LOGO
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
HỒNG PHƯỚC HIỆP
KHOA QTKD
LỚP K41 MARKETING
1
Đề tài:
“Đánh giá của khách hàng trên địa bàn thành phố
Huế về dịch vụ thẻ Success của Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi
www.quantri.com.vn
nhánh Thừa Thiên Huế”
Giáo viên hướng dẫn: Th.S. Nguyễn Hữu Thủy
Sinh viên thực hiện: Hoàng Phước Hiệp
2
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
www.quantri.com.vn
Mục lục
3
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Lý do chọn đề tài
Chỉ có thể “cân đo, đong đếm”
chất lượng dịch vụ thơng qua
cảm nhận và đánh giá của khách
hàng
“ Đánh giá của
khách hàng về dịch
vụ thẻ Success của
www.quantri.com.vn
Việt Nam gia nhập WTO -> cạnh
tranh ngày càng gay gắt
Ngân hàng
NNo&PTNT Việt
Phát triển khoa học kỹ thuật,
công nghệ thông tin, nhu cầu của
con người ngày càng cao
Nam chi nhánh Thừa
Thiên Huế”
4
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
2
Hệ thống hóa
những vấn đề
lý luận về sự
đánh giá của
khách hàng
Tìm hiểu tình
hình cung cấp
dịch vụ thẻ
Success của
Ngân hàng
NNo&PTNT
Việt Nam - Huế
www.quantri.com.vn
1
3
4
Phân tích đánh
giá của khách
hàng về dịch
vụ thẻ Success
5
Giải pháp
nhằm nâng cao
dịch vụ thẻ
Success, đáp
ứng yêu cầu
của khách
hàng trong
thời gian tới
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
www.quantri.com.vn
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
“Đánh giá của khách hàng về dịch vụ thẻ Success của Ngân
hàng NNo&PTNT Việt Nam – Huế”
2.1 Đặc điểm của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ Success
2.2 Đánh giá mục đích của khách hàng khi quyết định sử dụng thẻ Success
2.3 Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn
Agribank làm ngân hàng phát hành thẻ.
2.4 Đánh giá của khách hàng về nhân viên dịch vụ thẻ Success
2.5 Đánh giá của khách hàng về các thông tin hướng dẫn từ nhân viên dịch vụ
thẻ Success
2.6 Đánh giá của khách hàng về hệ thống máy ATM của Agribank - Huế
2.7 Đánh giá của khách hàng về điểm đặt máy ATM của Agribank - Huế
2.8 Đánh giá của khách hàng về mức độ sử dụng các tiện ích của thẻ Success
2.9 Đánh giá của khách hàng về mức độ an tồn của thẻ Success
2.10 Đánh giá sự tín nhiệm của khách hàng đối với dịch vụ thẻ Success
2.11 Đánh giá chung của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ thẻ Success
6
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.1 Đặc điểm của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ Success
www.quantri.com.vn
Cơ cấu khách hàng theo giới tính
Giới tính
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ tích lũy
(%)
Nam
46
46
46
Nữ
54
54
100
Tổng
100
100
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
7
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.1 Đặc điểm của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ Success
www.quantri.com.vn
Cơ cấu khách hàng theo độ tuổi
Độ tuổi
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ tích lũy
(%)
<18
1
1
1
18 – 24
33
33
34
25 – 35
38
38
72
36 - 50
19
19
91
>50
9
9
100
Tổng
100
100
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
8
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.1 Đặc điểm của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ Success
www.quantri.com.vn
Cơ cấu khách hàng theo thu nhập hàng tháng
Thu nhập
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ tích lũy
(%)
Chưa có thu nhập
29
29
29
<= 1 triệu đồng
5
5
34
1 – 3 triệu đồng
25
25
59
3 – 6 triệu đồng
23
23
82
> 6 triệu đồng
18
18
100
Tổng
100
100
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
9
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.1 Đặc điểm của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ Success
www.quantri.com.vn
Cơ cấu khách hàng giao dịch với Agribank – Huế trước khi
sử dụng thẻ Success
10
Hoàng Phước Hiệp - K40 Mar
2.2 Đánh giá mục đích của khách hàng khi quyết
định sử dụng thẻ Success
Đánh giá của khách hàng về mục đích sử dụng thẻ Success
Số người lựa
chọn
Lựa chọn (%)
Nơi cất tiền an toàn
62
62
Phương tiện chuyển, nhận tiền
54
54
Sử dụng tiện ích của thẻ
64
64
Thể hiện sự sành điệu
39
39
Khác
2
2
www.quantri.com.vn
Mục đích
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
11
Hoàng Phước Hiệp -K41 Mar
2.2 Đánh giá mục đích của khách hàng khi quyết định sử dụng
thẻ E-partner
Mối quan hệ giữa thu nhập và mục đích sử dụng thẻ Success của
khách hàng (phương pháp Crosstabs)
www.quantri.com.vn
Thu nhập
Chỉ tiêu lựa chọn
Chưa có
thu
nhập
<= 1
triệu
đồng
1-3
triệu
đồng
3-6
triệu
đồng
>6
triệu
đồng
Tổng
(%)
Nơi cất tiền an tồn
4
5
15
20
18
62
Phương tiện
chuyển, nhận tiền
10
2
15
11
16
54
Sử dụng tiện ích thẻ
2
5
17
22
18
64
Thể hiện sự sành
điệu
10
0
7
12
10
39
Khác
2
0
0 (Nguồn: 0Xử lý số liệu
0 điều tra)
2
12
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.3 Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí ảnh hưởng đến
quyết định lựa chọn Agribank làm ngân hàng phát hành thẻ.
Các tiêu chí ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn Agribank làm
ngân hàng phát hành thẻ
Số người lựa
chọn
Lựa chọn (%)
Uy tín, thương hiệu
69
69
Mạng lưới máy rút tiền tự động
33
33
Phí dịch vụ
18
18
Thẻ có nhiều tiện ích
45
45
Sự đa dạng mẫu mã
16
16
Đơn vị (cơ quan, trường học)
44
44
Ý kiến khác
0
0
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
www.quantri.com.vn
Các chỉ tiêu
13
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.3 Đánh giá của khách hàng về các tiêu chí ảnh hưởng đến
việc lựa chọn Agribank làm ngân hàng phát hành thẻ.
Mối quan hệ giữa độ tuổi và các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa
chọn Agribank làm ngân hàng phát hành thẻ (phương pháp
Crosstabs)
Tuổi
www.quantri.com.vn
Chỉ tiêu
<18
18 -24
25 -35
36 -50
>50
Tổng
(%)
Uy tín, thương hiệu
1
19
24
17
9
69
Mạng lưới máy rút tiền tự động
0
10
9
7
7
33
Phí dịch vụ
0
8
8
1
1
18
Thẻ có nhiều tiện ích
0
16
20
5
4
45
Sự đa dạng mẫu mã
0
6
7
1
2
16
Đơn vị (cơ quan, trường học)
0
12
13
14
5
44
Ý kiến khác
0
0
0
0
0
0
14
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.4 Đánh giá của khách hàng về nhân viên dịch vụ thẻ Success
Kết quả kiểm định đánh giá của khách hàng đối với nhân viên dịch vụ thẻ
Success
Các chỉ tiêu
Giá trị trung Giá trị kiểm
Mức ý
bình
định
nghĩa (Sig.)
Nhân viên chuyên nghiệp
3,92
4
0,145
Nhân viên thân thiện
3,71
4
0,000
www.quantri.com.vn
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng đồng ý đến 5: rất đồng ý
Giả thiết cần kiểm định: H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Nếu: Sig.>0,05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig.<0,05: bác bỏ giả thiết H0
15
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.5 Đánh giá của khách hàng về các thông tin hướng
dẫn từ nhân viên dịch vụ thẻ Success
Kết quả kiểm định đánh giá của khách hàng về thông tin hướng dẫn
từ nhân viên dịch vụ thẻ Success
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định
Mức ý nghĩa
(Sig.)
Thông tin về thẻ
3,86
4
0,047
Địa điểm đặt máy ATM
3,40
3
0,000
Xử lý khi gặp sự cố
3,87
4
0,123
Các chỉ tiêu
www.quantri.com.vn
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất không đầy đủ đến 5: rất đầy đủ
Giả thiết cần kiểm định: H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Nếu: Sig.>0,05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig.<0,05: bác bỏ giả thiết H0
16
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.6 Đánh giá của khách hàng về hệ thống máy ATM của Agribank Huế
Kết quả kiểm định đánh giá của khách hàng về hệ thống máy ATM của
Agribank - Huế
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định
Mức ý
nghĩa (Sig.)
Số lượng nhiều
3,38
3
0,000
Thao tác giao dịch nhanh
3,80
4
0,013
Các chỉ tiêu
www.quantri.com.vn
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất khơng đồng ý đến 5: rất đồng ý
Giả thiết cần kiểm định: H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Nếu: Sig.>0,05: khơng có cơ sở bác bỏ H0
Sig.<0,05: bác bỏ giả thiết H0
17
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.6 Đánh giá của khách hàng về hệ thống máy ATM của
Agribank - Huế
www.quantri.com.vn
Tỷ lệ khách hàng gặp sự cố khi giao dịch bằng thẻ Success của
Agribank - Huế
18
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.6 Đánh giá của khách hàng về hệ thống máy ATM của
Agribank - Huế
Những sự cố mà khách hàng thường gặp khi giao dịch bằng thẻ
Success của Agribank - Huế
www.quantri.com.vn
Sự cố khi giao dịch
Số lượng (người)
Gặp (%)
1. Máy hết tiền
18
18
2. Máy ngừng hoạt động
8
8
3. Hết biên lai
2
2
4. Bị nuốt thẻ
14
14
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
19
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar
2.7 Đánh giá của khách hàng về điểm đặt máy ATM của Agribank Huế
www.quantri.com.vn
Kết quả kiểm định đánh giá của khách hàng tại các điểm đặt ATM của
Agribank - Huế
Chỉ tiêu đánh giá
Giá trị trung
bình
Kích thước khơng gian
Ánh sáng
Ví trị thuận lợi
Độ thống
Kín đáo, an tồn
4,05
3,99
3,71
3,85
3,87
Giá trị kiểm
định
Mức ý nghĩa
(Sig.)
4
0,414
4
0,892
4
0,003
4
0,071
4
0,118
(Nguồn: Xử lý số liệu điều tra)
Chú thích:
Thang điểm Likert: Từ 1: rất không đồng ý đến 5: rất đồng ý
Giả thiết cần kiểm định: H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value)
H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value)
Nếu: Sig.>0,05: khơng có cơ sở bác bỏ H 0
Sig.<0,05: bác bỏ giả thiết H0
20
Hoàng Phước Hiệp - K41 Mar