Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

công nghệ 9 thcs huỳnh văn nghệ quận bình tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Quan sát các hình ảnh và cho biết có những kiểu lắp đặt

Quan sát các hình ảnh và cho biết có những kiểu lắp đặt


mạng điện trong nhà nào? Kể tên các kiểu lắp đó?



mạng điện trong nhà nào? Kể tên các kiểu lắp đó?



<b>Mạng điện lắp đặt kiểu ngầm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Quan sát hình và cho biết phương pháp lắp đặt kiểu </b>


<b>Quan sát hình và cho biết phương pháp lắp đặt kiểu </b>


<b>nổi nào là thông dụng hiện nay? Lắp như vậy nhằm </b>


<b>nổi nào là thông dụng hiện nay? Lắp như vậy nhằm </b>


<b>mục đích gì ?</b>



<b>mục đích gì ?</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cách lắp đặt:</b>



-

<b><sub>Dây dẫn được lồng trong ống cách điện đặt nổi theo trần </sub></b>


<b>nhà, tường, cột…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Ống cách điện:</b>


<b>- Ống cách điện:</b>



<b>+ Các ống thông dụng hiện nay : Ống PVC, ống bọc tơn, ống </b>


<b>bọc kẽm bên trong có lót cách điện.</b>



-

<b><sub>Đường kính thường dùng: 16; 20; 25; 32; 40 và 50mm, chiều </sub></b>




<b>dài 2 – 3m. </b>



<b>+ Sử dụng phổ biến hiện nay là ống PVC tiết diện trịn và </b>


<b>ống chữ nhật có nắp đậy.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4</b>



<b>4</b>

<b>2</b>

<b>2</b>



<b>3</b>



<b>3</b>



<b>1</b>



<b>1</b>

<b>Ống nối chữ LỐng nối chữ L</b>


<b>Ống nối nối tiếp</b>
<b>Ống nối nối tiếp</b>
<b>Ống nối chữ T</b>


<b>Ống nối chữ T</b>
<b>Kẹp đỡ ống</b>
<b>Kẹp đỡ ống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>è</b>



<b>è</b>

<b>ng nèi chữ</b>

<b>ng nèi ch</b>

<b>ữ</b>

<b> L</b>

<b> L</b>




.



.

<b>è</b>

<b>è</b>

<b>ng nèi tiÕp </b>



<b>Kẹp đỡ ống</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Ống nối chữ T</b>



<b>Quan sát hình và </b>


<b>cho biết: Ống nối </b>


<b>chữ T dùng để làm </b>


<b>gì ?</b>



<b>Cách lắp đặt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dïng khi nối hai </b>


<b>ống luồn dây vuông </b>


<b>gãc víi nhau.</b>



<b>è</b>



<b>è</b>

<b>ng nèi ch÷ L</b>

<b><sub>ng nèi ch÷ L</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ống nối nối tiếp</b>



<b>Quan sát hình và cho </b>


<b>biết: Công dụng ống </b>


<b>nối nối tiếp ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Kẹp đỡ ống</b>




-Dùng để cố định ống luồn dây trên tường.


<b>*Lưu ý: cần chọn đường kính phụ kiện phù hợp với </b>
<b>đường kính ống. </b>


<b> Cách lắp đặt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Mạng điện lắp đặt kiểu nổi có những ưu, nhược điểm </b>


<b>gì ?</b>



<b>* Ưu điểm:</b>



-

<b><sub>Tránh được tác động xấu của môi trường đến dây dẫn.</sub></b>


-

<b><sub>Dễ lắp đặt sửa chữa.</sub></b>



<b>- Không phụ thuộc vào quá trình xây dựng.</b>


<b>- Giá thành thấp.</b>



<b>* Nhược điểm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

380V
220V


220V


?met


<b>Các</b>




<b>Các</b>

<b> hỡnh nh </b>

<b> hỡnh nh </b>

<b>trên</b>

<b>trên</b>

<b> mụ tả yêu cầu kĩ thuật </b>

<b> mô tả yêu cầu kĩ thuật </b>

<b>nµo</b>

<b>nµo</b>

<b>của mạng điện lắp đặt nổi? </b>

<b>của mạng điện lắp đặt nổi? </b>


?met


<b>1</b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>2</b>



<b>4</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>



<b>Hết giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bảng </b>
<b>điện phải </b>
<b>cách mặt </b>
<b>đất từ </b>
<b>1.3m – </b>
<b>1.5m trở </b>
<b>lên.</b>
<b>Khi dây </b>
<b>đổi hướng </b>
<b>hoặc phân </b>
<b>nhánh </b>
<b>phải tăng </b>
<b>thêm kẹp </b>
<b>ống.</b>
<b>Đường dây </b>
<b>dẫn đi xuyên </b>


<b>qua tường </b>
<b>hoặc trần nhà</b>



<b>phải luồn dây </b>
<b>qua ống sứ,</b>
<b>mỗi ống chỉ </b>
<b>được luồn một </b>


<b>dây,hai đầu </b>
<b>ống nhô ra </b>
<b>khỏi tường </b>
<b>10mm.</b>
<b>Không </b>
<b>luồn dây </b>
<b>khác cấp </b>
<b>điện áp </b>
<b>vào chung </b>
<b>một ống. </b>
<b>Tổng tiết </b>
<b>diện của </b>
<b>dây trong </b>
<b>ống không </b>
<b>vượt quá </b>
<b>40% tiết </b>
<b>diện ống.</b>
<b>Đường dây </b>
<b>phải song </b>
<b>song với vật </b>


<b>kiến trúc </b>
<b>(tường nhà, </b>
<b>cột, xà), cao </b>


<b>hơn nền nhà </b>


<b>2,5m ; cách </b>
<b>vật kiến trúc </b>


<b>không nhỏ </b>
<b>hơn 10mm</b>


<b>?met</b> <b>? met </b>


<b>6</b> <b>3</b>


<b>380V</b>
<b>220V</b>


<b>220V</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>



<b> Các hình sau đây có đảm bảo yêu cầu kĩ thuật </b>

<b>Các hình sau đây có đảm bảo yêu cầu kĩ thuật </b>


<b>trong mạng điện lắp đặt kiểu nổi không? Tại sao?</b>



<b>trong mạng điện lắp đặt kiểu nổi không? Tại sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1</b>


<b>1</b> <b>22</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Một số hình lắp đặt mạng điện bằng ống luồn </b>


<b>dây dạng hộp.</b>



<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Học bài </b>

<b>vµ</b>

<b>lµm bµi tËp vỊ nhµ.</b>



<b>Chu</b>

<b>ẩ</b>

<b>n b</b>

<b>ị </b>

<b>bài 11: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- </b>

<b>Đ ờng dây phải </b>

<b>…………</b>

<b> với vật kiến trúc, cao hơn mặt đất</b>

<b>……</b>

<b>.</b>


<b>trở lên và cách vật kiến trúc khơng nhỏ hơn</b>

<b>………</b>



<b>song song</b>

<b>2,5m</b>



<b>10mm</b>



<b>-Tỉng tiÕt diƯn của dây dẫn trong ống không v ợt quá ... tiÕt diÖn </b>


<b>èng .</b>



<b>40%</b>



-

<b><sub> Bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu ....</sub></b>

<b><sub>1,3 </sub></b>

<sub>–</sub>

<b><sub> 1,5m</sub></b>



-

<b><sub> Khi đây dẫn đổi h ớng hoặc phân nhánh phải ...</sub></b>

<b><sub>tăng thêm kp ng</sub></b>



<b>- Không luồn các đ ờng dây khác ... vµo chung mét èng</b>

<b>cÊp điện áp</b>



<b>- Đ ờng dây dẫn đi xuyên qua t ờng hoặc trần nhà phải luồn dây qua </b>


<b>ống sứ, mỗi ống chỉ đ ợc luồn . . . , hai đầu ống sứ phải nhô ra </b>


<b>khỏi t ờng . . .</b>




<b>mét d©y</b>


<b>10mm</b>



<b>i</b>



</div>

<!--links-->

×