Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Bài tập chương II hóa học 11- THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phịng thí nghiệm: 2NH</b>3 + 3Cl2  6HCl + N2.


Kết luận nào sau đây đúng?


A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hoá C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử D. Cl2 là chất khử


<b>2.Có thể dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết hai dung dịch AlCl</b>3 và ZnCl2 ?


A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. dung dịch NH3 D. dung dịch H2SO4


<b>3 Đem nung một khối lượng Cu(NO</b>3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g.


Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g.


<b>4.Để nhận biết ion NO</b>3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 lỗng và đun nóng, bởi vì:


A.Tạo ra khí có màu nâu. B.Tạo ra dung dịch có màu vàng.


C.Tạo ra kết tủa có màu vàng. D.Tạo ra khí khơng màu, hố nâu trong khơng khí


<b>5.Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân amoni nitrit. Tính khối lượng amoni nitrit</b>
cần nhiệt phân để thu được 5,6 lit N2 (đktc). A. 8g b. 32g C. 20g D. 16g


<b>6. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm : (NH</b>4)2CO3 , NH4HCO3 thu được 13,44 lit khì NH3 và 11,2 lit khí


CO2(đktc).Tổng số mol muối là : A.0,1 mol B.0,4 mol C.0,5 mol D.0,6 mol


<b>7 Có 6 lọ mất nhãn chứa 6 dung dịch sau: NH</b>4Cl, NaNO3, (NH4)2SO4, CuSO4, MgCl2, ZnCl2. Chỉ dùng hố chất nào


sau đây có thể nhận ra cả 6 chất trên. A. Quỳ tím B. dung dịch NaOH C.dung dịch Ba(OH)2 D. NH3



<b>8 Cho phương trình X + HNO</b>3  Fe(NO3)3 + H2O


X có thể là chất nào trong các chất sau đây ? A. FeO hoặc Fe(OH)2 B. Fe3O4 hoặc Fe C. Fe(OH)3 hoặc


Fe2O3 D. Fe hoặc FeO


<b>9 </b> Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3 .Xem tồn bộ quỏ trỡnh điều chế có hiệu suất 80% thỡ lượng dung dịch HNO3


63% thu được là <b>a</b> 100 tấn <b>b</b> 80 tấn <b>c</b> 120 tấn <b>d</b> 60 tấn


<b>10</b> Cho 4 lớt N2;14 lớt H2 vào bỡnh phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4 lít (đktc).Hiệu suất


của phản ứng tổng hợp NH3 là <b>a</b> 50%<b>b</b> 20%<b>c</b> 80%<b>d</b> 30%


<b>11</b> Cho 30 lớt N2;30 lớt N2 trong điều kiện thích hợp sẽ tạo ra thể tích NH3(đktc) khi hiệu suất phản ứng đạt 30% là


<b>a</b> 16 lớt <b>b</b> 20 lớt <b>c</b> 6 lớt<b>d</b> 10 lớt


<b>12</b> Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là:


<b>a</b> 80% <b>b</b>50% <b>c</b>60% <b>d</b> 85%


<b>13 Từ 100 mol NH</b>3 cú thể điều chế ra bao nhiờu mol HNO3 theo qui trỡnh cụng nghiệp với hiệu suất 80%?


<b>A. 100 mol</b> <b>B. 80 mol.</b> <b>C. 66,67 mol.</b> <b>D. 120 mol.</b>


<b>14</b> Cỏc muối nitrat nào sau khi nhiệt phõn tạo ra sản phẩm:M(NO2 )n+ O2?
<b>a</b> NaNO3;AuNO3;Hg(NO3)2 b Cu(NO3)2;Ba(NO3)2;Ni(NO3)2
<b> c </b>LiNO3;NaNO3;KNO3 <b>d</b> KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2



<b>15</b> Thuốc nổ đen là hỗn hợp các chất nào sau?


<b> a </b>KNO3;S <b>b</b> KClO3;C;S <b>c</b>KNO3;S;C <b>d</b> KClO3;C


<b>16: Thổi từ từ cho đến dư khí NH</b>3 vào dung dịch X thỡ cú hiện tượng: <i><b>ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa</b></i>


<i><b>tan hết</b></i>. Vậy dung dịch X chứa hỗn hợp:A. Al(NO3)3 và AgNO3. <b>B. Al</b>2(SO4)3 và ZnSO4.C. Cu(NO3)2 và


AgNO3.D. CuCl2 và AlCl3.


<b>17</b> Để sản xuất HNO3 trong công nghiệp cần qua các giai đoạn:1.Oxi hóa NO;2.Cho NO2 tỏc dụng với H2O;3.Oxi


húa NH3;4.Chuẩn bị hỗn hợp NH3 và khơng khí:5.Tổng hợp amoniac.Trong thực tế thứ tự thực hiện các giai đoạn


như sau<b>a</b> 5-4-3-2-1 <b>b</b> 5-4-3-1-2 <b>c</b> 5-4-2-3-1 <b>d</b> 1-2-3-4-5


<b>18</b>NH3 có lẫn hơi nước,làm thể nào thu được NH3 khan dùng chất nào để hút nước?


<b>a</b> KOH và CaO <b>b</b> P2O5 và KOH <b>c</b> Kết quả khỏc <b>d</b> H2SO4 đặc và CaO


<b>19</b> Chất nào có thể dùng để làm khơ khí NH3? <b>a</b> CaO<b>b</b> P2O5<b>c</b> CuSO4 <b>d</b> H2SO4 đặc


<b>20..Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO</b>3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng


16,75. Thể tích NO và N2O (đktc) thu được là: A. 2,24 lít và 6,72 lít B. 2,016 lít và 0,672 lít C. 0,672 lít và


2,016 lít D. 1,972 lít và 0,448 lít


<b>21..Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO</b>3 thu được 6,72 lit khí NO



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>22.Hồ tan hồn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe</b>3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO (đktc). Nếu thay


dung dịch HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?


A. H2, 3,36 lit B. SO2, 2,24 lit C. SO2, 3,36lit D. H2, 4,48 lit


<b>23. Để m(g) bột sắt ngoài khơng khí một thời gian thu được12g hỗn hợp gồm :FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3, Fe. Hịa tan hồn


tồn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đo ở đktc). m có khối lượng là:A.


20,16g B. 2,016g C. 10,08g D. 1,008g


<b>24.A là oxit của một kim loại hố trị m.Hồ tan hồn tồn 1,08 gam A trong HNO</b>3 lỗng thu 0,112 lit NO (đktc) .


Công thức phân tử của A là : A.Cu2O B.FeO C.A hoặc B D.Fe3O4


<b>25.Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?</b>


A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 D.


Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3


<b>26.Từ 6,72 lit NH</b>3 (đktc) thì thu được bao nhiêu lit dung dịch HNO3 3M ?


Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%: A. 0,3 lit B. 0,33 lit C. 0,08 lit D. 3,3 lit


<b>27.Trong một bình kín chứa 10 lit nito và 10 lit hiđro ở 0</b>0<sub>C và áp suất 10atm.Sau phản ứng tổng hợp amoniac,đưa bình về</sub>


00<sub>C .Biết có 60% hiđro tham gia phản ứng .áp suất trong bình sau phản ứng làA.10 atm B.8 atm C.9atm </sub>



<b>28.Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH</b>3 ?


A.NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3 B.NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3 C.NH4Cl, NH4NO3,NH4NO2,


D.NH4NO3,NH4HCO3, (NH4)2CO3


<b>29.Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2mol Al vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được hỗn hợp khí A gồm


NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 2:1. Thể tích của hỗn hợp khí A (ở đktc) là: A. 86,4lít B.


8,64 lít C. 19,28lít D. 192,8lít


<b>30.Cho 4 lít N</b>2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4lít (các khí


được đo cùng điều kiện) Hiệu suất phản ứng là : A. 50%B. 30% C. 20% D. 45%


<b>31.Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)</b>2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt


phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D.


6.


<b>32.Khi hồ tan khí NH</b>3 vào nước ta được dung dịch, ngồi nước cịn chứa:A. NH4OH B. NH3 C.NH4+ vàOH- D.


NH3 ,NH4+ và OH--


<b>33.Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khơ khí amoniac?</b>


A.CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan B.H2SO4đặc , CaO khan, P2O5 C.NaOH rắn, Na, CaO khan D.CaCl2 khan,



CaO khan, NaOH rắn


<b>34.Cho 1,5 lit NH</b>3 đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và giải phóng khí B .Để tác


dụng vừa đủ với chất rắn A cần một thể tích dung dịch HCl 2M là : A.300 ml B.200 ml C.100 ml
D.kết quả khác


<b>35.Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch : (NH</b>4)2SO4, AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnCl2?


A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Ca(OH)2


<b>36.Hỗn hợp Y gồm MgO và Fe</b>3O4 .Y tác dụng vừa đủ với 52,92 gam dung dịch H2SO4 25% (loãng) .Mặt khác Y


tác dụng với lượng dư HNO3 đặc nóng tạo thành 739,2 ml khí NO2 (27,30C ; 1 atm ).Khối lượng hỗn hợp Y


làA.8,56 gam B.7,56 gam C.4 gam D.6,96 gam


<b>37.Cho hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hố trị khơng đổi ) . Hồ tan hết 2,78 gam A trong dung dich</b>
HCl thu được 1,568 lít H2 . Mặt khác hồ tan hết 2,78 gam Atrong dung dịch HNO3 lỗng thu được 1,344 lít (đktc)


khí NO duy nhất .Kim loại M là :A.Al B.Mg C.Cr D.Zn


<b>38.Hịa tan hồn tồn 28,8 g kim loại Cu vào dung dịch HNO</b>3loãng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2


rồi sục vào nước có dịng oxi để chuyển hết thành HNO3. Thể tích khí oxi ở đktc đã tham gia vào quá trình trên là:


A.100,8 l B.10,08l C.50,4 l D.5,04 l


<b>40.Cho dung dịch KOH đến dư vào 100 ml dung dịch (NH</b>4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thốt ra ở đktc là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30.Cho 6,3 g hỗn hợp Al ,Mg vào 500 ml dung dịch HNO</b>3 ( loãng ) 2M thấy có 4,48 lít khí NO ở đktc và dung


dịch A.Nồng độ mol của HNO3 trong dung dịch A là : A.0,2 M B.0,8 M C.0,4 M D.0,6 M


<b>41.Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe</b>3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp


khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là: A. 0,12 mol B. 0,24 mol


C. 0,21 mol D. 0,36 mol


<b>42.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO</b>3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu được bao nhiêu lít


khí NO (đktc)?A. 0,67 lít B. 1,344 lit C. 0,896 lít D. 14,933 lít


<b>43.Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO</b>3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào 89,2ml H2O thì cịn dư 1,12lít


khí (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng O2 hồ tan khơng đáng kể).Khối lượng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ % của


dung dịch axit tạo thành làA. 18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5 g ;12,2% D. 18,8 g ; 12%
<b>44 NH</b>3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau:


1) Hũa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn khơng khí. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim lọai5)
Khử được hidro. 6) DD NH3 làm xanh quỳ tớm. Những câu đúng là:


A. 1, 4, 6B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5


<b>45.</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và


NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khớ NO (sản phẩm khử duy nhất).



Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thỡ lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 400. B. 120. C. 240. D. 360.


<b>46.Hỗn hợp khớ A gồm N</b>2 và H2 cú tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6.


Hiệu suất pứ tổng hợp NH3 là: b A. 80% B. 50% C. 70% D. 85%


<b>47.Cho phản ứng sau: aAl + bHNO</b>3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là:


A. 4, 18, 9 B. 8, 24, 12 C. 4, 6, 3 D. 8,3,15


<b>49. Hũa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khớ


NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần
lượt là A. 21,95% và 0,78. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 2,25. D. 78,05% và 0,78.


<b>50</b> Cho phương trỡnh hoỏ học: Fe3 O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


Sau khi cân bằng phương trỡnh hoỏ học trờn với hệ số của cỏc chất là những số nguyờn, tối giản thỡ hệ số của
HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y.


<b>51.</b> Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bỡnh kớn khụng chứa khụng khớ, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất


rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y cú pH bằng : A.
1 B. 4. C. 3. D. 2.


<b>52: Hấp thụ hồn tồn 0,672 lớt khớ CO</b>2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu



được x gam kết tủa. Giá trị của x là


A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25.


<b>52: Khi so sỏnh NH</b>3 với NH4+, phỏt biểu khụng đúng là:


A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3. B. NH3 có tính bazơ, NH4+ cú tớnh axit.


C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3. D. Phõn tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.


<b>53: Cho dóy cỏc chất và ion : Fe, Cl</b>2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa cú tớnh oxi húa,


vừa cú tớnh khử là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 8


<b>54: Khụng khớ trong phũng thớ nghiệm bị ụ nhiễm bởi khớ clo. Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí dung dịch</b>
nào sau đây?A. Dung dịch NH3B. Dung dịch NaClC.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loóng


<b>55. Hoaứ tan hoaứn toaứn 19,2 gam ủoàng baống dung dũch HNO</b>3 loaừng, toaứn boọ lửụùng NO (saỷn phaồm


khửỷ duy nhaỏt) sinh ra ủửụùc oxi hoaự hoaứn toaứn bụỷi oxi thaứnh NO2, rồi súc vaứo nửụực cuứng vụựi


doứng khớ O2 ủeồ chuyeồn hoaự heỏt thaứnh HNO3. Toồng theồ tớch khớ O2 (ủktc) ủaừ phaỷn ửựng laứ:


A. 3,36 lớt B. 2,24 lớtC.4,48 lớt D. 1,12 lớt


<b>56. Coự 4 oỏng nghieọm ủửùng 4 dung dũch FeCl</b>3, CuCl2, AlCl3, ZnCl2. Neỏu theõm tửứ tửứ dung dũhc NaOH


cho ủeỏn dử laàn lửụùt vaứo 4 õng nghieọm trẽn, sau ủoự thẽm tieỏp dung dũch NH3 dử vaứo, thỡ soỏ oỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. dung dũch NaOh B. dung dũch H2SO4 loaừngC. dung dũch HCl D. dung dũch



HNO3


<b>58. Cho 2,16 gam Mg taực duùng vụựi dung dũch HNO</b>3 dử. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn thu ủửụùc


0,896 lớt khớ NO (ủktc) vaứ dung dũch X. Khoỏi lửụùng muoỏi khan thu ủửụùc khi laứm bay hụi dung dũch X laứ:


A. 8,88g B. 13,92gC. 6,52g D. 13,32g


<b>59. Cho cãn baống hoaự hóc: N</b>2(k) + 3H2(k)


 





2NH3(k) , phaỷn ửựng thuaọn nghũch laứ phaỷn ửựng toaỷ


nhieọt.Cãn baống hoaự hóc khõng bũ chuyeồn dũch khi:


A. thay ủoồi aựp suaỏt cuỷa heọ B. thay ủoồi nồng ủoọ N2C. thẽm chaỏt xuực taực Fe D. thay ủoồi nhieọt


ủoọ


<b>60 theồ tớch dung dũch HNO</b>3 67,5% (khoỏi lửụùng riẽng laứ 1,5 g/ml) cần duựng ủeồ taực dúng heỏt vụựi


xenlilozụ táo thaứnh 89,1 kg xenlulozụ nitrat laứ (bieỏt lửụùng HNO3 bũ hao huùt laứ 20%)


A. 55 lớt B. 81 lớt C. 49 lớt D. 70 lớt


<b>61. Cho m gam hoón hụùp X goàm Al, Cu vaứo dung dũch HCl dử, sau khi keỏt thuực phaỷn ửựng sinh ra 3,36 lớt </b>


khớ (ủktc). Neỏu cho m gam hn hụùp X trẽn vaứo moọt lửụùng dử axit nitric ủaởc nguoọi, sau khi phaỷn ửựng
keỏt thuực sinh ra 6,72 lớt khớ NO2 (saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, ủktc). Giaự trũ cuỷa m laứ:A. 11,5 B. 10,5 C.


12,3 D. 15,6


<b>62. Theồ tớch dung dũch HNO</b>3 1M (loaừng) ớt nhaỏt caàn duứng ủeồ hoaứ tan hoaứn toaứn moọt hn hụùp gồm


0,15 mol Fe vaứ 0,15 mol Cu laứ (bieỏt phaỷn ửựng taùo chaỏt khửỷ duy nhaỏt laứ NO)A. 1 lớt B. 0,6 lớtC. 0,8
lớt D. 1,2 lớt


<b>64. Cho 3,2g boọt Cu taực dúng vụựi 100ml dung dũch hn hụùp gồm HNO</b>3 0,8M vaứ H2SO4 0,2M. Sau khi


caực phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn, sinh ra V lớt khớ NO (saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, ủktc). Giaự trũ cuỷa V
laứ:


A. 0,448 B. 0,792 C. 0,672 D. 0,746


<b>65 Cho 11,36g hn hụùp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 vaứ Fe3O4 phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO3 loaừng, dử thu


ủửụùc 1,344 lớt khớ NO (saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, ủktc) vaứ dung dũch X. Cõ cán dung dũch X thu ủửụùc m
gam muoỏi khan. Giaự trũ cuỷa m laứ:A. 38,72 B. 49,09 C. 35,5 D. 34,36


<b>66 Khi cho Cu taực duùng vụựi dung dũch chửựa H</b>2SO4 loaừng vaứ NaNO3, vai troứ cuỷa NaNO3trong phaỷn


ửựng laứ:A. chaỏt xuực taực B. chaỏt khửỷ C. chaỏt oxi hoaự D. moõi trửụứng
<b>67. Trong phoứng thớ nghieọm, ngửụứi ta ủieàu cheỏ HNO</b>3 tửứ:


A. NH3 vaứ O2B.NaNO2 vaứ H2SO4 ủaởcC. NaNO3 vaứ H2SO4 ủaởc D. NaNO3 vaứ HCl ủaởc


<b>68. Nung m gam boọt saột trong oxi, thu ủửụùc 3 gam hoón hụùp chaỏt raộn X. Hoaứ tan heỏt hoón hụùp X trong </b>


dung dũch HNO3 dử, thoaựt ra 0,56 lớt NO (saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, ủktc). Giaự trũ cuỷa m laứ:A. 2,62 B.


2,32 C. 2,52D. 2,22


<b>69.. Hoaứ tan hoaứn toaứn hoón hụùp goàm 0,12 mol FeS</b>2 vaứ a mol Cu2S vaứo axit HNO3 (vửứa ủuỷ), thu ủửụùc


dung dũch X (chổ chửựa hai muoỏi sunfat) vaứ khớ duy nhaỏt NO. Giaự trũ cuỷa a laứ:A. 0,04 B. 0,075 C.
0,12 D. 0,06


<b>70 Cho tửứng chaỏt: Fe, FeO, Fe(OH)</b>2, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 laàn


lửụùt taực dúng vụựi HNO3 ủaởc, noựng. Soỏ phaỷn ửựng thuoọc loái phaỷn ửựng oxi hoaự khửỷ laứ:


A. 8 B. 5 C. 7 D. 6


<b>71. Amophot laứ hoón hụùp chửựa:A. KH</b>2PO4 vaứ (NH4)2HPO4 B. KH2PO4 vaứ (NH4)3PO4


C. (NH4)3PO4 vaứ (NH4)2HPO4 S.NH4H2PO4 vaứ (NH4)2HPO4


<b>Baứi 37. Cho 5,6 gam boọt Fe taực duùng vụựi khớ oxi thu ủửụùc 7,52 gam hoón hụùp raộn X. Cho hoón hụùp </b>
raộn X taực duùng vụựi dung dũch HNO3 dử, thu ủửụùc V lớt khớ NO (saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt, ủktc). Giaự


trũ cuỷa v laứ:


A. 0,448 B. 0,224 C. 4,48 D. 2,24


<b>Baứi 1. X laứ hoón hụùp N</b>2 vaứ H2, coự tổ khoỏi so vụựi H2 laứ 4,25. nung noựng X moọt thụứi gian trong bỡnh


kớn coự chaỏt xuực taực thớch hụùp, thu ủửụùc hoón hụùp khớ coự tổ khoỏi vụựi H2 laứ 6,8.



Hieọu suaỏt cuỷa phaỷn ửựng toồng hụùp NH3 laứ:A. 25% B. 40%C. 50% D. 75%


<b>Baứi 2. Hoaứ tan heỏt m gam Fe baống 400 ml dung dũch HNO</b>3 1M. sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn thu


ủửụùc dung dũch chửựa 26,44 gam chaỏt tan vaứ khớ NO ( saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Baứi 5. Hoaứ tan a gam hoón hụùp Cu vaứ Fe (trong ủoự Fe chieỏm 30% veà khoỏi lửụùng) baống 50 ml dung </b>
dũch HNO3 63% (D= 1,38 g/ml). Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn thu ủửụùc chaỏt raộn X caõn naởng


0,75a gam, dung dũch Y vaứ 6,104 lớt hn hụùp khớ NO vaứ NO2 (ủktc). Cõ caùn dung dũch Y thu ủửụùc soỏ


gam muoỏi khan laứ:A. 75,15 B. 62,1C. 37,575 D. 49,745


<b>67. Cho hoón hụùp Fe, Cu phaỷn ửựng vụựi dung dũch HNO</b>3 loaừng. Sau khi phaỷn ửựng hoaứn toaứn, thu ủửụùc


dung dũch chổ chửựa moọt chaỏt tan vaứ ki loái dử. Chaỏt tan ủoự laứ:


A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3


<b>48</b>.Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của m và V lần lượt là A. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.


<b>39.Cho 5 gam hỗn hợp Fe và Cu (chứa 40% Fe )và một lượng dung dịch HNO</b>3 1M khuấy đều cho phản ứng xảy ra


</div>

<!--links-->

×