Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết vật lý 10 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Môn : VẬT LÍ – Khối 10 THPT</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )</b>


Câu <b>1</b> / Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h bỗng tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Tính
gia tốc của xe? Biết kể từ lúc tăng tốc xe đi được 500m thì vận tốc đạt 72km/h.


<b>a</b> 5m/s2 <b><sub>b</sub></b> <sub>0,5m/s</sub>2 <b><sub>c</sub></b> <sub>0,01m/s</sub>2 <b><sub>d</sub></b> <sub>1,5m/s</sub>2


Câu <b>2</b> / Một vật chuyển động được biểu diễn bởi phương trình x = 4+4t-0,5t2<sub>(x tính bằng m, t tính bằng s). Phương trình </sub>
vận tốc của vật có dạng


<b>a</b> v = 0,5t (m/s). <b>b</b> v = 2- t (m/s). <b>c</b> v = 4+t (m/s). <b>d</b> v = 4-t (m/s).
Câu <b>3</b> / Một xe đạp chuyển động thẳng đều trong 2 phút đi được 240m. Xe đã đi với tốc độ


<b>a</b> 4m/s. <b>b</b> 24m/s. <b>c</b> 2m/s. <b>d</b> 0,4m/s.


Câu <b>4</b> / Một ôtô bắt đầu khởi hành từ bến xe sau 150s xe đạt tốc độ 15m/s.Trong giai đoạn khởi hành xe có gia tốc:


<b>a</b> 5m/s2<sub>.</sub> <b><sub>b</sub></b> <sub>0,15m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>c</sub></b> <sub>0,1m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>2m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu <b>5</b> / Yếu tố nào sau đây <b>khơng</b> có mặt trong một hệ quy chiếu?


<b>a</b> Hệ tọa độ. <b>b</b> Khối lượng của vật chuyển động.


<b>c</b> Vật làm mốc. <b>d</b> Mốc thời gian và đồng hồ.


Câu <b>6</b> / Trong chuyển động thẳng đều


<b>a</b> tọa độ x tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.



<b>b</b> tọa độ x tỷ lệ thuận với tốc độ .


<b>c</b> quãng đường đi được tỷ lệ nghịch với tốc độ.


<b>d</b> quãng đường đi được tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động.


Câu <b>7</b> / Khẳng định nào sau đây <b>sai?</b> Trong chuyển động tròn đều:


<b>a</b> qũi đạo là đường trịn. <b>b</b> véc tơ vận tốc khơng đổi.


<b>c</b> tốc độ góc khơng đổi. <b>d</b> véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Câu


<b> 8</b> / Gia tốc của chuyển động rơi tự do phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?


<b>a</b>Vị trí địa lý. <b>b</b>Bản chất của vật. <b>c </b>Vận tốc ban đầu của vật. <b>d</b> Khối lượng vật rơi.
Câu


<b> 9</b> / Phát biểu nào sau đây <b>sai?</b>


<b>a</b> Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực.


<b>b</b> Ở cùng một nơi trên Trái Đất , vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.


<b>c</b> Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều.


<b>d</b> Nếu loại bỏ được lực cản thì vật được ném lên theo phương thẳng đứng, cũng tuân theo các định luật của chuyển
động rơi tự do.



Câu <b>10</b> / Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì


<b>a</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc ln cùng hướng, do đó vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.


<b>b</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc ln ngược hướng, do đó vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.


<b>c</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc luôn cùng hướng, do đó vận tốc và gia tốc ln trái dấu.


<b>d</b> véc tơ gia tốc và véc tơ vận tốc luôn ngược hướng, do đó vận tốc và gia tốc ln cùng dấu.


Câu <b>11</b> / Gọi T, v ,

<i>ω</i>

lần lượt là chu kì, vận tốc dài và vận tốc góc của chuyển động trịn đều. Cơng thức nào sau đây


<b>đúng?</b>


<b>a</b> <i>v</i>=ω.<i>T</i> <b>b</b>

<i>v</i>

=

<i>ω</i>



<i>T</i>

<b>c</b>

<i>T</i>

=



2

<i>π</i>



<i>ω</i>

<b>d</b>

<i>T</i>

=



<i>ω</i>


2

<i>π</i>



Câu <b>12</b> / Gọi aht, v và r lần lượt là gia tốc, vận tốc dài và bán kính qũi đạo của chuyển động trịn đều. Biểu thức nào sau
đây biểu diễn mối liên hệ giữa chúng?


<b>a</b>

<i>a</i>

ht

=




<i>v</i>



<i>r</i>

2 <b>b</b>

<i>a</i>

ht

=



<i>v</i>



<i>r</i>

<b>c</b>

<i>a</i>

ht

=

<i>m</i>

<i>v</i>


2


<i>r</i>

<b>d</b>

<i>a</i>

ht

=

<i>v</i>


2


<i>r</i>



<b>II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm )</b>


<b>Bài 1</b> : Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 80m so với mặt đất. Tính thời gian từ lúc thả rơi vật đến lúc vật chạm đất ? .
Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


<b>Bài 2</b> : Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>. Tính quãng đường vật đi được trong giây </sub>
thứ 3 ?


<b>Bài 3</b>:Một đồn tàu đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 1phút thì dừng hẳn.
Tính qng đường đồn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại?


PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


Họ và tên :………..




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×