Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Bài ôn tập ở nhà cho học sinh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch bệnh Covid-19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.08 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai, ngày 2 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tiếng Việt</b>
<b>I. Chính tả </b>


<b>Gạch 1 gạch dưới từ viết sai chính tả trong các từ dưới đây:</b>


Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa
chữa, xức khoẻ.


<b>Em hãy sửa lại các từ viết sai chính tả cho đúng:</b>


...
...
...
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu dưới đây để tạo ra hình ảnh</b></i>
<i><b>so sánh</b></i>


- Ở chân trời phía đơng, mặt trời mọc đỏ như………...
- Đêm trung thu, mặt trăng tròn vành vạch như………...
- Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như………...


<i><b>Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành câu nói về cảnh đẹp quê hương.</b></i>


a. ………...lồng lộng c. ………….nhởn nhơ


b. ………...bay bổng d. ………...uốn khúc


<i><b>Bài 3: Tìm những thành ngữ nói về quê hương.</b></i>



Non xanh nước biếc, thức khuya dậy sớm, non sơng gấm vóc, thẳng cánh cị bay, học một
biết mười, chơn rau cắt rốn, làng trên xóm dưới, dám nghĩ dám làm, mn hình mn vẻ,
q cha đất tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường tiểu học TRẦN BÌNH TRỌNG</b>


<b>Thứ hai, ngày 2 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


56 : 3 83 x 7 59 x 6 76 : 4


...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm</b>


a. 6 x 7 + 4 ... 7 x 6 + 5 b. 7 x 8 – 7 ... 7 x 7
<i><b>Bài 3: Tìm x</b></i>


a. x : 6 = 7 b. 85 : x = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba, ngày 3 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Tiếng Việt</b>


<b>Em hãy đọc và làm các bài tập sau:</b>


<b>Cây mai tứ quý</b>



Cây mai cao trên hai mét, dáng thanh, thân thẳng như thân trúc. Tán tròn tự nhiên
xòe rộng ở phần gốc, thu dần thành một điểm ở đỉnh ngọn. Gốc lớn bằng bắp tay, cành
vươn đều, nhánh nào cũng rắn chắc.


Mai tứ quý nở bốn mùa. Cánh hoa vàng thẫm xếp thành ba lớp. Năm cánh đài đỏ tía
như ức gà chọi, đỏ suốt từ đời hoa sang đời kết trái. Trái kết màu chín đậm, óng ánh như
những hạt cườm đính trên tầng áo lá lúc nào cũng xum xuê một màu xanh chắc bền.


Đứng bên cây ngắm hoa, xem lá, ta thầm cảm phục cái màu nhiệm của tạo vật trong
sự hào phóng và lo xa: đã có mai vàng rực rỡ góp với mn lồi hoa ngày Tết, lại có mai
tứ q cần mẫn, thịnh vượng quanh năm.


Theo Nguyễn Vũ Tiềm


<b>1. Cành của cây mai tứ q có đặc điểm gì? (Đoạn 1 –“Cây mai…gây hại”)</b>
a- Thẳng, xòe rộng


b- Thẳng, vươn đều
c- Vươn đều, rắn chắc


<b>2. Đoạn 2 (“Mai tứ quý…màu xanh chắc bền”) tả cụ thể những bộ phận nào của cây mai</b>
tứ quý?


a- Cánh hoa, trái mai, tầng áo lá
b- Cánh hoa, cánh đài, trái mai
c- Cánh hoa, cánh đài, tầng áo lá



<b>3. Đoạn 3 (“Đứng bên cây…quanh năm”) cho biết cảm nghĩ gì của tác giả?</b>
a- Hoa và lá của cây mai tứ quý đều rất tốt đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Cánh hoa mai tứ q có gì nổi bật?</b>
a- Đỏ tía, óng ánh như hạt cườm
b-Vàng thẫm, xếp làm ba lớp


c- Vàng thẫm, óng ánh như hạt cườm


<b>5. Chép lại các từ ngữ sau khi điền vào chỗ trống:</b>
a) tr hoặc ch


- chóng ….án /………
- phải …..ăng /……….


- vầng ….án /………….
- ánh …..ăng /………….
b) at hoặc ac


- ng…. nhiên /……….
- bát ng……… / …………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba, ngày 03 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
<b>a) 72 : 8 + 75 = ?</b>


84 … 74 … 64 …



<b>b) 64 : 8 x 7 = ?</b>


66 … 65 … 56 …
<b>c) 40 : 8 + 105 = ?</b>


101 … 110 … 120 …


<b>d) 56 : 8 + 143 =?</b>


140 … 150 … 160 …


<b>2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng</b>


<i><b>Có 72 quả cam, bán đi 8 quả. Hỏi số cam còn lại gấp mấy lần số cam bán đi?</b></i>


A. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần


<b>3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm</b>
<i><b>Anh Bình 24 tuổi, bé An 6 tuổi.</b></i>
a) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:


3 lần … 4 lần … 5 lần …


b) Tuổi anh Bình hơn tuổi bé An là:


18 tuổi … 19 tuổi … 20 tuổi …


<b>4. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày,</b>
mỗi ngày đặt được 102m. Hỏi đội cơng nhân cịn phải đặt bao nhiêu mét nữa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trường Tiểu học Trần Bình Trọng</b>


<b>Thứ tư, ngày 04 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Tiếng Việt</b>
<b>Bài 1: Nối từ ở hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp</b>


a. hoa
b. bát
c. cốc


d. (hạt) đậu phộng
e. (hạt) vừng


f. chén
g. ly


h. (hạt) mè
i. bông
j. (hạt) lạc


<b>Bài 2: Điền dấu câu (chấm phẩy, chấm hỏi, chấm than) thích hợp vào mỗi ô trống</b>
<b>dưới đây:</b>


Đang đi  Vịt con thấy một bạn đang nằm trong cái túi trước ngực của mẹ Vịt
con cất tiếng chào:


- Chào bạn  Bạn tên là gì thế 


- Chào Vịt con Tơi là chuột túi Bạn có muốn nghe tơi kể chuyện về mẹ


không 


Vịt con gật đầu  Chuột túi liền kể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ tư, ngày 04 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


<b>315 x 9 127 x 6 348 x 7</b>


...
...
...
<b> 765 : 3 2430 : 4 1876 : 7</b>


...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Tìm x</b>


<b> x : 6 = 429 x – 7658 = 1927</b>


...
...
...


<b>Bài 3: Có 8 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 40 con. Hỏi số gà trống</b>
<b>bằng một phần mấy số gà mái?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 5: Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Người ta lấy ta 135kg gạo để bán.</b>
<b>Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg gạo?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ năm ngày 05 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Tiếng Việt</b>


<b>Bài 1: Gạch 1 gạch dưới từ chỉ sự vật, gạch 2 gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu</b>
<b>thơ sau:</b>


Cây bầu hoa trắng
Cây mướp hoa vàng
Tim tím hoa xoan
Đỏ tươi râm bụt
Mào gà đỏ chót
Hồng ửng hoa đào


Cao tít cây cau
Mà thơm ngan ngát
Hoa sen trên nước
Hoa dừa trên mây


Đất nước em đây
Bốn mùa hoa thắm


<b>Bài 2: Gạch dưới câu được viết theo mẫu Ai thế nào? trong các câu dưới đây rồi điền</b>
<b>vào chỗ trống trong bảng các bộ phận thích hợp.</b>


Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát. Hươu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ.
Tuy vậy, Hươu rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng. Một hôm, nghe tin bác Gấu ốm
nặng, Hươu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu.


<b>Ai (con gì, cái gì)</b> <b>Thế nào?</b>


………

………
………

………
………

………


<b>Bài 3: Đặt 3 câu theo mẫu Ai- thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm ngày 05 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


<b>475 x 8 1327 x 4 3048 x 5</b>



...
...
...
<b> 1695 : 6 4256 : 7 3348 : 9</b>


...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức:</b>


<b> 1256 + 1608 : 6 (567 + 324) x 8 </b>
...
...
...
<b>Bài 3: Năm nay bà 64 tuổi. Tuổi bà gấp đôi tuổi mẹ, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Minh. Hỏi</b>
<b>năm nay Minh bao nhiêu tuổi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...
...


<b>Bài 5: Một viên gạch hình vng có cạnh 15cm. Tính chu vi viên gạch đó?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tiếng Việt</b>


<b>I. Chính tả</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống xơ hay sơ</b>


- … suất - … sài - …. xác ….. lược


- … kết - …. đồ - ….. mướp ….. múi


<b>Bài 2: Nối tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ viết đúng chính tả</b>
<b>A</b>
chắc
trắc
châu
trâu
<b>B</b>
trở
bị
nịch
báu
<b>A</b>
tro
cho
chiều
triều
<b>B</b>
tàn
mượn


đình
tối
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<b>Bài 1: Nối từ ngữ ở cột A (tên một số dân tộc ít người) với từ ngữ thích hợp ở cột B</b>
<b>(địa bàn mà dân tộc đó sinh sống).</b>


1. Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, H-Mơng a. Nam Trung Bộ và Nam Bộ


2. Ba-na, Ê-đê b. Miền núi phía Bắc


3. Chăm, Khơ-me c. Tây Ngun


<b>Bài 2: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.</b>


- Đẹp như………. - Đỏ như………


- Dai như………. - Xanh như………..


- Đen như………. - Vàng như………..


<b>Bài 3: Tìm những hình ảnh so sánh trong bài “Chõ bánh khúc của dì tơi”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trường TH Trần Bình Trọng</b>


<b>Thứ sáu, ngày 06 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>



329 : 5 628 : 7 496 : 7 593 : 7


...
...
...
...
...
...


432 : 3 876 : 5 372 : 3 457 : 3


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Tìm x </b>


x : 4 = 106 x : 3 = 824


...
...
...


150 : x = 5 665 : x = 7


...
...
...


<b>Bài 3: Vườn nhà Hồng có 54 cây vải, vườn nhà Huệ có số cây vải kém vườn nhà</b>
<b>Hồng 6 lần. Hỏi cả hai vườn có bao nhiêu cây vải?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
<b>Bài 4: Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng. Người ta bán đi</b>
<b>một số gà bằng số gà nhốt trong 2 ngăn chuồng. Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con</b>
<b>gà?</b>


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 5: Trong phép chia hết có số chia là 48 và thương là 6. Nếu vẫn lấy số đó chia cho</b>
<b>4 thì được thương mới là bao nhiêu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trường TH Trần Bình Trọng</b>


<b>Thứ hai, ngày 09 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Tiếng Việt</b>


<b>Chia các từ ngữ dưới đây thành 4 nhóm rồi điền vào chỗ trống thích hợp trong bảng:</b>
đường phố, đại lộ, mái đình, bờ tre, giếng nước, vỉa hè, phố xá, xe buýt, xe ta-xi, cái cày,
cái bừa, cái cào, nhà máy, xí nghiệp, cơng viên, ơtơ, rạp xiếc, máy cày, lưỡi liềm, lưỡi hái,
cây đa, cánh đồng, vườn cây, làng mạc, xích lơ, xe lam, cung văn hố, đài truyền hình.


STT Nhóm Từ ngữ


1. Cơ sở vật chất thành phố ……….



.


……….
2. Phương tiện giao thông chủ


yếu ở thành phố.


……….
……….
.


3. Công cụ sản xuất của người
nông dân.


……….
.


……….


4. Cảnh quen thuộc ở nông thôn ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thứ hai, ngày 09 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<b>Bài 1: Tính giá trị biểu thức</b>


52 + 81 : 9 100 - 13 x 7 78 + 96 : 8


...


...
...
19 x 5 + 2 14 - 48 : 6 528 - 318 : 3


...
...
...
<b>Bài 2: Tìm x</b>


936 : x = 3 x : 5 = 121


...
...
...


x : 5 = 125 x : 6 = 18


...
...
...
<b>Bài 3: Lớp 3D có 28 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Cô giáo cử 1/8 số học sinh của</b>
<b>lớp đi thi học sinh giỏi. Hỏi cô giáo đã cử mấy bạn đi thi học sinh giỏi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 4: Hãy điền dấu (+ , - , x, :) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức có giá</b>
<b>trị.</b>


15…. 3….. 7 = 38 15 ….. 3….. 7 = 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Tiếng Việt</b>


I. Chính tả: Điền vào chỗ trống xơ hay sơ


- …… suất - …… sài


- …… kết - …… mướp


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<i><b>Bài 1: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm</b></i>


- Cao như……….. - Dai như………


- Vui như……….. - Đen như……….


<i><b>Bài 2: Đặt 3 câu trong đó mỗi câu sử dụng một hình ảnh so sánh tìm được ở bài tập 1.</b></i>
...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 3: Tìm các hình ảnh so sánh trong khổ thơ, câu văn sau:</b></i>


Những ngôi sao trên trời
Như cánh đồng mùa gặt
Vàng như những hạt thóc
Phơi trên sân nhà em.


Vầng trăng như lưỡi liềm
Ai bỏ quên giữa ruộng


Hay bác thần nông mượn
Của mẹ em lúc chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Trường tiểu học TRẦN BÌNH TRỌNG</b>


<b>Thứ ba, ngày 10 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>


486 : 4 365 : 5


...
...
...
...
...
...


792 : 3 906 : 3


...
...
...
...
...
...
<i><b>Bài 2: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm</b></i>


a. 5 x 9 ... 9 x 4 + 9 b. 9 x 8 – 19 ... 6 x 6 : 9



<i><b>Bài 3: Tính giá trị biểu thức</b></i>


a. 3 x 5 + 2 x 3 + 3 x 3 b. 2 x 9 + 5 x 9 + 27


...
...
...
<b>Bài 4: Hiện nay con 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 8 lần tuổi con. Hỏi khi sinh con, mẹ bao nhiêu</b>
<b>tuổi?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trường tiểu học TRẦN BÌNH TRỌNG</b>


<b>Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Tiếng Việt</b>


<b>Bài 1: Hãy ghi lại những hình ảnh so sánh tìm được trong đoạn thơ sau và điền vào</b>
<b>bảng dưới đây.</b>


Lá thông như thể chùm kim
Reo lên trong gió một nghìn âm thanh


Lá lúa là lưỡi kiếm cong


Vây quanh bảo vệ một bông lúa vàng
Lá chuối là những con tàu


Bồng bềnh chở nặng một màu gió trăng.


<b>Sự vật được so sánh</b> <b>Từ so sánh</b> <b>Sự vật so sánh</b>



………... ………... ………
………... ………... ………


……….. ………... ………


<b>Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:</b>


Đầm sen nở sen vàng. Lá sen màu xanh mát, lá cao, lá thấp chen nhau, phủ kín mặt
đầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ tư, ngày 11 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


639 : 6 724 : 4


...
...
...
...
...
...


515 : 5 407 : 8


...
...
...


...
...
...
<b>Bài 2: Tính giá trị biểu thức</b>


9 x (390 : 6) 137 + 28 x 6


...
...
...


144 : 8 : 2 427- 135 : 5


...
...
...


<b>Bài 3: Tìm x</b>


x : 4 = 216 X x 5 = 305


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...
<b>Bài 4: Dựa vào số đo các cạnh trong bảng dưới đây, em hãy tính chu vi hình chữ</b>
<b>nhật:</b>


Chiều dài 19m 2dam 3hm 2m


Chiều rộng 8m 16m 3dam 12dm



Chu vi hình chữ nhật


<b>Bài 5: Tính chiều dài của hình chữ nhật biết chiều rộng là 36m và chu vi hình chữ</b>
<b>nhật đó là 2hm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tiếng Việt</b>


<b>Bài 1: Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ dưới đây và điền vào ơ trống phù hợp</b>
Ơng trời nổi lửa đằng đơng


Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày


Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu


Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.


<b>Tên sự vật</b> <b>Từ gọi sự vật như gọi người</b> <b>Từ ngữ tả sự vật như tả người</b>


<b>Bài 2; Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào?”</b>


a. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.


b. Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c. Bác Hồ đọc Bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày 02 tháng 9 năm 1945.


<b>Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau:</b>



a. Khi nào lớp em tổ chức đi thăm quan?


...
b. Em biết đọc từ bao giờ?


...
c. Em làm bài tập về nhà lúc nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Trường TH Trần Bình Trọng</b>


<b>Thứ năm, ngày 12 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ôn tập Toán</b>


<b>Bài 1: Đọc các số sau: 3003; 7067; 5055; 1921</b>


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2: Viết các số sau:</b>


a. Tám nghìn bảy trăm linh hai...
b. Chín nghìn khơng trăm chín mươi ...
c. Hai nghìn tám trăm linh sáu ...
d. Sáu nghìn năm trăm...
<b>Bài 3: Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu):</b>


4765= 4000 + 700 + 60 + 5



7608 = ...
9469 = ...
5074 = ...
5555 = ...
2004 = ...
<b>Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa</b>
<b>chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Trường TH Trần Bình Trọng</b>


<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tiếng Việt</b>


<b>I. Chính tả</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b>
a. sa hay xa:


… mạc; …. xưa; phù ……; sương ……; ….. xôi; …. lánh; ….. hoa; …. lưới.
b. se hay xe:


….. cộ; ….. lạnh; ….. chỉ; ….. máy.
<b>II. Luyện từ và câu</b>


<b>Bài 1: Trong từ “Tổ quốc” tiếng “quốc” có nghĩa là nước. Tìm thêm các từ khác có</b>
<b>chứa tiếng “quốc” với nghĩa như trên. (Ví dụ: quốc kì, quốc ca)</b>


...
...


...
<b>Bài 2: Gạch bỏ từ khơng cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy sau:</b>


a. Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, tổ quốc, đất nước, làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.


c. Xây dựng, dựng đứng, kiến thiết, dựng xây
d. Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc.


<b>Bài 3: Gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?, 2 gạch dưới bộ</b>
<b>phận trả lời câu hỏi: làm gì?, thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Phiếu ơn tập Tốn</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576


...
...
...
<b>Bài 2: Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số</b>
<b>khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>


...
...
...
...
<b>Bài 3: Trường Hồ Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La có</b>


<b>số học sinh nhiều hơn trường Hồ Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu</b>
<b>học sinh?</b>


</div>

<!--links-->

×