Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi thử ĐH môn toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.32 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET



<b>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I</b>

ĐỀ DỰ BỊ



<b>ĐỀ THI MƠN TỐN</b>,<b> KHỐI 12 (2009-2010)</b>
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>


<b>Câu I (2 điểm)</b>


Cho hàm số <i>y x</i> 3 6<i>x</i>29<i>x</i> 4 (1)


1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)


2) Xác định <i>k</i> sao cho tồn tại hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) có cùng hệ số góc <i>k</i>. Gọi hai tiếp
điểm là <i>M M</i>1, 2<sub>. Viết phương trình đường thẳng qua </sub><i>M</i>1<sub> và </sub><i>M</i>2<sub> theo </sub><i>k</i><sub>.</sub>


<b>Câu II (2 điểm)</b>


1) Giải bất phương trình <i>x</i>24<i>x</i> 3 2<i>x</i>23<i>x</i>   1 <i>x</i> 1 0
2) Giải phương trình


1
cos cos 2 cos3 sin sin 2 sin 3


2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu III (1 điểm) Tính tích phân </b>
2



0
sin
5 3cos 2


<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>




<b>Câu IV (1 điểm)</b>


Cho hình chóp <i>S ABC</i>. , đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông cân đỉnh <i>A</i>, cạnh huyền <i>BC m</i> <sub>, cạnh bên</sub>


<i>SB SC</i> <sub>, </sub><i>SA n</i> <sub> và </sub><i>SA</i><sub>tạo với đáy một góc </sub> <sub>. (</sub><i>m n</i>, <sub> là các số dương và </sub><sub> là góc nhọn đã cho trước). </sub>
Chứng minh <i>SA</i><i>BC</i><sub> và tính thể tích khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> theo </sub><i>m n</i>, ,<sub>.</sub>


<b>Câu V (1 điểm)</b>


Tìm <i>m</i> để phương trình sau có nghiệm:



2 2


4 4


2 2 4 2 2 4


<i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i><sub> </sub>

<sub></sub>



.
<b>PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần </b></i><b>A</b><i><b> hoặc </b></i><b>B</b><i><b>)</b></i>
<b>A.Theo chương trình Chuẩn</b>


<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

5;3 ,

<i>B</i>

1; 2 ,

<i>C</i>

4;5

. Viết phương
trình đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i> và chia tam giác <i>ABC</i> thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2.
2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có


0;0;0 ,

1;0;0 ,

0;1;0 ,

'

0;0;1



<i>C</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>C</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M N</sub></i><sub>,</sub> <sub> lần lượt là trung điểm của </sub> ' '


<i>B C</i> <sub> và </sub><i>AB</i><sub>; </sub><i>P Q</i>, <sub> là các</sub>
điểm lần lượt thuộc các đường thẳng <i>BD</i> và <i>CD</i>' sao cho <i>PQ MN</i> . Lập phương trình mặt phẳng chứa
hai đường thẳng <i>MN</i> và <i>PQ</i>.


<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>


Giải bất phương trình:


2


2
4


1 1


log 3 1
log <i>x</i> 3<i>x</i>  <i>x</i>


<b>B.Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Ox<i>y</i>, cho điểm <i>C</i>

2;0

và elíp

 

<i>E</i> có phương trình


2 2
1
4 1
<i>x</i> <i>y</i>
 
.
Tìm toạ độ các điểm <i>A B</i>, thuộc

 

<i>E</i> , biết rằng hai điểm <i>A B</i>, đối xứng với nhau qua trục hoành và


 <sub>90</sub>
<i>ACB</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Trong không gian với hệ toạ độ Ox<i>yz</i>, tìm toạ độ trực tâm <i>H</i> của tam giác <i>ABC</i> biết


3;0;0 ,

0;2;0 ,

0;0;1



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<b>Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình: </b>


2


2
2 2



1


log 3 2


2 4 3
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  
 


<b></b>


<b>---Hết---Thạch Thành, ngày 31 tháng 12 năm 2009. Người ra đề: Bùi Trí Tuấn</b>


<b>Mời quý vị ghé thăm trang riêng của tôi: </b>

<b> />


</div>

<!--links-->
de thi thu dh mon toan theo cau truc cua bo
  • 1
  • 547
  • 5

  • ×