Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đại số 9 - Ôn tập theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> Nội dung 1: </b>


<b> ĐẠI SỐ _ CHƯƠNG III</b>


<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH&</b> <b>GIẢI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>_MỘT SỐ ĐỀ KT MẪU TỰ LUYỆN _ </b>


<b>ĐỀ 1</b>


<b>Câu 1 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau : 3x – 5y = </b>


1


2<sub> </sub>


<b>Câu 2 Giải các hệ phương trình sau :</b>


4x y 5


a)


3x 2y 12


 




 




10x 9y 8
b)


15x 21y 0,5


 




 




5x (1 3)y 1


c)


(1 3)x y 5 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  



<b>Câu 3 Một người dự định đi từ A đến B. Nếu đi với vận tốc 50km/giờ thì đến nơi sớm hơn</b>


dự định 1 giờ 12 phút. Nếu đi với vận tốc 40km/giờ thì đến B vẫn sớm hơn dự định 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB và thời gian dự định đi từ A đến B.


<b>ĐỀ 2</b>
<b>Câu 1 Tìm nghiệm tổng quát của phương trình sau : </b>


1


x 2y 5


3  


<b>Câu 2 Giải các hệ phương trình sau :</b>


4x 2y 6


a)


3x 2y 15


 




 


2x y 1



b) <sub>1</sub> <sub>1</sub>


x
2 2
 


 
  





1 2 x 1 2 y 5


c)


1 2 x 1 2 y 3


    


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b> Nội dung 2: </b>



<b>ÔN TẬP HÀM SỐ CHƯƠNG 4</b>
<b>Bài 1. Cho hàm số sau: </b>


2
x
(P) : y


2
=


a) Vẽ đồ thị của hàm số (P) trong mặt phẳng tọa độ xOy.


b) Tìm m để (P) cắt đường thẳng (D) : y 2x m  tại điểm có hồnh độ x1<sub>.</sub>


c) Gọi A là điểm thuộc (P) có hồnh độ là 2 <sub>. Viết phương trình đường thẳng OA.</sub>


d) Viết phương trình đường thẳng (D') song song với đường thẳng 1


x
(D ) : y 1


2


 



cắt (P) tại điểm có hồnh độ là 2.


e) Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d) : y x m  cắt (P) tại hai điểm phân biệt.


<b>Bài 2. Cho hàm số sau: </b>


2
x
(P) : y


2
=


-a) Vẽ đồ thị của hàm số (P) trong mặt phẳng tọa độ xOy.
b) Tìm m để (P) cắt đường thẳng


x


(D) : y m


2




 


tại điểm có hồnh độ x 1<sub>.</sub>


c) Gọi A là điểm thuộc (P) có hồnh độ là 3<sub>. Viết phương trình đường thẳng OA.</sub>


d) Viết phương trình đường thẳng (D') song song với đường thẳng 1


x



(D ) : y 2


2


 


và cắt (P) tại điểm có hồnh độ là 2 <sub> .</sub>


e) Tìm điều kiện của m để đường thẳng (d) : y 2x m  cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
<b> </b>


<b> Nội dung 3:</b>


<b>ƠN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI </b>
<b>Giải các phương trình sau:</b>


1) x2 1 5(x 1)
2) 3x2 2x x 23
3) 3x2 3 2(x 1)


4)

   


2


2x 2 1 x 1 x 1 


5) 6x2 2x 6 1 0 
6) 5x2 2x 5 1 0 
7) 2x2<sub> + 2</sub> 3<sub>x – 3 = 0</sub>
8) 3x2 x 3 3 3 0 



9) x2 x 3 3x 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×