Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề thi HSG cấp tỉnh môn sinh học khối 9- có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>S</b>

<b>ở</b>

<b> GD &</b>

<b>Đ</b>

<b>T Qu</b>

<b>ả</b>

<b>ng Bình Kì thi ch</b>

<b>ọ</b>

<b>n h</b>

<b>ọ</b>

<b>c sinh gi</b>

<b>ỏ</b>

<b>i C</b>

<b>Ấ</b>

<b>P t</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh l</b>

<b>ớ</b>

<b>p 9 </b>


<b> THCS</b>

<b>N</b>

<b>Ă</b>

<b>M H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C 2012 - 2013</b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>

Mụn thi: sinh học



SỐ BÁO DANH: (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)


(Thời gian làm bài:150 phút – Không kể thời gian giao đề)


<b>Cõu 1</b> <i><b>(1,0 điểm).</b></i> Tại sao trong phép lai phân tích, nếu kết quả lai có hiện tượng đồng tính thỡ cơ
thể đem lai mang tính trạng trội phải có kiểu gen đồng hợp? Nếu có hiện tượng phân tính thỡ cơ thể
đem lai mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp?


<b>Cõu 2 (2,0 điểm).</b>


a) Hoạt động của nhiễm sắc thể ở kỡ đầu, kỡ giữa và kỡ sau trong giảm phõn I cú gỡ khỏc với
trong nguyờn phõn?


b) Kết quả của giảm phân I có điểm nào khác cơ bản so với kết quả của giảm phân II? Trong hai
lần phân bào của giảm phân, lần nào được coi là phân bào nguyên nhiễm, lần nào được coi là phân
bào giảm nhiễm?


<i><b>Cõu 3 (1,5 điểm).</b>Trỡnh bày ảnh hưởng của ánh sáng tới hỡnh thỏi và sinh lớ của cõy theo bảng sau:</i>


<b>Những đặc điểm của cây</b> <b>Khi cây sống nơi quang đảng</b> <b>Khi cõy sống trong búng rõm,</b>
<b>dưới tán cây khác, trong nhà</b>


Đặc điểm hỡnh thỏi


<b>-</b> Lỏ
- Thõn
Đặc điểm sinh lí
- Quang hợp


- Thoát hơi nước


<b>Cõu 4 (2,0 điểm).</b> Điểm khác nhau cơ bản (nguyên nhân, cơ chế, tính chất biểu hiện, vai trũ) giữa
biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.


<b>Cõu 5</b> <i><b>(1,5 điểm).</b></i> Một tế bào sinh dục của ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu:
AaBbCcXY (mỗi chữ cái ứng với một nhiễm sắc thể đơn).


a) Nếu tế bào đó nguyên phân liên tiếp, trong quá trỡnh đó đó hỡnh thành 127 thoi tơ vô sắc thỡ
cú bao nhiờu lần nguyờn phõn? Trong quỏ trỡnh nguyờn phõn đó, mơi trường nội bào đó cung cấp
nguyờn liệu tạo ra tương đương với bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn?


b) Nếu nguyờn phõn bị rối loạn ở cặp nhiễm sắc thể giới tớnh XY. Viết kớ hiệu bộ nhiễm sắc thể
trong cỏc tế bào con tạo ra, trong những trường hợp có thể xảy ra.


<b>Cõu 6 (2,0 điểm).</b><i> Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa một cặp gen dị hợp (Aa), mỗi gen</i>
đều dài 4080 Ăngstron. Gen trội A có 3120 liên kết hiđrơ; gen lặn a có 3240 liên kết hiđrơ.


a) Số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử bỡnh thường chứa gen nói trên bằng bao
nhiêu?


b) Khi có hiện tượng giảm phân I phân li khơng bỡnh thường thỡ số lượng từng loại nuclêôtit
trong mỗi loại giao tử được hỡnh thành bằng bao nhiờu?


c) Nếu cho cỏc loại giao tử khụng bỡnh thường đó tái tổ hợp với giao tử bỡnh thường chứa
gen lặn nói trên thỡ số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-S</b>

<b>ở</b>

<b> GD &</b>

<b>Đ</b>

<b>T Qu</b>

<b>ả</b>

<b>ng Bình Kì thi ch</b>

<b>ọ</b>

<b>n h</b>

<b>ọ</b>

<b>c sinh gi</b>

<b>ỏ</b>

<b>i C</b>

<b>Ấ</b>

<b>P t</b>

<b>ỉ</b>

<b>nh l</b>

<b>ớ</b>

<b>p 9 </b>


<b> THCS</b>

<b>N</b>

<b>Ă</b>

<b>M H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C 2012 - 2013</b>


Mụn thi: sinh học




HƯỚNG DẪN CHẤM


<b>Cõu</b> <b>Hướng dẫn chấm</b> <b>Điểm</b>


<b>1.</b> <b>1.0đ</b>


- Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể có tính trạng trội với cơ thể mang tính
trạng lặn. Cơ thể mang tính trạng lặn chỉ cho một loại giao tử mang gen lặn (a)
=> Loại giao tử này khụng quyết định được kiểu hỡnh ở đời con lai mà là giao tử của
cơ thể mang tính trạng trội.


- Nếu đời con lai đồng tính tức là chỉ có một kiểu hỡnh thỡ cơ thể đem lai mang tính
trạng trội chỉ cho ra một loại giao tử, nó phải có kiểu gen đồng hợp (AA):


AA x aa → Aa


- Nếu đời con lai có hiện tượng phân tính với tỉ lệ 1:1 tức là cho hai kiểu hỡnh với tỉ lệ 1:1 thỡ
cơ thể đem lai mang tính trạng trội đó cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ là 1:1, nú là dị hợp tử (Aa):
Aa x aa → Aa : aa


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>2.</b> <b>2.0đ</b>



<i><b>a.</b></i>


- Ở kỡ đầu của giảm phân I: Có sự tiếp hợp và có thể có sự bắt chéo giữa các NST
trong cặp NST tương đồng. Ngun phân khơng có.


- Ở kỡ giữa I: Cỏc NST kộp xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc,
cũn trong NP cỏc NST kộp xếp thành 1 hàng trờn mặt phẳng xớch đạo của thoi vơ sắc.
- Ở kỡ sau I:


+ Có sự phân li của mỗi NST kép trong cặp tương đồng về 1 cực của tế bào, ở
nguyên phân là sự phân li của mỗi NST đơn.


+ Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST kép trong cặp tương đồng, ở
nguyên phân là sự phân li đồng đều.


<b>0.25</b>
<b>0.5</b>


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


<i><b>b.</b></i>


- Qua giảm phân I, số lượng NST ở tế bào con giảm đi 1 nửa nhưng mỗi NST ở trạng
thái kộp.


- Qua giảm phõn II, từ 1 tế bào chứa n NST kộp hỡnh thành 2 tế bào con, mỗi tế bào
con chứa n NST đơn.


- Trong 2 lần phõn bào: lần I giảm nhiễm, lần II nguyờn nhiễm.



<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


<i><b>3</b></i> <b>1.5đ</b>


Ảnh hưởng của ánh sáng tới hỡnh thỏi và sinh lớ của cõy.


<b>Những đặc điểm của cây</b> <b>Khi cây sống nơi quang</b>
<b>đảng</b>


<b>Khi cây sống trong bóng</b>
<b>râm, dưới tán cây khác,</b>


<b>trong nhà</b>
<b>Đặc điểm hỡnh thỏi</b>


<b>-</b> Lỏ


<b>-</b> Thõn


- Phiến lỏ nhỏ, hẹp, màu
xanh nhạt


- Thõn cõy thấp, số cành
cõy nhiều


- Phiến lỏ lớn, màu xanh
thẩm



- Chiều cao bị hạn chế bởi
chiều cao của tỏn cõy
phớa trờn, của trần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhà….số cành cõy ớt.


<b>Đặc điểm sinh lí</b>
<b>-</b> Quang hợp


- Thoát hơi nước


- Cường độ quang hợp
cao trong điều kiện ánh
sáng mạnh.


- Cây điều tiết thoát hơi nước
linh hoạt: thoát hơi nước tăng
cao trong điều kiện ánh sáng
mạnh, thoát hơi nước giảm
khi cây thiếu nước


- Cây có khả năng quang hợp
trong điều kiện ánh sáng yếu,
quang hợp yếu trong điều
kiện ánh sáng mạnh.


- Cây điều tiết thoát hơi
nước kém: thoát hơi nước
tăng cao trong điều kiện


ánh sáng mạnh, khi thiếu
nước cây dễ bị héo.


<b>0,25</b>


<b>0.5</b>


<b>0.5</b>


<b>4</b> <b>2.0đ</b>


<b>Tiờu chớ SS</b> <b>Biến dị tổ hợp</b> <b>Biến dị đột biến</b>
<b>Nguyờn nhõn</b> Xuất hiện nhờ quỏ trỡnh giao


phối.


Xuất hiện do tác động của
môi trường trong và ngoài
cơ thể.


<b>Cơ chế</b> Phát sinh do cơ chế PLĐL, tổ
hợp tự do trong quá trỡnh tạo giao
tử và sự kết hợp ngẫu nhiờn trong
quỏ trỡnh thụ tinh.


Phỏt sinh do rối loạn quỏ
trỡnh phõn bào hoặc do rối
loạn qỳa trỡnh tỏi sinh NST
đó làm thay đổi số lượng,
cấu trúc vật chất di truyền


(ĐB NST, ĐB gen)


<b>Tớnh chất biểu</b>
<b>hiện</b>


BD tổ hợp dựa trên cơ sở tổ hợp
lại các gen vốn có ở bố mẹ và tổ
tiên, vỡ thế cú thể làm xuất hiện
cỏc tớnh trạng đó cú hoặc chưa có
ở thế hệ trước, do đó có thể dự
đốn được nếu biết trước được
kiểu di truyền của bố mẹ.


Thể hiện đột ngột, ngẫu
nhiên, cá biệt không định
hướng.


Phần lớn cú hại.


<b>Vai trũ</b> - Là nguồn nguyờn liệu BD di
truyền thứ cấp cung cấp cho quỏ
trỡnh tiến hoỏ.


- Trong chọn giống dựa trên cơ
chế xuất hiện các BD tổ hợp đề
xuất các phương pháp lai giống
nhằm nhanh chóng tạo ra cỏc
giống cú giỏ trị.


- Là nguồn nguyên liệu BD


di truyền sơ cấp cung cấp
cho quỏ trỡnh tiến hoỏ.
- Trong chọn giống, người
ta đó xõy dựng cỏc phương
pháp gây ĐB nhằm nhanh
chóng tạo ra những ĐB có
giá trị, góp phần tạo ra các
giống mới có năng suất cao,
thớch nghi tốt.


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.5</b>


<b>0.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5.</b> <b>1.5</b>
<b>a.</b> - Số lần nguyờn phõn: 2


k<sub> - 1 =127 (k</sub>


0)  k = 7 lần nguyờn phõn.


- Số NST: (27<sub> - 1) x 8 = 1016 NST</sub>


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>



<b>b.</b>


Gồm các trường hợp:


- AaBbCcXXYY, AaBbCc
- AaBbCcXX, AaBbCcYY
- AaBbCcXXY, AaBbCcY
- AaBbCcXYY, AaBbCcX


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


<b>6.</b> <b>2.0đ</b>


<b>a.</b>


Gen =


4080


3, 4 <sub> x 2 = 2400 nuclờụtit</sub>


Giao tử chứa gen A: 2A + 3G = 3120


2A + 2G = 2400. Giải ra ta cú: A=T = 480; G=X= 720.
Giao tử chứa gen a: 2A + 3G = 3240


2A + 2G = 2400. Giải ra ta cú: A=T = 360; G=X= 840



<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>b.</b>


Cú 2 loại giao tử: Aa và 0.


Giao tử Aa cú: A = T = 480 + 360 = 840 nuclờụtit
G = X = 720 + 840 = 1560 nuclờụtit
Giao tử 0 cú: A = T = G = X = 0 nuclờụtit


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>c.</b>


Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử:


- Aaa cú: A = T = 1200 nuclờụtit G = X = 2400 nuclờụtit
- a0 cú: A = T = 360 nuclờụtit G = X = 840 nuclờụtit


</div>

<!--links-->

×