Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề kiểm tra trắc nghiệm HKI vật lý khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b>MƠN VẬT LÍ KHỐI 10</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Mã đề thi 10L1</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>I. PHẦN BẮT BUỘC (từ câu 1 đến câu 24)</b>


<b>Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về véctơ vận tốc tức thời?</b>
<b>A. ln cùng hướng chuyển động.</b>


<b>B. độ lớn luôn bằng tốc độ tức thời.</b>


<b>C. đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.</b>


<b>D. đo bằng thương số giữa quãng đường và thời gian đi quãng đường đó.</b>
<b>Câu 2: Chọn câu đúng. Lực tác dụng và phản lực luôn…</b>


<b>A. khác nhau về bản chất.</b> <b>B. xuất hiện và mất đi đồng thời.</b>
<b>C. cùng hướng với nhau.</b> <b>D. cân bằng nhau.</b>


<b>Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng cùng chiều dòng nước với vận tốc 9 km/h đối với dòng</b>
nước, nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền đối với bờ là:


<b>A. 7 km/k</b> <b>B. 5 km/h</b> <b>C. 9 km/h</b> <b>D. 11 km/h</b>


<b>Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?</b>
<b>A. Một cái lá cây rụng.</b> <b>B. Một sợi chỉ.</b>



<b>C. Một chiếc khăn tay.</b> <b>D. Một mẩu phấn.</b>


<b>Câu 5: Để lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tăng 9 lần thì khoảng cách giữa chúng phải thế nào?</b>
<b>A. giảm 3 lần.</b> <b>B. tăng 3 lần.</b> <b>C. tăng 9 lần.</b> <b>D. giảm 9 lần.</b>
<b>Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của vận tốc trong chuyển động tròn là</b>


<b>A. tần số của chuyển động.</b> <b>B. gia tốc hướng tâm.</b>
<b>C. chu kì của chuyển động.</b> <b>D. gia tốc tiếp tuyến.</b>


<b>Câu 7: Một xe ô tô đua bắt đầu khởi hành và sau 2 giây đạt được vận tốc 720 km/h. Quãng đường xe</b>
đi được trong thời gian ấy là:


<b>A. 400 m.</b> <b>B. 180 m.</b> <b>C. 100 m.</b> <b>D. 200 m.</b>


<b>Câu 8: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
<b>A. không phụ thuộc vào môi trường giữa các chất điểm.</b>


<b>B. là lực hút.</b>


<b>C. tỉ lệ thuận với tích các khối lượng.</b>


<b>D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các chất điểm.</b>


<b>Câu 9: Chọn câu đúng. Với a là gia tốc và v là vận tốc của chuyển động. Chuyển động nhanh dần đều</b>
có :


<b>A. Gia tốc a >0.</b> <b>B. Vận tốc tăng theo thời gian.</b>
<b>C. Tích số a.v < 0.</b> <b>D. Tích số a.v > 0.</b>


<b>Câu 10: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi</b>


đi được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng bao
nhiêu?


<b>A. 77N</b> <b>B. 24,5</b> <b>C. 385N</b> <b>D. 34,5N</b>


<b>Câu 11: Nếu một vật đang chuyển động mà các lực tác dụng vào vật bỗng nhiên mất đi thì vật sẽ thế</b>
nào?


<b>A. dừng lại ngay.</b>


<b>B. chuyển động chậm dần rồi dừng lại.</b>
<b>C. tiếp tục chuyển động thẳng đều.</b>


<b>D. chuyển động chậm dần sau đó chuyển động thẳng đều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <i>a</i>ht= <i>v</i>
2


2<i>R</i>=<i>ωR</i>


2 <b><sub>B. </sub></b> <i><sub>a</sub></i>


ht=<i>v</i>
2


<i>R</i>=<i>v</i>


2<i><sub>R</sub></i> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>a</sub></i>


ht=<i>v</i>


2


<i>R</i>=<i>ω</i>


2<i><sub>R</sub></i> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>a</sub></i>


ht=


<i>v</i>
<i>R</i>=<i>ωR</i>
<b>Câu 13: Một vật được coi là chất điểm khi:</b>


<b>A. kích thước của vật rất nhỏ so với đường đi.</b>
<b>B. kích thước của vật nhỏ có thể quan sát được</b>
<b>C. kích thước của vật vơ cùng nhỏ</b>


<b>D. kích thước của vật nhỏ không thể quan sát được.</b>


<b>Câu 14: Một chất điểm chuyển động trịn đều có bán kính quỹ đạo 0,5 (m). Biết rằng trong 10 giây,</b>
chất điểm đi được 5 vòng. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm là:


<b>A. v =1,57 (m/s); a = 4,93 (m/s</b>2<sub>).</sub> <b><sub>B. v = 25,6 (m/s); a = 390,4 (m/s</sub></b>2<sub>).</sub>
<b>C. v = 12,5 (m/s); a = 399,4 (m/s</b>2<sub>).</sub> <b><sub>D. v =15,7 (m/s); a = 493 (m/s</sub></b>2<sub>).</sub>


<b>Câu 15: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng bởi một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s</b>2<sub>. Độ</sub>
lớn của lực là:


<b>A. 1N.</b> <b>B. Một giá trị khác.</b> <b>C. 5N</b> <b>D. 3N.</b>


<b>Câu 16: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có độ cao h, trong giây cuối cùng trước khi chạm đất vật</b>


rơi được 35m. Lấy g =10m/s2<sub> . Độ cao nơi thả vật là:</sub>


<b>A. 160m.</b> <b>B. 80m</b> <b>C. 20m</b> <b>D. 40m.</b>


<b>Câu 17: Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 50(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ</b>
số ma sát nghỉ giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực kéo tối thiểu theo phương song song</sub>
với sàn để khúc gỗ bắt đầu trượt trên sàn là:


<b>A. 10 N</b> <b>B. 50N</b> <b>C. 100N</b> <b>D. 200N</b>


<b>Câu 18: Một vật được thả từ một độ cao nào đó . Khi độ cao tăng lên 16 lần thì thời gian rơi sẽ ?</b>
<b>A. Giảm 4 lần.</b> <b>B. Tăng 4 lần.</b> <b>C. Tăng 2 lần.</b> <b>D. Giảm 2 lần.</b>


<b>Câu 19: Một vật đựơc ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v</b>0 = 20m/s. Lấy g = 10m/s2.


Độ cao lớn nhất vật lên đựơc là


<b>A. 20m.</b> <b>B. 10m.</b> <b>C. 5m.</b> <b>D. 15m.</b>


<b>Câu 20: Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. So sánh</sub>
lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g thì:


<b>A. Lớn hơn.</b> <b>B. Bằng nhau.</b> <b>C. Nhỏ hơn.</b> <b>D. Chưa thể biết.</b>


<b>Câu 21: Bi A có khối lượng lớn gấp đơi bi B. Cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B</b>
được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào đúng?


<b>A. Bi A chạm đất trước.</b> <b>B. Bi A chạm đất sau.</b>
<b>C. Cả hai bi chạm đất cùng một lúc.</b> <b>D. Chưa đủ thông tin</b>



<b>Câu 22: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn 40N và 100N. Hợp lực của chúng có thể nhận giá trị nào sau</b>
đây?


<b>A. 40N</b> <b>B. 50N</b> <b>C. 90N</b> <b>D. 150N</b>


<b>Câu 23: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãm phanh và ơ tơ</b>
chuyển động CDĐ . Cho tới khi dừng hẳn lại thì ơ tô đã chạy thêm được 100m . Gia tốc của ô tô là
bao nhiêu?


<b>A. -0,2m/s</b>2 <b><sub>B. -0,5m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 0,2m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 0,5m/s</sub></b>2


<b>Câu 24: Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 100N. Để hợp lực của chúng có giá trị 100N thì góc giữa</b>
chúng có giá trị là:


<b>A. 90</b>0 <b><sub>B. 120</sub></b>0 <b><sub>C. 60</sub></b>0 <b><sub>D. 45</sub></b>0


<b>II. PHẦN TỰ CHỌN </b>


<b>(Học sinh chỉ được làm một trong 2 phần tự chọn)</b>
<i><b>A. BAN CB(từ câu 25 đến câu 30)</b></i>


<b>Câu 25: Đơn vị của momen lực là gì?</b>


<b>A. kg.m</b> <b>B. N/m</b> <b>C. kg/m</b> <b>D. N.m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. tổng các momen lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ bằng tổng các momen lực làm vật </b>
quay ngược chiều kim đồng hồ.


<b>B. tổng các lực tác dụng vào vật bằng 0.</b>
<b>C. khơng có lực tác dụng vào vật.</b>



<b>D. tổng các momen lực tác dụng lên vật bằng một hằng số khác không.</b>


<b>Câu 27: Chọn câu sai. Một vật rắn cân bằng dưới tác dụng của hai lực. Hai lực đó sẽ:</b>
<b>A. ngược chiều</b> <b>B. cùng chiều</b> <b>C. cùng giá</b> <b>D. cùng độ lớn</b>


<b>Câu 28: Một tấm ván nặng 480N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm</b>
tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là bao nhiêu?


<b>A. 80N.</b> <b>B. 320N.</b> <b>C. 60N</b> <b>D. 160N.</b>


<b>Câu 29: Cùng một lúc ở hai địa điểm cách nhau 0,6km hai ôtô chuyển động thẳng đều cùng chiều</b>
nhau, xe thứ hai đuổi theo xe thứ nhất với các vận tốc lần lượt là 54km/h và 36km/h. Sau bao lâu kể
từ thời điểm trên thì hai xe gặp nhau?


<b>A. 3phút</b> <b>B. 1phút</b> <b>C. 2phút</b> <b>D. 4phút</b>


<b>Câu 30: Một vật được ném ngang từ độ cao 20m. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Vận tốc ném bằng bao nhiêu để</sub>
vật đạt tầm xa 20m?


<b>A. 10m/s</b> <b>B. 5m/s</b> <b>C. 15m/s</b> <b>D. 20m/s</b>


<i><b>B. BAN NC (từ câu 31 đến câu 36)</b></i>


<b>Câu 31: Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Góc ném bằng bao nhiêu thì vật</b>
đạt tầm xa lớn nhất?


<b>A. 45</b>0 <b><sub>B. 30</sub></b>0 <b><sub>C. 90</sub></b>0 <b><sub>D. 60</sub></b>0


<b>Câu 32: Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng lực biểu kiến của một vật trong hệ quy chiếu chuyển</b>


động có gia tốc?


<b>A. bằng hợp lực của trọng lực và lực quán tính.</b>


<b>B. độ lớn tăng nếu gia tốc của hệ quy chiếu ngược chiều gia tốc trọng trường.</b>
<b>C. độ lớn giảm nếu gia tốc của hệ quy chiếu ngược chiều gia tốc trọng trường.</b>
<b>D. có thể bằng 0.</b>


<b>Câu 33: Một vật được treo vào trần một toa tàu. Quan sát sợi dây treo vật người ta thấy nó bị lệch</b>
khỏi phương thẳng đứng về phía trước của toa tàu. Kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. tàu đang đứng yên.</b>


<b>B. tàu đang chuyển động chậm dần đều về phía trước.</b>
<b>C. tàu đang chuyển động thẳng đều.</b>


<b>D. tàu đang chuyển động nhanh dần đều về phía trước.</b>


<b>Câu 34: Sau khi gặp nhau tại ngã tư, hai người đi xe máy chạy theo hai hướng vng góc với nhau</b>
với các vận tốc lần lượt là 12m/s và 16m/s. Sau 5s hai xe cách nhau một khoảng bằng bao nhiêu?


<b>A. 20m</b> <b>B. 53m</b> <b>C. 100m</b> <b>D. 140m</b>


<b>Câu 35: Cùng một lúc ở hai địa điểm cách nhau 45km hai ôtô chuyển động ngược chiều nhau với các</b>
vận tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Sau bao lâu kể từ thời điểm trên thì hai xe gặp nhau?


<b>A. 0,5h</b> <b>B. 1,5h</b> <b>C. 0,25h</b> <b>D. 1h</b>


<b>Câu 36: Trong các lực sau, lực nào khơng có phản lực?</b>



</div>

<!--links-->

×