chất lỏng khơng làm dính ướt ống mao dẫn


<b>C. Là hiện tượng mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống có tiết diện nhỏ so với chất lỏng</b>
<b>bên ngoài ống</b>


D. Chỉ xảy ra khi ống mao dẫn là ống thẳng
<b>Câu 25 : Chất lỏng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A. Chất lỏng có thể tích xác định cịn hình dạng khơng xác định


<b>B. Chất lỏng có thể tích </b>và hình dạng<b> phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa</b>


C. Chất lỏng có dạng hình cầu khi ở trạng thái khơng trọng lượng


D. Chất lỏng khi ở gần mặt đất có hình dạng bình chứa là do tác dụng của trọng lực


<b>Câu 26 : Đặt một que diêm nổi trên mặt nước nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nước xà phịng xuống mặt nước</b>
gần một cạnh của que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động? Giả thiết xà phịng chỉ lan về một phía của
que diêm


A. Đứng n. B.Quay trịn.


C. Chuyển động về phía nước xà phịng. <b>D. Chuyển động về phía nước nguyên chất.</b>



<b>Câu 27 : Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng.</b>


A. Bong bóng xà phịng lơ lửng trong khơng khí. B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước.


<b>C. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi.</b> D. Giọt nước động trên lá sen.
<b>Câu 28 : Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng</b>


A. Làm tăng diện tích mặt thống của chất lỏng. <b>B. làm giảm diện tích mặt thống của chất lỏng.</b>


C. Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln ổn định. D. Giữ cho mặt thống của chất lỏng ln nằm ngang.
<b>Câu 29 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?</b>


A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn l mặt thoáng của chất lỏng.
B. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.


<b>C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.</b>


D. Lực căng bề mặt có phương tiếp tuyến với mặt thống của chất lỏng và vng góc với đường giới hạn
của mặt thoáng.


</div>

<!--links-->

×