Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra HKII vật lý 8 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề kiểm tra học kì II mơn vật lí 8</b>
<i>(Thời gian làm bài 45 phút)</i>
<b>I. Trắc nghiệm: (3 điểm).</b>


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chon:</b>
<i><b>Câu1: Các nguyên t , phân t có th nhìn th y </b></i>ử ử ể ấ được b ng:ằ


A. Kính lúp. B. Kính hiển vi.


C. Mắt thường. D. Kính hiển vi điện tử.


<i><b>Câu2. H t ch t c a n</b></i>ạ ấ ủ ướ à ạ àc l h t n o?


A. Êlectron. B. Nguyên tử nước.


C. Phân tử nước. D. Cả 3 hạt trên.


<b>Câu3:</b><i><b>Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra trong:</b></i>


A. Chất khí. B. Chất lỏng.


C. Chất rắn. D. Cả A,B,C đều đúng.


<i><b>Câu4: Chuy n </b></i>ể động c a các nguyên t , phân t nguyên t c u t o nên v t l :ủ ử ử ử ấ ạ ậ à


A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động cong.


C. Chuyển động trịn. D. Chuyển động khơng ngừng.


<i><b>Câu5: Nhi t n ng l :</b></i>ệ ă à



A. Động năng của các phân tử. B. Động năng chuyển động của vật.
C. Tổng động năng của các phân tử cấu


tạo nên vât.


D. Cả A, B, C đều sai.


<i><b>Câu6: Vì sao ng</b></i>ười ta thường dùng ch t li u s ấ ệ ứ để à l m bát n c m?ă ơ


A. Vì sứ làm cơm ngon hơn. B. Vì sứ rẻ tiền.


C. Vì sứ dẫn nhiệt tốt. D. Vì sứ cách nhiệt tốt.


<i><b>Câu7: Kh n ng d n nhi t ph thu c v o y u t n o c a v t?</b></i>ả ă ẫ ệ ụ ộ à ế ố à ủ ậ


A. Khối lượng của vật. B. Thể tích của vật.


C. Bản chất của vật D. Cả 3 yếu tố trên.


<b>Câu8:</b><i><b>Trong chân không sự truyền nhiệt thực hiện bằng hình thức nào?</b></i>


A. Dẫn nhiệt B. Đối lưu


C. Bức xạ nhiệt. D. Cả A,B,C đều đúng.


<i><b>Câu 9: Viên bi l n trên m t </b></i>ă ặ đất, n ng lă ượng c a nó t n t i d ng n o?ủ ồ ạ ở ạ à


A. Thế năng hấp dẫn. B. Thế năng đàn hồi.


C. Động năng. D. Một loại năng lượng khác.



<i><b>Câu 10: </b></i>Đơn v nhi t lị ệ ượng l gì?à


A. J B. N C. cm D. kg


<b>II. Tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu1:(2đ) </b>Rót nước sơi vào hai cốc bằng nhơm và bằng sứ. Sờ bên ngồi cốc, cốc
nào nóng hơn? Giải thích?


<b>Câu2: (2đ)</b> Dùng một ấm điện để đun sơi 2 lít nước ở nhiệt độ 200<sub>C. ấm làm bằng </sub>


nhơm có khối lượng 200g. Cho nhiệt dung riêng của nước và của nhôm là
4200J/kg.K và 880J/Kg.K.


a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I . Trắc nghiêm:(5đ)</b>


M i câu ch n úng cho 0,5 i m.ỗ ọ đ đ ể


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> D C D D C D C C C A


II. Tự luận:(5đ)


Câu1:(2đ) Mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm:



+ Sờ bên ngoìa cốc nhơm nóng hơn sờ bên ngồi cốc sứ.
+ Vì nhơm dẫn nhiệt tốt hơn sứ.


Câu2:(3 điểm)


- Tính đúng nhiệt lương ấm thu vào cho 0,5 điểm.
<i>J</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


<i>Q</i> ( 0) 0,2.880.80 14080


1
0
2
1
1


1    


- Tính đúng nhiệt lượng mà nước thu vào cho 0,5điểm
<i>J</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>m</i>



<i>Q</i> ( 0) 2.4200.80 672000


1
0
2
2
2


2    


- Tính đúng Qth= Q1+ Q2= 14040 + 672000 = 686080J ( cho 1 điểm)


- Tính đúng Qtpcho 1 điểm


<i>J</i>
<i>H</i>


<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>


<i>Q</i>


<i>H</i> <i>th</i>


<i>tp</i>
<i>tp</i>


<i>th</i> <sub>1143466</sub><sub>,</sub><sub>667</sub>



6
,
0
686080






<i><b>Người phản biện</b></i> <i><b>Người ra đề</b></i>


</div>

<!--links-->

×