Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề khảo sát tháng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.94 KB, 6 trang )

Đề khảo sát giữa học kỳ 1
Môn toán : Lớp 4
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ..Lớp: ..
Phần 1 : Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Câu 1(0,5 điểm):
Số sáu mơi triệu sáu trăm linh sáu nghìn bảy trăm bốn mơi lăm viết là:
A. 6606745 B. 60606745 C. 60660745 D. 60606475
Câu 2 (0,5 điểm):.
Số lớn nhất trong các số: 7535427 ; 7427535 ; 7553427 ; 7472535 là:
A. 7535427 B. 7427535 C. 7553427 D. 7472533
Câu 3 (0,5 điểm):
Số nào trong các số dới đây có chữ số 5 biểu thị là 5000?
A. 675841 B. 657841 C. 678542 D. 678452
Câu 4 (0,5 điểm):
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn 4 kg = .kg là:
A. 44 B. 404 C. 4004 D. 4400
Câu 5 (0,5 điểm):
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 15 phút = phút là:
A. 215 B. 25 C. 135 D. 145
Câu 6 (0,5 điểm):
Kết quả của phép cộng: 376459 + 89765 là:
A. 456224 B. 465224 C. 466224 D. 1127109
Câu 7 (0,5 điểm):
Kết quả của phép trừ 568721 413225 là:
A. 155469 B. 155946 C. 145596 D. 155496
Câu 8 (0,5 điểm):
Với a = 35 thì giá trị của biểu thức 256 6 x a là:


A. 46 B. 44 C. 76 D. 225
Phần 2 : Tự luận (6 điểm)
Câu 1(2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất.
175 + 867 + 825 + 133 =
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số : 127; 145 và 355.
Câu 3 (0,5 điểm): Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 44, mẹ hơn con 22 tuổi. Tính tuổi
hiện nay của mỗi ngời?
Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Trờng tiểu học Huyền Sơn
Đề khảo sát cuối học kỳ 1
Môn toán : Lớp 4
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..Lớp: ..
Phần 1 : Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép cộng: 976152 + 658784 là:
A. 1634936 B. 1634396 C. 1643936 D. 1364936
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép trừ: 764281 - 512478 là:

A. 251183 B. 251803 C. 251083 D. 251308
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép nhân: 5687 x 21 là:
A. 119247 B. 119742 C. 119427 D. 114972
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép nhân: 5671 x 102 là:
A. 578244 B. 578424 C. 576442 D. 578442
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Kết quả của phép chia: 144272 : 8 là:
A. 18340 B. 18404 C. 18034 D. 17034
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lới đúng.
Trong các số: 7890; 1568; 98208; 5619 số chia hết cho 9 là:
A. 7890 B. 1568 C. 98208 D. 5619
Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 5m
2
5cm
2
= .cm
2
là:
A. 55 B. 50005 C. 505 D. 5005
Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng.
Giá trị của biểu thức 79 x 11 + 37095 : 5 là:
A. 8288 B. 8828 C. 8280 D. 8882
Phần 2 : tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
25 x 37 x 4 x 2
Câu 2. Một đội công nhân sửa đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc 285m đờng. Ngày thứ hai sửa đợc
ít hơn ngày thứ nhất 18m đờng. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó sửa đợc bao nhiêu mét đờng?.

Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài dài hơn chiều rộng 4cm. Tính chu vi
hình chữ nhật đó.
Trờng tiểu học Huyền Sơn
Đề khảo sát giữa học kỳ 1
Môn tiếng việt : Lớp 4
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..Lớp: ..
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1(0,5 điểm): Từ ngữ nói về lòng nhân hậu, tình yêu thơng con ngời là.
A. nhân ái B. thông minh C. thiện chí D. thật thà
Câu 2 (0,5 điểm): Câu văn: Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng ngay trớc mặt tôi . Có:
A. 12 từ B. 10 từ C. 8 từ D. 9 từ
Câu 3 (0,5 điểm): Từ gần nghĩa với từ đoàn kết là:
A. hợp lực B. đồng lòng C. giúp đỡ D. đôn hậu
Câu 4 (0,5 điểm): Từ nào là từ láy trong các từ sau :
A. ngay ngắn B. ngay thẳng C. thẳng thắn
Câu 5 (0,5 điểm): Từ láy xanh xao dùng để tả màu sắc của:
A. da ngời B. lá cây còn non C. lá cây đã già D. trời
Câu 6 (0,5 điểm): Những từ nào không cùng nghĩa với các từ cùng dòng?
A. nhân ái B. vị tha C. nhân loại D. nhân đức
Câu 7 (0,5 điểm): Từ cùng nghĩa với từ ớc mơ là:
A. mong ớc B. mơ mộng C. mơ màng
Câu 8 (0,5 điểm): Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. bình tĩnh B. thật thà C. nhân đức
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1(1 điểm): Viết 2 từ láy có âm đầu l.
Câu 2 (1 điểm): Viết 2 từ láy có âm đầu n.
Câu 3 (4 điểm): Viết đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu kể về việc em làm vào ngày nghỉ ở cuối

tuần. Gạch dới các động từ em đã dùng.
Bài làm


...


...


...


...


...



.....


...



.....



...


Trờng tiểu học Huyền Sơn
Đề khảo sát cuối học kỳ 1
Môn tiếng việt : Lớp 4
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian 35 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ..Lớp: ..
phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Bộ phận vị ngữ của câu Sáng sáng, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho
cứng cáp là:
A. vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
B. cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
C. sáng sáng cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu hỏi giữ đúng phép lịch sự của con khi hỏi mẹ là:
A. Mẹ mua cho con vở mới cha?
B. Mẹ mua cho con vở mới cha ạ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×