Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 148 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

U

Ế

NGUYỄN NGỌC ANH THƯ

́H

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG



KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG

H

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

KI

N

VIỆT NAM- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ

H


O
̣C

Mã số: 8 31 01 10

Đ

ẠI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRỊNH VĂN SƠN

Huế, 2019


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là cơng trình nghiên cứu của bản thân,
dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Trịnh Văn Sơn. Các dấu hiệu
trích dẫn tham khảo một số tài liệu đã được thể hiện cụ thể và đầy đủ trong
luận văn.
Đây là công trình chưa từng được cơng bố ở bất kỳ đâu theo sự hiểu

U

Ế

biết của bản thân tôi.

́H


Thừa Thiên Huế, tháng 07 năm 2019

Nguyễn Ngọc Anh Thư

Đ

ẠI

H

O
̣C

KI

N

H



Học viên

i


LỜI CẢM ƠN
Trong q trình hồn thành luận văn, em xin gửi lời cảm ơn trân trọng
nhất tới PGS.TS.Trịnh Văn Sơn - người trực tiếp hướng dẫn đã quan tâm,

đưa ra những chỉ bảo quý báu và giúp đỡ về mọi mặt để em hoàn thành luận
văn này.
Em cũng xin bày tỏ lịng biết ơn các Thầy, Cơ giáo của Trường Đại học
Kinh tế Huế đã tận tình dạy dỗ và tạo điều kiện giúp em hồn thành khóa học.

Ế

Xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới các phịng ban, bộ phận

U

tại Ngân hàng Nơng nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh
cấp số liệu và giải đáp mọi thắc mắc của em.

́H

Thừa Thiên Huế đã giúp đỡ hết sức nhiệt tình trong quá trình thực tập, cung



Xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình và bạn bè đã quan tâm, động viên,
tạo điều kiện cho em trong suốt thời gian qua.

KI

N

H

Xin chân thành cảm ơn!


Thừa Thiên Huế, tháng 07 năm 2019

H

O
̣C

Học viên

Đ

ẠI

Nguyễn Ngọc Anh Thư

ii


TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

Đ

ẠI

H

O
̣C


KI

N

H



́H

U

Ế

Họ và tên học viên : NGUYỄN NGỌC ANH THƯ
Chuyên ngành : Quản lý kinh tế
Mã số : 8 31 01 10
Niên khóa: 2017 - 2019
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. TRỊNH VĂN SƠN
Tên đề tài: NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM- CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ.
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
- Mục đích nghiên cứu: Trên cơ sở lý luận và đánh giá thực trạng, luận văn đề
xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa
Thiên Huế.
- Đối tượng nghiên cứu: Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng

- Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp tổng hợp, phân tích
- Dùng phần mềm SPSS 16.0 để tiến hành xử lý, phân tích số liệu phục vụ cho
q trình nghiên cứu.Sau khi được mã hóa và làm sạch, dữ liệu được tiến hành phân
tích nhân tố khám phá EFA, kiểm tra hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn:
Qua phân tích tình hình thực tế và đi sâu vào nghiên cứu về chất lượng tín
dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018, đề
tài luận văn đã giải quyết được những vấn đề sau:
Một là, hệ thống được cơ sở lý luận về tín dụng khách hàng cá nhân, chất
lượng tín dụng khách hàng cá nhân và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng
khách hàng cá nhân ở ngân hàng thương mại.
Hai là, tập trung phân tích thực trạng và đánh giá chất lượng hoạt động tín
dụng khách hang cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016 – 2018.
Ba là, đề tài đã đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần nâng cao chất lượng
hoạt động tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

iii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

BHXH

: Bảo hiểm xã hội

CIF


: Bộ phận khách hàng

CLDV

: Chất lượng dịch vụ

CLTD

: Chất lượng tín dụng

EFA

: Phân tích nhân tố khám phá

HĐBĐTV

: Hợp đồng bảo đảm tiền vay

HĐTD

: Hợp đồng tín dụng

KBNN

: Kho Bạc Nhà Nước

KHCN

: Khách hàng cá nhân


KHDN

: Khách hàng doanh nghiệp

NĐ-CP

: Nghị định- Chính phủ

NHTM

: Ngân hàng thương mại

QĐ-NHNN

: Quyết định-Ngân hàng Nhà nước

U

: Tài sản bảo đảm
: Thông tư-Ngân hàng Nhà nước
: Đơ-la Mỹ

VND

: Việt Nam đồng

Đ

ẠI


USD

O
̣C

TT-NHNN

: Tín dụng ngân hàng

H

TSBĐ

́H



H

N

KI

: Tổ chức tín dụng

TCTD
TDNH

Ế


Agribank

: Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng

VPBank

iv


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ ................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... iv
MỤC LỤC ...................................................................................................................v
PHỤ LỤCDANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................... viii

Ế

DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ ................................................................................. xi

U

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................1

́H

1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1




2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................3
2.1. Mục tiêu chung .....................................................................................................3
2.2. Mục tiêu cụ thể .....................................................................................................3

H

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ..............................................................................3

N

3.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................................3

KI

3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3

O
̣C

4.1. Phương pháp thu thập số liệu ...............................................................................3
4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích ........................................................................4

H

4.3. Cơng cụ xử lý dữ liệu: ..........................................................................................5

ẠI


5. Bố cục luận văn .......................................................................................................5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................6

Đ

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN
DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI .............................................................................................................................6
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG, TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .......6
1.1.1. Tín dụng ngân hàng ...........................................................................................6
1.1.2. Tín dụng khách hàng cá nhân trong Ngân hàng thương mại ..........................13
1.2. CHẤT LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .................................................................17

v


1.2.1. Một số khái niệm liên quan và sự cần thiết nâng cao chất lượng tín dụng
khách hàng cá nhân ...................................................................................................17
1.2.2. Đặc điểm và các thành phần cơ bản của chất lượng dịch vụ ..........................20
1.2.3. Mơ hình chất lượng dịch vụ {A. Parasuraman (1991), Leonard L. Berry và
Valarie A. Zeithaml (1985) } ....................................................................................22
1.2.4. Lựa chọn mơ hình nghiên cứu ........................................................................25
1.2.5 Kỳ vọng, thoả mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ .............................26
1.2.6. Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ..........28

Ế

1.3. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN


U

CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .....................................28

́H

1.3.1. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân .............28
1.3.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân ............30



1.4. THỰC TIỄN VÀ KINH NGHIỆM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Ở MỘT SỐ NGÂN HÀNG Ở VIỆT NAM ..............33

H

1.4.1. Kinh nghiệm một số Ngân hàng ở nước ta .....................................................33

N

1.4.2. Bài học kinh nghiệm cho Agribank- Chi nhánh Thừa Thiên Huế ..................34

KI

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

O
̣C


NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ..........35
2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

H

NÔNG THÔN – CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ ..............................................35
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển

ẠI

Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế ..........................................35

Đ

2.1.2. Cơ cấu Bộ máy quản lý Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nơng
thơn Thừa Thiên Huế ................................................................................................37
2.1.3. Tình hình nguồn nhân lực và tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank
Chi nhánh Thừa Thiên Huế .......................................................................................39
2.2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG
NƠNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – CHI NHÁNH TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ..............................................................................................................45

vi


2.2.1. Đánh giá sản phẩm và quy trình tín dụng dành cho khách hàng cá nhân tại
ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên
Huế ............................................................................................................................45
2.2.2. Đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân qua một số chỉ

tiêu tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh Thừa Thiên
Huế ............................................................................................................................52
2.3. Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA VỀ CHẤT
LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH

Ế

THỪA THIÊN HUẾ .................................................................................................60

U

2.3.1. Xây dựng bộ thang đo và mẫu điều tra ...........................................................60

́H

2.3.2 Kiểm định độ tin cậy và phù hợp của thang đo................................................64
2.3.3. Phân tích nhân tố EFA đối với các thang đo ...................................................68



2.3.4. Phân tích hồi quy các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng khách hàng
cá nhân.......................................................................................................................72

H

2.3.5. Kiểm định sự khác biệt theo đặc điểm nhân khẩu học....................................79

N

2.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, HẠN CHẾ VỀ CHẤT LƯỢNG


KI

TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH THỪA
THIÊN HUẾ..............................................................................................................82

O
̣C

2.4.1. Những kết quả đạt được về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân ............82
2.4.2. Những tồn tại, hạn chế ....................................................................................82

H

2.4.3. Nguyên nhân ...................................................................................................83
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG

ẠI

TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP

Đ

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH THỪA THIÊN
HUẾ ..........................................................................................................................84
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
THỪA THIÊN HUẾ .................................................................................................84
3.1.1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế .........................84
3.1.2. Định hướng phát triển tín dụng khách hàng cá nhân của Ngân hàng Nơng

nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thừa Thiên Huế ................85

vii


3.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ
NHÂN TẠI AGRIBANK – CHI NHÁNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ..................88
3.2.1. Đa dạng hố loại hình tín dụng và đối tượng khách hàng cá nhân .................88
3.2.2. Tăng cường huy động vốn để mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng khách
hàng cá nhân ..............................................................................................................88
3.2.3. Sàng lọc và lựa chọn khách hàng ...................................................................89
3.2.4. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng cơng cụ lãi suất và biểu phí phù hợp ..................90
3.2.5. Nâng cao hiệu quả cơng tác kiểm sốt rủi ro tín dụng khách hàng cá nhân ...90

Ế

3.2.6. Thực hiện cơng tác thu hồi nợ .........................................................................93

U

3.2.7. Các giải pháp khác ..........................................................................................93

́H

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................95



1. KẾT LUẬN ...........................................................................................................95
2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................96

2.1. Kiến nghị đối với Chính phủ:.............................................................................96

H

2.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước: ...........................................................97

N

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................98

KI

PHỤ LỤC :.............................................................................................................100
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN

O
̣C

BẢN NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 1
BẢN NHẬN XÉT PHẢN BIỆN 2

H

BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN

Đ

ẠI


XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Tên bảng

Số hiệu bảng

Trang

Bảng 2.1: Nguồn nhân lực của Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế .....................40
Giai đoạn 2016 đến 2018 .........................................................................................40
Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn tại Agribank Chi nhánh Thừa Thiên Huế .........41
Bảng 2.3: Tình hình biến động doanh số cho vay .....................................................43
Bảng 2.4: Dư nợ cho vay tại các chi nhánh .............................................................44

Ế

Bảng 2.5: Các loại sản phẩm cung ứng trong hoạt động tín dụng khách hàng cá

U

nhân Agribank Chi Nhánh Thừa Thiên Huế .............................................................45

́H

Bảng 2.6: Doanh số cho vay của Agribank – Chi nhánh Thừa Thiên Huế...............52
giai đoạn 2016-2018 ..................................................................................................52




Bảng 2.7: Tình hình dư nợ tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Thừa Thiên
Huế, giai đoạn 2016-2018 ........................................................................................54

H

Bảng 2.8: Tăng trưởng tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Thừa Thiên Huế

N

giai đoạn 2016-2018 ..................................................................................................56

KI

Bảng 2.9: Tỷ suất lợi nhuận tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Chi nhánh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018 ......................................................................57

O
̣C

Bảng 2.10: Mô tả đối tượng khách hàng ...................................................................62
Bảng 2.11.Kênh tiếp cận các sản phẩm tín dụng KHCN của ngân hàng ..................63

H

Bảng 2.12: Lý do khách hàng sử dụng sản phẩm tín dụng KHCN của ngân hàng .......64

ẠI


Bảng 2.13: Hệ số Cronbach’s Alpha của các thang đo chất lượng tín dụng khách

Đ

hàng cá nhân ..............................................................................................................66
Bảng 2.14: Hệ số Cronbach’s Alpha của chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân ......68
Bảng 2.15: Thống kê kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha .................................68
Bảng 2.16: Kết quả phân tích EFA đối với các thang đo chất lượng tín dụng khách
hàng cá nhân ..............................................................................................................70
Bảng 2.17: Kết quả phân tích EFA đối với thang đo chất lượng tín dụng khách hàng
cá nhân.......................................................................................................................72
Bảng 2.18: Ma trận tương quan Pearson ...................................................................72

ix


Bảng 2.19: Kết quả của mơ hình hồi quy ..................................................................74
Bảng 2.20: Kết luận về giả thuyết nghiên cứu ..........................................................78
Bảng 2.21: Sự khác biệt về Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân theo các nhóm
giới tính .....................................................................................................................79
Bảng 2.22: Sự khác biệt về Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân theo tuổi ......80
Bảng 2.23: Sự khác biệt về Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân theo các nhóm

Đ

ẠI

H


O
̣C

KI

N

H



́H

U

Ế

nghề nghiệp ...............................................................................................................81

x


DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Tên đồ thị, biểu đồ

Số hiệu

Trang

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu cho vay khách hàng cá nhân có đảm bảo tiền vay tại Agribank

Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018 ......................................................................55
Biều đồ 2.2: Nợ quá hạn tín dụng khách hàng cá nhântại Agribank Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2016-2018 ..................................................................................................58
Biểu đồ 2.3: Nợ xấu tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Thừa Thiên Huế giai

Ế

đoạn 2016-2018 .........................................................................................................59

U

Biểu đồ 2.4: Biểu đồ P – P plot của hồi quy phần dư chuẩn hóa ..............................75

́H

Biểu đồ 2.5: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn ........................................................76
Sơ đồ 1.1: Mô hình 5 khoảng cách CLDV (Parasuraman, 1991) .............................23



Sơ đồ 1.2: Giá trị kỳ vọng của khách hàng ..............................................................27

Đ

ẠI

H

O
̣C


KI

N

H

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Agribank chi nhánh Thừa Thiên Huế .............................38

xi


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngân hàng thương mại (NHTM) là loại hình doanh nghiệp đặc biệt thực hiện kinh
doanh trên lĩnh vực tiền tệ. Nghiệp vụ tín dụng là một trong những nghiệp vụ chủ yếu và
quan trọng nhất của NHTM, mang lại lợi nhuận trực tiếp và có thể dùng để đo lường sự
tín nhiệm của khách hàng. Ngân hàng là trung gian tài chính trong nền kinh tế thị
trường, nó đóng vai trị là người mơi giới giữa một bên là những người có tiền cho vay

Ế

và bên kia là những người có nhu cầu cần vay vốn. Thơng qua cơ chế thị trường bằng

U

những biện pháp kinh tế năng động và áp dụng các phương pháp kỹ thuật hiện đại,

́H


tiên tiến Ngân hàng có khả năng thu hút những nguồn vốn tiền tệ, tiết kiệm, dự trữ
trong xã hội để chuyển giao đúng nơi, đúng lúc, phù hợp với nhu cầu vốn trong sản



xuất kinh doanh. Chính nhờ có tín dụng Ngân hàng mà những đồng tiền tạm thời nhàn
rỗi đã trở thành tiền hoạt động, biến những đồng tiền nằm phân tán thành vốn tiền tệ

H

tập trung phục vụ cho nhu cầu sản xuất kinh doanh và qua đó làm cho phát triển mọi

N

hoạt động sản xuất kinh doanh, giúp cho nền kinh tế ngày càng phát triển. Trong đó,

KI

tín dụng khách hàng cá nhân trong ngân hàng tức là tín dụng dành cho các đối tượng cá
nhân là một thành phần khơng thể thiếu và ngày càng có vai trò quan trọng đối với sự tồn

O
̣C

tại và phát triển của mỗi ngân hàng .
Với xu hướng hội nhập ngày càng sâu rộng vào nền kinh tế thế giới và phát triển

H

của đất nước, đời sống con người ngày càng cải thiện, kéo theo nhu cầu chi tiêu mua


ẠI

sắm càng tăng lên và nhu cầu sử dụng dịch vụ tài chính ngân hàng của nhóm khách
hàng cá nhân, đặc biệt là tín dụng khách hàng cá nhân ngày càng tăng. Hiện nay, ở thị

Đ

trường Việt Nam, tín dụng khách hàng cá nhân là lĩnh vực có tiềm năng phát triển rất
cao. Nó đem lại những cơ hội lớn cho cả các ngân hàng và khách hàng. Lĩnh vực kinh
doanh này là phần không thể tách rời của một ngân hàng, nó đóng góp một kênh
doanh thu khơng nhỏ cho ngân hàng, đồng thời dịch vụ tín dụng khách hàng cá nhân
cịn đóng vai trị quan trọng trong việc quảng bá thương hiệu. Việt Nam với quy mô
dân số đông, cơ cấu dân số trẻ cùng với phong cách sống ngày càng hiện đại là điểm
thuận lợi cho các ngân hàng, tuy nhiên cạnh tranh trên lĩnh vực này được dự báo sẽ

1


tiếp tục tăng lên và khách hàng là người có nhiều cơ hội lựa chọn những sản phẩm
phù hợp nhất.
Trong giai đoạn 2012 – 2018, nền kinh tế thế giới nói chung và Việt Nam nói
riêng vẫn gặp rất nhiều khó khăn. Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam dao động từ
5 – 7%, tuy thu nhập bình quân đầu người tăng, nhưng chỉ số giá tiêu dùng bình
quân cũng không ngừng tăng theo từng năm, tỷ lệ thất nghiệp thì ở mức cao. Bên
cạnh đó, việc hàng loạt các thông tin bất lợi về hệ thống ngân hàng Việt Nam tràn
ngập trên các phương tiện truyền thông đại chúng khiến niềm tin của người dân

Ế


vào ngân hàng giảm, việc đánh giá để tìm ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất

U

lượng tín dụng khách hàng cá nhân, đáp ứng nhu cầu và củng cố niềm tin của

́H

khách hàng là yêu cầu tất yếu trong chiến lược cạnh tranh, phù hợp với xu hướng



phát triển kinh doanh của các ngân hàng.

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh

H

Thừa Thiên Huế (Agribank Thừa Thiên Huế) là đơn vị thành viên của hệ thống
Agribank Việt Nam, có nhiệm vụ trực tiếp khai thác và kinh doanh trên địa bàn

N

tỉnh Thừa Thiên Huế. Tiềm năng phát triển của kinh tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế

KI

và nhu cầu vay cá nhân tại đây hiện vẫn còn được Agribank Thừa Thiên Huế khai

O

̣C

thác. Hoạt động kinh doanh chủ yếu của Agribank Thừa Thiên Huế là huy động
các nguồn vốn để đầu tư phát triển trở lại cho nền kinh tế của tỉnh nhà; Lĩnh vực

H

tín dụng chủ yếu là cho vay khách hàng cá nhân chiếm tỷ lệ lớn trong tổng dư nợ
của Chi nhánh; Tuy nhiên, để khai thác tối đa tiềm năng và thị trường ở lĩnh vực

ẠI

tín dụng khách hàng cá nhân tại tỉnh Thừa Thiên Huế cần phải có những giải

Đ

pháp kịp thời và đồng bộ hơn.
Xuất phát từ thực tiễn trên cùng với q trình cơng tác và làm việc tại Ngân hàng

Nơng nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế, tôi nhận thấy
nghiên cứu vấn đề chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân là một cơng việc hết sức
thiết thực và cần thiết. Do đó, tơi đã chọn đề tài: “Nâng cao chất lượng tín dụng
khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế” làm đề tài luận văn tốt nghiệp chuyên ngành
Quản lý kinh tế của mình.

2


2. Mục tiêu nghiên cứu

2.1. Mục tiêu chung
Trên cơ sở lý luận và đánh giá thực trạng, luận văn đề xuất mốt số giải pháp
nhằm nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về tín dụng và chất lượng tín dụng
khách hàng cá nhân trong các NHTM.

Ế

- Đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông

U

nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2018.

́H

- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá



nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh
Thừa Thiên Huế đến năm 2023.

H

3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu


N

- Đối tượng nghiên cứu: Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng

KI

Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

O
̣C

- Đối tượng điều tra: Điều tra khách hàng cá nhân.
3.2. Phạm vi nghiên cứu

H

Phạm vi về không gian: Tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Thừa Thiên Huế, số 10 đường Hoàng Hoa Thám, phường

ẠI

Vĩnh Ninh, thành phố Huế.

Đ

Phạm vi về thời gian: Đề tài sử dụng số liệu thứ cấp giai đoạn 2016 – 2018 và đề
xuất giải pháp đến năm 2023.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Thu thập số liệu thứ cấp:

+ Thu thập số liệu từ phòng Kế toán Ngân quỹ: Báo cáo kết quả kinh doanh các
năm 2016, 2017 và 2018 của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế.
+ Thu thập số liệu từ phịng Tín dụng.

3


+ Thu thập số liệu từ phòng Kế hoạch- Nguồn vốn.
+ Thu thập thông tin từ một số website:
+ Thu thập thông tin từ một số sách báo, luận văn, tài liệu khoa học,…
- Thu thập số liệu sơ cấp:
+ Đối tượng điều tra: Thông qua điều tra khách hàng tham gia tín dụng khách
hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi
nhánh Thừa Thiên Huế.
+ Phương pháp điều tra:

Ế

Đối với nhóm đối tượng điều tra là khách hàng cá nhân: Thực hiện thông qua

U

phương pháp chọn mẫu thuận tiện ngẫu nhiên. Dự kiến sẽ nghiên cứu 120 đơn vị mẫu

́H

(120 khách hàng). Những khách hàng đã có quan hệ tín dụng cá nhân với Agribank đã




được lưu lại thông tin trên hệ thống và chúng ta sẽ dựa vào danh sách này để chọn
mẫu và liên hệ phỏng vấn trực tiếp khách hàng. Bộ số liệu sơ cấp được thu thập bằng

H

cách thực hiện khảo sát qua bảng hỏi phát cho các khách hàng tham gia tín dụng

N

khách hàng cá nhân tại Agribank chi nhánh Thừa Thiên Huế.

KI

4.2. Phương pháp tổng hợp, phân tích

- Phương pháp phân tổ thống kê: Các số liệu, dữ liệu thu thập sẽ sử dụng
phân tích.

O
̣C

phương pháp phân tổ để liên kết với các tiêu chí, chỉ tiêu có liên quan theo nội dung

H

- Phương pháp đồ thị thống kê: Trình bày và phân tích số liệu thơng qua các
loại đồ thị như: Biểu đồ hình cột, biểu đồ hình trịn,…Việc lựa chọn đồ thị phù hợp

ẠI


phụ thuộc vào tính chất của dãy các trị số được biểu diễn.

Đ

- Phương pháp so sánh: Sử dụng phương pháp so sánh để xác định mức biến

động tuyệt đối, số tương đối và mức biến động tương đối. So sánh theo không gian,
thời gian và chuỗi thời gian.
- Phương pháp thống kê mô tả: Để đánh giá các chỉ tiêu, tiêu chí theo nội dung
mong muốn. Đồng thời mơ tả mẫu điều tra, tìm hiểu đặc điểm của đối tượng điều tra,
đánh giá chất lượng tín dụng cá nhân do Agribank Thừa Thiên Huế cung cấp cho
khách hàng. Từ đó, rút ra những nhận định ban đầu và tạo nền tảng để đề xuất các giải
pháp sau này.

4


- Phương pháp phân tích nhân tố: Xác định các nhân tố và đánh giá mức độ ảnh
hưởng các nhân tố đến nội dung nghiên cứu.
4.3. Công cụ xử lý dữ liệu:
- Dùng phần mềm SPSS 16.0 để tiến hành xử lý, phân tích số liệu phục vụ cho
q trình nghiên cứu.
- Sau khi được mã hóa và làm sạch, dữ liệu được tiến hành phân tích nhân tố
khám phá EFA, kiểm tra hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha.
5. Bố cục luận văn

Ế

PHẦN I: Đặt vấn đề: Trình bày tính cấp thiết, mục tiêu, đối tượng, phạm vi,


́H

PHẦN II: Nội dung nghiên cứu

U

phương pháp nghiên cứu và kết cấu của đề tài.



Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân
trong các Ngân hàng thương mại.

H

Chương 2: Thực trạng chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

N

Chương 3:Định hướng và giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng khách

O
̣C

nhánh Thừa Thiên Huế.

KI


hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi
PHẦN III: Kết luận :Trình bày những kết quả đạt được, đưa ra hạn chế cũng

Đ

ẠI

H

như hướng phát triển đề tài trong tương lai

5


PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Chương 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG, TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1.1.1. Tín dụng ngân hàng
1.1.1.1. Khái niệm ngân hàng và tín dụng ngân hàng

Ế

Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửivà

U

định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông


́H

qua các thị trường vốn. Ngân hàng là kết nối giữa khách hàng có thâm hụt vốn và



khách hàng có thặng dư vốn. [1]

Tín dụng là một phạm trù của kinh tế hàng hoá. Bản chất của tín dụng là quan hệ

H

vay mượn có hoàn trả cả vốn và lãi sau một thời gian nhất định, là quan hệ chuyển

N

nhượng tạm thời quyền sử dụng vốn, là quan hệ bình đẳng và hai bên cùng có lợi.

KI

Trong nền kinh tế hàng hố có nhiều loại hình tín dụng như: Tín dụng Thương mại, tín
dụng Ngân hàng, tín dụng Nhà nước, tín dụng tiêu dùng. [1]

O
̣C

Quan hệ tín dụng là một phạm trù kinh tế, ra đời và tồn tại dựa vào sự tín nhiệm,
dựa trên sự tin tưởng, tín nhiệm đó sẽ thực hiện các quan hệ vay mượn một lượng tiền

H


hoặc vật chất trong một thời gian nhất định, ngay cả những giá trị vơ hình như tiếng tăm,
uy tín để đảm bảo, bảo lãnh cho sự vận động của một lượng giá trị nào đó. [1]

ẠI

Vì vậy, xét ở tầm vi mơ thì tín dụng là sự vay mượn giữa hai chủ thể kinh tế,

Đ

giữa người đi vay và người cho vay trên cơ sở thỏa thuận về thời hạn nợ, mực lãi cụ
thể. Cịn xét trên tầm vĩ mơ thì tín dụng là sự vận động vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu.
Về bản chất, trong quan hệ tín dụng, người cho vay chỉ chuyển giao quyền sử dụng
vốn cho người đi vay trong một thời gian nhất định, không chuyển giao quyền sở hữu
vốn cho vay. Người đi vay chỉ nhận được quyền sử dụng chứ không nhận được quyền
sở hữu vốn vay.
Theo khoản 14, điều 4 Luật các tổ chức tín dụng (2010), cấp tín dụng là
thỏa thuận để khách hàng sử dụng một tài sản (bằng tiền, tài sản thực hay uy
tín) với ngun tắc có hồn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu (tái chiết
6


khấu), cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác. Tuy nhiên,
trong nghiệp vụ tín dụng thì cho vay là hoạt động quan trọng nhất, chiếm tỷ
trọng lớn nhất nên thuật ngữ tín dụng và cho vay có thể được dùng để thay thế
cho nhau. [13]
1.1.1.2. Đặc điểm tín dụng ngân hàng (TDNH)
- Tín dụng dựa trên cơ sở lịng tin.
Ngân hàng chỉ cấp tín dụng khi có lịng tin khách hàng sử dụng vốn vay đúng
mục đích, hiệu quả và có khả năng hồn trả khoản vay (gốc, lãi) đúng hạn.


Ế

- Tín dụng là sự chuyển nhượng tài sản có thời hạn.

U

Ngân hàng là trung gian tài chính “ đi vay để cho vay”, nên mọi khoản tín dụng của

́H

ngân hàng đều phải có thời hạn, đảm bảo cho ngân hàng hoàn trả vốn huy động.



- Tín dụng phải trên ngun tắc hồn trả cả gốc và lãi.

Nếu khơng có sự hồn trả thì khơng được coi là tín dụng. Giá trị hồn trả phải

H

lớn hơn giá trị lúc cho vay (giá trị gốc), nghĩa là ngoài việc hoàn trả giá trị gốc, khách
hàng phải trả cho ngân hàng một khoản lãi phải luôn luôn là một số dương, có như

N

vậy mới bù đắp được chi phí hoạt động và tạo ra lợi nhuận cho ngân hàng, phản ánh

KI


bản chất hoạt động kinh doanh của ngân hàng.

O
̣C

- Tín dụng phải trên cơ sở là hoạt động tiềm ẩn rủi ro cao cho ngân hàng
Việc thu hồi tín dụng phụ thuộc khơng những vào bản thân khách hàng, mà

H

cịn phụ thuộc vào mơi trường hoạt động, ngồi tầm kiểm sốt của khách hàng
như sự biến động về giá cả, lãi suất, tỷ giá, lạm phát, tăng trưởng kinh tế, thị

ẠI

trường, thiên tai,… Khi khách hàng gặp khó khăn do mơi trường kinh doanh thay

Đ

đổi dẫn đến khó khăn trong việc trả nợ, điều này khiến ngân hàng gặp rủi ro tín
dụng.

- Tín dụng phải trên cơ sở cam kết hồn trả vơ điều kiện.
Q trình xin cho vay diễn ra trên cơ sở những căn cứ pháp lý chặt chẽ như: hợp
đồng tín dụng, khế ước vay tiền, hợp đồng bảo lãnh,…trong đó bên đi vay phải cam
kết hồn trả vơ điều kiện khoản vay cho ngân hàng khi đến hạn.
1.1.1.3. Các hình thức tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng có thể phân chia thành nhiều loại khác nhau tùy theo những
tiêu thức phân loại khách nhau.


7


 Dựa vào mục đích tín dụng, TDNH có thể chia thành các loại sau:
- Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp: là loại cho vay
ngắn hạn để bổ sung vốn lưu động cho các thành phần kinh tế hoạt động trong lĩnh
vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ;
- Cho vay tiêu dùng cá nhân: là loại cho vay để đáp ứng nhu cầu mua sắm, tiêu
dùng, đầu tư cơ sở hạ tầng để phục vụ sinh hoạt trong một khu vực dân cư;
- Cho vay mua bán bất động sản: là loại cho vay liên quan đến việc mua sắm và
xây dựng nhà ở, đất đai trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ;

Ế

- Cho vay sản xuất nông nghiệp: là loại cho vay để trang trải các chi phí sản

U

xuất như phân bón, thuốc trừ sâu, giống cây trồng,...

́H

- Cho vay kinh doanh xuất nhập khẩu; Cho vay cá nhân;



- Cho vay các tổ chức tài chính;

- Tài trợ thuê mua và các loại hình cho vay khác.


H

 Dựa vào thời hạn tín dụng, TDNH có thể chia thành các loại sau:
- Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản cho vay có thời hạn dưới 12 tháng, được

N

sử dụng để tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản lưu động của doanh nghiệp và các

KI

nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của cá nhân với các hình thức sau: Chiết khấu, bao

O
̣C

thanh tốn, cho vay từng lần,... Với loại tín dụng này, ít có rủi ro cho ngân hàng
vì ít có biến động xảy ra trong thời gian ngắn và nếu có xảy ra thì ngân hàng có

H

thể dự tính được.

- Tín dụng trung hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ 1 đến 5 năm, nhằm tài trợ

ẠI

cho việc đầu tư vào tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất và

Đ


xây dựng các cơng trình nhỏ, có thời hạn thu hồi vốn nhanh. Loại tín dụng này có
mức độ rủi ro khơng cao vì ngân hàng có khả năng dự đốn được những biến động
có thể xảy ra.
- Tín dụng dài hạn: Là loại cho vay có thời hạn từ 5 năm trở lên, thường nhằm tài
trợ đầu tư vào các dự án đầu tư, xây dựng nhà ở. Loại tín dụng này có mức độ rủi ro rất
lớn vì trong thời gian dài thì có những biến động xảy ra khơng lường trước được.
Các hình thức tín dụng trung dài hạn là: cho vay theo dự án đầu tư, cho vay hợp
vốn, tín dụng tuần hồn và cho th tài chính.

8


 Dựa vào phương thức cho vay, TDNH có thể chia thành các loại sau:
- Cho vay theo món vay (cho vay từng lần): Là q trình cấp tín dụng trên cơ sở
nhu cầu tín dụng của từng đối tượng vay cụ thể.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng (cho vay luân chuyển): Là cam kết cho khách
hàng sử dụng một số dư tối đa trong một khoảng thời gian xác định.
- Cho vay theo hạn mức thấu chi: Là phương thức tài trợ ngắn hạn trong đó
ngân hàng cho phép khách hàng được rút tiền vượt quá số dư trên tài khoản vãng lai
trong phạm vi số tiền và thời hạn nhất định.

Ế

 Dựa vào mức độ tín nhiệm của khách hàng, TDNH có thể chia các loại sau:

U

- Cho vay có bảo đảm: Là loại cho vay dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay


́H

như thế chấp, cầm cố, hoặc bảo lãnh của người thứ ba.Sự bảo đảm này là căn cứ pháp lý



để ngân hàng có thêm một nguồn thu nợ thứ hai, bổ sung cho nguồn thu nợ thứ nhất. Mặc
dù là có tài sản bảo đảm (TSBĐ) nhưng hình thức tín dụng này vẫn có độ rủi ro cao vì tài

H

sản có thể bị mất giá hay người bảo lãnh không thực hiện nghĩa vụ của mình.

N

- Cho vay khơng có TSBĐ: Là loại cho vay khơng có tài sản thế chấp, cầm cố

KI

hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng vay vốn
để quyết định cho vay. Đây là một loại tín dụng ít rủi ro cho ngân hàng vì khách
cần bảo đảm.

O
̣C

hàng có uy tín rất lớn và khả năng trả nợ rất cao thì mới được cấp tín dụng mà khơng

H


 Dựa vào phương thức hồn trả nợ vay, TDNH có thể chia thành các loại sau:
- Cho vay chỉ có một kỳ hạn trả nợ hay còn gọi là cho vay trả nợ một lần khi

ẠI

đáo hạn: khách hàng sẽ trả nợ gốc một lần khi đáo hạn cho ngân hàng, hình thức này

Đ

thường áp dụng cho tín dụng ngắn hạn.
- Cho vay có nhiều kỳ hạn trả nợ hay cịn gọi là cho vay trả góp: khách hàng sẽ

trả nợ gốc cho ngân hàng theo định kỳ trả hàng tháng, 3 tháng/lần, 6 tháng/lần…, hình
thức này thường áp dụng cho tín dụng trung và dài hạn. Cho vay trả nợ nhiều lần
nhưng khơng có kỳ hạn trả nợ cụ thể mà tùy khả năng tài chính của khách hàng.[10]
1.1.1.4. Quy trình cấp tín dụng ngân hàng
Quy trình tín dụng là tổng hợp các nguyên tắc, quy định của ngân hàng trong
việc cấp tín dụng đối với khách hàng, bao gồm các cơng việc theo một trình tự nhất
định kể từ khi bắt đầu cho đến khi chấm dứt quan hệ tín dụng. Đây là một q trình
9


bao gồm nhiều giai đoạn mang tính chất liên hồn, theo một trật tự nhất định, đồng
thời có quan hệ chặt chẽ và gắn bó với nhau. Thiết lập và hồn thiện, quy trình tín
dụng có ý nghĩa rất quan trọng đối với hoạt động tín dụng của ngân hàng.
Về mặt hiệu quả, quy trình tín dụng hợp lý góp phần nâng cao chất lượng và
giảm thiểu rủi ro tín dụng.
Về mặt quản trị, quy trình tín dụng có các tác dụng làm cơ sở cho việc phân
định trách nhiệm và quyền hạn của từng bộ phận liên quan trong hợp đồng tín dụng;
làm cơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ và thủ tục vay vốn về mặt hành chính và chỉ rõ


Ế

mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng [10] .

U

Đối với ngân hàng:

́H

Hoạt động tín dụng góp phần tạo điều kiện cho ngân hàng thương mại mở rộng
được các hoạt động kinh doanh khác như huy động vốn, đầu tư,... nhằm tăng thu nhập



cho ngân hàng.Tín dụng được xem như là xương sống của ngân hàng, nó được coi là
hoạt động sinh lời lớn nhất của ngân hàng thương mại. Một ngân hàng thương mại chỉ

H

có thể tồn tại và phát triển khi xác định được phạm vi, giới hạn và mức độ tín dụng

N

phù hợp với thực lực của bản thân ngân hàng. Đảm bảo tính cạnh tranh trên thị trường

KI

với nguyên tắc hoàn trả đúng thời hạn và có lãi.

Tùy theo đặc điểm tổ chức và quản trị, mỗi ngân hàng tự thiết kế và xây dựng

O
̣C

cho mình một quy trình tín dụng riêng tuy nhiên để đảm bảo an tồn cho hoạt động
kinh doanh của mình, quy trình tín dụng cơ bản vẫn theo các bước sau:

H

1. Khách hàng có nhu cầu đến ngân hàng xin vay vốn
2. Cán bộ tín dụng làm việc trực tiếp với khách hàng, hướng dẫn thủ tục và nhận

ẠI

hồ sơ vay vốn.

Đ

3. Thẩm định hồ sơ
4. Cán bộ tín dụng trình hồ sơ của khách hàng đến quản lý bộ phận và lãnh đạo

về khoản vay
5. Hồn thiện hồ sơ tín dụng
6. Cán bộ tín dụng chuyển hợp đồng tín dụng, chứng từ giải ngân đến bộ phận kế
toán để giải ngân, nhập TSĐB lưu kho.
7. Kiểm tra và xử lý nợ vay.
8. Tất tốn hợp đồng tín dụng.

10



1. Khách hàng có nhu cầu đến ngân hàng để xin vay vốn để kinh doanh
2. Cán bộ tín dụng làm việc với khách hàng, hướng dẫn làm thủ tục và nhận
hồ sơ vay vốn từ khách hàng

Từ chối ký cho vay và
thông báo khách hàng

Đồng ý

Tiến hành định giá TSĐB
và lập tờ trình

U

Ế

Khơng
đồng ý

́H

3. Thẩm định hồ sơ:
Cán bộ tín dụng tiến hành thẩm
định TSĐB và phương án kinh
doanh của khách hàng và giấy tờ
pháp lý đảm bảo cho hợp đồng vay
vốn.


KI

N

H



5. Cán bộ tín dụng trình hồ sơ của khách hàng đến quản bộ phận và lãnh
đạo về khoản vay:
- Báo cáo thẩm định món vay, biện pháp đảm bảo tiền vay, mức lãi suất
cho vay,… và các nội dung liên quan
- Hồ sơ khách hàng cung cấp

H

O
̣C

6. Hồn thiện hồ sơ tín dụng
- Cán bộ tín dụng phụ trách khoản vay lập hợp đồng tín dụng, làm thủ tục cơng
chứng, … trình lãnh đạo ký phê duyệt khoản vay và ký kết hợp đồng tín dụng.

Đ

ẠI

7. Cán bộ tín dụng chuyển hợp đồng tín dụng, chứng từ giải ngân,… đến
bộ phận kế toán để giải ngân, nhập TSĐB lưu kho (nếu có)


8. Kiểm tra và xử lý nợ vay:
- Cán bộ tín dụng phụ trách khoản vay thường xun kiểm tra mục đích
sử dụng vốn, tình hình tài chính, hoạt động của khách hàng, theo dõi, thơng
báo, đơn đốc thu nợ gốc lãi đúng hạn

9. Tất tốn hợp đồng tín dụng

11


1.1.1.5. Vai trị của nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Đối với nền kinh tế:
- TDNH đã đáp ứng được hầu hết các nhu cầu về vốn của các thành phần kinh
tế trong xã hội, giúp cho quá trình sản xuất được liên tục, đẩy mạnh quá trình tái sản
xuất. Đồng thời việc tập trung và phân phối vốn tín dụng đã góp phần điều hồ vốn
trong nền kinh tế quốc dân từ nơi thừa đến nơi thiếu. Bên cạnh việc đáp ứng vốn kịp
thời đầy đủ cho các Doanh nghiệp, các Ngân hàng cịn có những ý kiến đóng góp cho
phương án sản xuất kinh doanh, lựa chọn đối tác thơng qua q trình sử dụng vốn của

Ế

Doanh nghiệp…

U

- TDNH là kênh chuyển tải tác động của nhà nước đến các mục tiêu kinh tế vĩ

́H

mô như việc ổn định giá cả, tăng trưởng kinh tế, tạo công ăn việc làm. Việc bảo đảm




được mục tiêu kinh tế vĩ mô hài hoà phụ thuộc một phần vào khối lượng và cơ cấu tín
dụng xét cả về mặt thời hạn cũng như đối tượng tín dụng. Khối lượng và cơ cấu tín

H

dụng lại phụ thuộc vào điều kiện tín dụng như lãi suất, điều kiện vay, yêu cầu thế
chấp, bảo lãnh và chủ trương mở rộng tín dụng được quy định trong chính sách tín

N

dụng từng thời kỳ. Như vậy, thơng qua việc thay đổi và điều chỉnh các điều kiện tín

KI

dụng Nhà nước có thể thay đổi quy mơ tín dụng hoặc chuyển hướng vận động của nền

O
̣C

kinh tế cả về quy mô lẫn kết cấu.

- TDNH là công cụ chủ yếu để đầu tư cho các ngành kinh tế then chốt và các

H

ngành kinh tế kém phát triển. Hoạt động tín dụng của Ngân hàng là tạp trung lượng
vốn nhàn rỗi trong xã hội của các tổ chức, cá nhân để cho các đơn vị kinh tế vay.


ẠI

Nhưng không phải tất cả các chủ thể có nhu cầu vay đều được Ngân hàng đáp ứng. Để

Đ

tránh rủi ro tín dụng các Ngân hàng chỉ thực hiện đầu tư tập trung vào đơn vị cótriển
vọng trong sản xuất kinh doanh.Với một chính sách tín dụng và mức lãi suất hợp lý sử
dụng trong việc khuyến khích phát triển một số ngành kinh tế mũi nhọn là một công
cụ linh hoạt tích cực trong việc điều tiết vĩ mơ nền kinh tế, góp phần đẩy nhanh q
trình cơng nghiêp hố hiện đại hố một cách nhanh chóng và vững chắc.
- TDNH thúc đẩy các doanh nghiệp tăng cường chế độ kiểm tốn, giúp các
doanh nghiệp khai thác có hiệu quả tiềm năng kinh tế trong hoạt động kinh doanh vì
các ngân hàng chỉ cho vay vốn khi các doanh nghiệp làm ăn có lãi.

12


- TDNH có vai trị quan trọng trọng việc thúc đẩy quá trình mở rộng mối quan
hệ giao lưu quốc tế. Ngày nay mối quan hệ kinh tế giữa các nước trên thế giới và khu
vục đang phát triển đa dạng cả về nội dung lẫn hình thức, cả về bề rộng lẫn chiều sâu.
Qua hoạt động tín dụng, ngân hàng sẽ là trợ thủ đắc lực cung cấp vốn cho các nhà đầu
tư kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hố. Do vậy tín dụng ngân hàng trở thành một
trong những phương tiện để nối liền nền kinh tế các nước, đặc biệt là các nước đang
phát triển trong việc mở rộng sản xuất hàng hố.
1.1.2. Tín dụng khách hàng cá nhân trong Ngân hàng thương mại

Ế


1.1.2.1. Khái niệm tín dụng khách hàng cá nhân (KHCN)

U

Tín dụng khách hàng cá nhân là một hình thức tín dụng mà đối tượng vay vốn là

́H

cá nhân nhằm mục đích tiêu dùng hay phục vụ sản xuất kinh doanh. Đối tượng cá



nhân đi vay vốn là những người buôn bán nhỏ, công nhân, nơng dân, hộ thủ cơng
nghiệp, thợ may, cơ khí, thanh niên, phụ nữ, cơ sở sản xuất nhỏ, đại diện các hộ kinh

H

doanh gia đình. (là những người có đủ năng lực pháp luật và hành vi dân sự ký hợp
đồng bảo đảm tiền vay và cam kết trả nợ cho ngân hàng)[12]

N

Theo điều 2 quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN Về việc ban hành quy định về

KI

các tỷ lệ bảo đảm antồn trong hoạt động của tổ chức tín dụng[16],một khách hàng

O
̣C


cá nhân:

a. Là thành viên của hộ gia đình theo quy định tại Bộ Luật dân sự mà hộ gia đình

H

đang là khách hàng của tổ chức tín dụng;
b. Là tổ viên tổ hợp tác theo quy định tại Bộ Luật dân sự mà tổ hợp tác đang là

ẠI

khách hàng của tổ chức tín dụng;

Đ

c. Là thành viên hợp danh của công ty hợp danh mà công ty hợp danh đang là
khách hàng của tổ chức tín dụng;
d. Là chủ doanh nghiệp tư nhân mà doanh nghiệp tư nhân đang là khách hàng
của tổ chức tín dụng;
đ. Đang giữ vị trí quản trị, điều hành, kiểm sốt trong cơ cấu tổ chức của một khách
hàng pháp nhân khác của tổ chức tín dụng (Chủ tịch Hội đồng quản trị hoặc Tổng giám
đốc (Giám đốc), Trưởng ban Ban kiểm soát đối với doanh nghiệp Nhà nước, công ty cổ
phần; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc (Giám đốc), Trưởng ban kiểm sốt
đối với cơng ty trách nhiệm hữu hạn có từ 2 thành viên trở lên; Chủ tịch Hội đồng quản

13



×