Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-Vân Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.01 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> E</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>1m</b>
<b>F</b>
<b>a) S<sub>AEBF </sub>= 1.1 = 1 ( m2 )</b>


<b>S<sub>AEBF </sub><sub>= </sub><sub>2</sub><sub> .</sub>S<sub>ABF </sub></b>


<b>S<sub>ABCD </sub><sub> </sub>= 4 .S<sub>ABF </sub></b>


<b> S<sub>ABCD</sub></b> <b><sub> S</sub><sub>AEBF</sub></b>


<b>= 2 . 1</b>


<b>b) Gọi x(m) (x>0) là độ dài cạnh hình vng ABCD</b>


<b>x</b>


<b> S<sub>ABCD</sub> =</b> <b>x.x = x2</b> <b><sub>= 2</sub></b>


<b>= 2.</b>


* <b>Bài toán :</b> Cho hình vẽ, trong đó hình vng AEBF có cạnh bằng 1m, hình vng
ABCD có cạnh AB là một đ ờng chéo của hình vng AEBF.


a) Tính diện tích hình vng AEBF  Tính diện tích hình vng ABCD.
b) Tính độ dài đ ờng chéo AB.



<b> x = 1,4142135623730950488016887…</b>


<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1) Số vô tỉ:</b>



<b> </b>

<b>x</b>

<b>2</b>

<b> = 2 (</b>

<b>x</b>

<b> > 0)</b>



<b> </b>

<b>x</b>

<b> = </b>

<b>1,4142135623730950488016887…</b>



<i><b>lµ sè</b></i>

<i><b> thập phân vô hạn không tuần hoàn</b></i>

(Số vô tỉ)


*Bi toỏn: (sgk)



<b>* Số vô tỉ là số viết đ ợc d ới dạng</b>

<b>số thập phân vô hạn không tuần </b>



<b>hoàn. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1) S vụ t:</b>



<b>2) Khỏi niệm về căn bậc hai :</b>



<b>Ta nói</b> <b>2</b> <b>và</b> <b>-2 là các căn bậc hai của 4</b>


<b>* Định nghĩa: Căn bậc hai của một</b> <b>số a</b> <b>không âm là</b> <b>số x</b> <b>sao cho x2 = a</b>


<b>x</b>

<b>là căn bậc hai của</b>

<b> a</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b> = a ( a  0)</b>



22

=

4

; (

-2

)

2

=

4


52

=

25

; (

-5

)

2

=

25 <b>Ta nói</b> <b>5 và -5 là các căn bậc hai của 25</b>


<b>* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí </b>
<b>hiệu là và số âm </b><i>a</i> <b>kí hiệu là - .</b><i>a</i>


<b>* Chú ý: Không được viết .</b>25 5


<b>* Số âm khơng có căn bậc hai.</b>


<b>Ví dụ: số dương 25 có hai căn bậc hai là:</b>


<b>* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết = 0.</b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Tìm các căn bậc hai của 9, -16, 2</b>



<b>Số dương 9 có hai căn bậc hai là và </b>9 3  9  3


<b>Số -16 khơng có căn bậc hai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài toán mở đầu</b>



<b>x</b>

<b>2</b>

<b><sub> = 2 và </sub></b>

<b><sub>x</sub></b>

<b><sub> > 0</sub></b>



<b>Nên </b>

<b>x </b>

<b>=</b>

2



<b>Số d ơng 2 có hai</b>


<b> căn bậc hai là:</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>vµ</b>

<b> - </b>




2

2

<b> E</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


<b>1m</b>


<b>F</b>


<b>x</b>




2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Làm bt 82/SGK 41</b>


<b>Sơ đồ tư duy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 84:</b>

<b> </b>

Hãy ch n câu trả lời đúng.



NÕu th×

x

2

<sub> b»ng :</sub>



A) 2 ;

B) 4 ;

C) 8 ;

D) 16 ;




2


x 



2


x 



<b>Gi¶i thÝch:</b>



<b>Gi¶i thÝch: </b>





x

2





x




2

2

4



16



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điền số thích hợp vào ô trống:</b>



x

4

0,25

(-3)

2

<sub>10</sub>

4


4

0,25

(-3)

2


<i>x</i>



2


4 


<b>2</b>


2

4


x



<b>16</b>


5


,


0


25


,


0


<b>0,5</b>


2

)


25


,


(0


<b>0,0625</b>


2


( 3) 3



<b>3</b>



(

3

)

2

2

81



<b>81</b>




2
4

<sub>10</sub>



10 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>8</b>


<b>8</b>



<b>Tớ lạnh q!</b>


<b>Tớ thì chẳng lạnh tí </b>
<b>nào vì tớ được </b>


<b>chàng </b>


<b>“…...” </b>
<b>che chở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



-Học thuộc kĩ lý thuyết.


-Làm hoàn chỉnh các bài tập SGK trang 41, 42.


-Lưu ý BT86/SGK42: ấn nút trước rồi mới ấn
các biểu thức dưới dấu căn.


-Đọc mục “có thể em chưa biết”.



-Xem trước bài “số thực”, cần tìm hiểu:
1/ Số thực là gì?


</div>

<!--links-->

×