<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
<b>TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG</b>
<b>Chào mừng quý thầy cô </b>
<b>giáo và các em học sinh </b>
<b>tham dự hội thi giáo viên </b>
<b>giỏi cấp huyện 2014 - 2015</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Ki</b>
<b>Ki</b>
<b>ểm</b>
<b><sub>ểm</sub></b>
<b> tra b</b>
<b><sub> tra b</sub></b>
<b>ài</b>
<b><sub>ài</sub></b>
<b> c</b>
<b><sub> c</sub></b>
<b>ũ</b>
<b><sub>ũ</sub></b>
<b>Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?</b>
<b>Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?</b>
<b>Hãy viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20.</b>
<b>Hãy viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20.</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có </b>
<b>hai ước là 1 và chính nó.</b>
<b>Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn </b>
<b>hai ước.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Ví dụ</b>
<b>: </b>
<b>Viết số 120 dưới dạng một tích của nhiều </b>
<b>thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy </b>
<b>(nếu có thể).</b>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>120</b>
<b>120</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>30</b>
<b>30</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>120 = </b>
<b>120 = </b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b> . </b>
<b> . </b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b> . </b>
<b> . </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b> . </b>
<b> . </b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b> . </b>
<b> . </b>
<b>5 </b>
<b>5 </b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>120</b>
<b>120</b>
<b>40</b>
<b>40</b>
<b>20</b>
<b>20</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>120 = </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa </b>
<b>số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một </b>
<b>tích các thừa số nguyên tố.</b>
<b>Chú ý</b>
<b>:</b>
<b>a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của </b>
<b>mỗi số ngun tố là chính nó.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>An phân tích các số 150; 306 ra thừa số </b>
<b>nguyên tố như sau:</b>
<b>150 = 6 . 5 . 5</b>
<b>306 = 2 . 3 . 51</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
Bài tập 3
Bài tập 3
.Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
.Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 60; b) 84; c) 285
a) 60; b) 84; c) 285
• 60 = 2
2
.3.5
• 84 = 2
2
.3.7
• 285 =3.5.19
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Bài tập 3
Bài tập 3
.Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
.Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 60; b) 84; c) 285
a) 60; b) 84; c) 285
• 60 = 2
2
.3.5
• 84 = 2
2
.3.7
• 285 =3.5.19
5
3
2
2
1
5
15
30
60
7
3
2
2
1
7
21
42
84
19
5
3
1
19
95
285
Bài giải
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Ti</b>
<b>Tiếtết 27: 27: </b>
<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
•
<b><sub>Học thuộc các quy tắc cộng, trừ hai </sub></b>
<b>đa thức.</b>
•
<b><sub> Hồn thành các bài tập: 32; 34; </sub></b>
<b>35/ 40 sgk.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Chóc các em là ng ời chiến
thắng trong cuộc chinh phôc
</div>
<!--links-->