Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Download Đề thi HKII vật lý khối 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Một vật khối lượng m gắn vào dầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k , đầu kia của lò xo cố định .
Khi lò xo bị nén lại một đoạn

<i>l</i>

<sub> thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu ?</sub>


<b>A. - </b>

1



2

kx
<b>B. </b>


2

1



( )



2

<i>K l</i>

<sub> </sub>
<b>C. </b>

1



2

kx
<b>D. </b>


1


( )


2

<i>K l</i>


[<br>]


Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
<b>A. Kích thước phân tử nhỏ</b>


<b>B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn</b>
<b>C. Mật độ phân tử khí rất lớn</b>


<b>D. Các phân tử khí va chạm với thành bình gây áp suất lên thành bình</b>


[<br>]


Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi
<b>A. động năng của vật giảm</b>


<b>B. thế năng của vật tăng</b>


<b>C. đơng năng chuyển hố thành thế năng cịn cơ năng của vật khơng đổi</b>
<b>D. thế năng chuyển hố thành động năng cịn cơ năng của vật không đổi</b>
[<br>]


Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ-Mariôt :
<b>A. </b>

<i>p</i>



<i>V</i>

= hằng số
<b>B. p.V = hằng số </b>
<b>C. p.T = hằng số </b>
<b>D. </b>

<i>p</i>



<i>T</i>

= hằng số
[<br>]


Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( OT, OV) , đường đẳng nhiệt của một lượng khí lý


tưởng là :



<b>A. </b>

đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ



<b>B. </b>

đường thẳng vng góc với trục OV



<b>C. </b>

đường thẳng vng góc với trục OT




<b>D. </b>

đường hyperbol


[<br>]


Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt đến độ cao cực đại thì



<b>A. </b>

động năng cực đại.thế năng bằng không



<b>B. </b>

động năng bằng không, thế năng cực đại



<b>C. </b>

động năng bằng thế năng cực đại



<b>D. </b>

động năng bằng nửa thế năng


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

Các phân tử khí ở rất gần nhau



<b>B. </b>

Chất khí khơng có thể tích và hình dạng riêng



<b>C. </b>

Lực tương tác giữa các phân tử rất yếu



<b>D. </b>

Chất khí ln chiếm tồn bộ thể tích bình chứa nó và nén được dễ dàng


[<br>]


Hệ thức nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng?


<b>A. </b>

p

1

V

1

T

2

=

p

2

V

2

T

1


<b>B. </b>

p1V1 = p2V2



<b>C. </b>

<i>p</i>

1

<i>T</i>

1


=

<i>p</i>

2


<i>T</i>

2


<b>D. </b>

<i>V</i>

1


<i>T</i>

1

=

<i>V</i>

2


<i>T</i>

2
[<br>]


Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000 kg chuyển động đều trên một đoạn đường ngang dài
100 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường là 0,01. (g = 10 m/s2<sub>). Người đó đã thực hiện một</sub>


cơng là:


<b>A. </b>

16 kJ



<b>B. </b>

18 kJ



<b>C. </b>

20 kJ



<b>D. </b>

22 kJ
[<br>]


Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, lực hãm chuyển động xem như
khơng đổi và có độ lớn bằng một nửa trọng lượng của xe. Xe chạy thêm được một đoạn s bằng


bao nhiêu thì dừng hẳn? (g = 10 m/s2<sub>).</sub>


<b>A. </b>

10 m


<b>B. </b>

20 m



<b>C. </b>

40 m



<b>D. </b>

50 m.
[<br>]


Một lị xo có độ dài ban đầu lo = 10cm. người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm. Thế năng của lò xo


là bao nhiêu? Biết k = 150N/m.


<b>A. </b>

0,13J


<b>B. </b>

0,12J



<b>C. </b>

1,2J



<b>D. </b>

0,2J
[<br>]


Hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 1kg bay theo hai hướng vng góc nhau với vận tốc v1 =


1m/s, v2 = 2m/s. Hỏi tổng động lượng của hệ là bao nhiêu ?

<b>A. </b>

4

kgm/s2<sub>.</sub>

<sub> </sub>



<b>B.</b>

5

kgm/s.



<b>C. </b>

4kgm/s.




<b>D. </b>

5kgm/s.
[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.


C. Đường thẳng nếu kéo dài thì khơng đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.


[<br>]


Đại lượng nào sau đây <i><b>không phải</b></i> là thơng số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích ;


B. Khối lượng ;
C. Nhiệt độ ;
D. p suất.
[<br>]


Một lượng khí ở 180<sub>C có thể tích 1m</sub>3<sub> và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất </sub>


3,5atm.Thể tích khí nén là:
A. 0,214m3<sub>.</sub>


B. 0,286m3<sub>.</sub>
C. 0,300m3<sub>.</sub>


D. 0,312m3<sub>.</sub>


[<br>]



nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật :
A. ngừng chuyển động.


B. nhận thêm động năng.
C. chuyển động chậm đi.
D. va chạm vào nhau


[<br>]


Một xilanh chứa 150 cm3<sub> khí ở áp suất 2.10</sub>5<sub> Pa. Pit-tơng nén khí trong xilanh xuống cịn 100</sub>


cm3<sub> . Coi nhiệt độ như không đổi. Ap suất trong xilanh lúc này là:</sub>


A. 1,5.105<sub> Pa. </sub>


B. 3.105<sub> Pa</sub><sub>. </sub>
C. 0,66.105<sub> Pa. </sub>


D. 50.105<sub> Pa.</sub>


[<br>]


Chọn câu đúng



A. Khối lợng phân tử của các khí H

2

, He, O

2

v N

2

u bng nhau.



B. Khối lợng phân tử của O

2

nặng nhất trong 4 loại khí trên.



C. Khối lợng phân tử của N

2

nặng nhất trong 4 loại khí trên.




D. Khối lợng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên.



[<br>]


`Tỉ số khối lợng phân tử nớc H

2

O và nguyên tử Cacbon 12 là:



A. 3/2


B. 2/3


C. 4/3


D. 3/4



[<br>]


Sè ph©n tư níc cã trong 1g níc H

2

O lµ:



A. 3,01.10

23


B. 3,34.10

22


C. 3,01.10

22


D. 3,34.10

23
[<br>]


Trong q trình đẳng nhiệt thể tích V của một khối lợng khí xác định giảm 2 lần


thì áp suất P của khí:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Tăng 4 lần


D. Không đổi




</div>

<!--links-->

×